Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)

  • 590 lượt thi

  • 29 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find the word whose underlined part is pronounced differently from the rest

Xem đáp án

Đáp án B

phát âm là /i/, các đáp án khác phát âm là /e/


Câu 2:

Find the word whose underlined part is pronounced differently from the rest

Xem đáp án

Đáp án C

phát âm là /aʊ/, các đáp án khác phát âm là /əʊ/


Câu 3:

Find the word whose underlined part is pronounced differently from the rest

Xem đáp án

Đáp án A

phát âm là /ei/, các đáp án khác phát âm là /i:/


Câu 4:

Find the word whose underlined part is pronounced differently from the rest

Xem đáp án

Giải thích: Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án khác phát âm là /iz/


Câu 5:

Our school ........................................... by green fields.

Xem đáp án

Giải thích: cấu trúc bị động: be + VpII

Dịch: Trường chúng tôi được bao quanh bởi những cánh đồng xanh.

Chọn đáp án A

Câu 6:

My friends want to study in a/an .............. school because they want to learn English with English speaking teachers there.

Xem đáp án

Giải thích: international school = trường quốc tế

Dịch: Bạn bè tôi muốn học trường quốc tế vì họ muốn học tiếng Anh với giáo viên nói tiếng Anh ở đó.

Chọn đáp án B

Câu 7:

They are healthy. They do ........................... everyday.

Xem đáp án

Giải thích:

- do judo = tập môn judo

- các đáp án còn lại không đi với “do”

Dịch: Bọn họ khỏe mạnh. Họ tập judo hàng ngày.

Chọn đáp án C

Câu 8:

....................... Lan often ....................... homework after school?

Xem đáp án

Dùng thì hiện tại đơn vì có “often”, cấu trúc: Do/ Does + S + Vinf?

Dịch: Lan có thường làm bài tập về nhà sau giờ học không?

Chọn đáp án A

Câu 9:

Hanh is usually early ……………. school because she gets up early.

Xem đáp án

for school = đến trường

Dịch: Hạnh thường đến trường sớm vì cô ấy dậy sớm.

Chọn đáp án B

Câu 10:

Would you like to come to my house for lunch? - ………….

Xem đáp án

Dịch: Bạn có muốn đến nhà tôi ăn trưa không? - Vâng, tôi sẽ.

Chọn đáp án D

Câu 11:

Can you …………. the biscuits for me, please?

Xem đáp án

pass for = chuyển cho

Dịch: Bạn có thể chuyển bánh quy cho tôi được không?

Chọn đáp án B

Câu 12:

Lan has …………. hair.

Xem đáp án

trật từ các tính từ trong cụm danh từ: size - shape – color

Dịch: Lan có mái tóc đen dài xoăn.

Chọn đáp án B

Câu 13:

Lan often …………. her bike to visit his hometown.

Xem đáp án

ride bikes = đạp xe đạp

Dịch: Lan thường đạp xe về thăm quê anh ấy.

Chọn đáp án C

Câu 14:

What would you like to drink now? - ………….

Xem đáp án

Dịch: Bạn muốn uống gì bây giờ? - Nước táo, làm ơn.

Chọn đáp án D

Câu 15:

School (finish) ………… at 4.30 pm every day.

Xem đáp án

Đáp án: finishes

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “at 4.30 pm every day” chỉ thói quen, chủ ngữ số ít nên động từ thêm “es”

Dịch: Trường học kết thúc lúc 16:30 chiều mỗi ngày.


Câu 16:

………… you often (eat)………… lunch in the school canteen?

Xem đáp án

Đáp án: Do … eat

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “often” chỉ thói quen

Dịch: Bạn có thường ăn trưa trong căng tin của trường không?


Câu 17:

Listen! ………… they (sing)………… in the classroom?

Xem đáp án

Đáp án: Are … singing

Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có mệnh lệnh “Listen!”

Dịch: Nghe này! Họ đang hát trong lớp học à?


Câu 18:

My family likes (spend) ………… our summer holidays at the seaside.

Xem đáp án

Đáp án: spending

Giải thích: like Ving = thích làm gì

Dịch: Gia đình tôi thích dành kỳ nghỉ hè của chúng tôi ở bên bờ biển.


Câu 19:

She (have)………… long black hair.

Xem đáp án

Đáp án: has

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả sự thật

Dịch: Cô ấy có mái tóc đen dài.


Câu 21:

What does he do every day?

Xem đáp án

Đáp án: He goes to English club everyday.

Giải thích: Dựa vào câu: I like English and I go to English club everyday.

Dịch: Tôi thích tiếng Anh và tôi đến câu lạc bộ tiếng Anh hàng ngày.


Câu 22:

Is it interesting to learn English?

Xem đáp án

Đáp án: Yes, it is.

Giải thích: Dựa vào câu: It is very interesting to learn English.

Dịch: Nó là rất thú vị để học tiếng Anh.


Câu 23:

Where is Vinh going to this Saturday?

Xem đáp án

Đáp án: He is going to Han river this Saturday.

Giải thích: Dựa vào câu: This Saturday I am going to Han River with my parents to watch the international firework competition.

Dịch: Thứ bảy này tôi sẽ cùng bố mẹ ra sông Hàn để xem cuộc thi bắn pháo hoa quốc tế.


Câu 24:

How is his English teacher?

Xem đáp án

Đáp án: She is great and funny.

Giải thích: Dựa vào câu: My English teacher is great and funny.

Dịch: Giáo viên tiếng Anh của tôi rất tuyệt và vui tính.

V. Complete each sentence so it means the same as the sentence above.


Câu 25:

I don’t have a bookshelf in my room.

There ………………………………………….

Xem đáp án

Đáp án: There isn't any bookshelf in my room.

Giải thích: There is/ There are …. = Có ….

Dịch: Tôi không có giá sách trong phòng của mình.

= Không có bất kỳ giá sách nào trong phòng của tôi.


Câu 26:

The note book is on the book.

The book ……………………………………...

Xem đáp án

Đáp án: The book is under the notebook.

Giải thích: on (trên) , under (dưới)

Dịch: Trên sách có ghi chú.

= Cuốn sách ở dưới cuốn sổ.


Câu 27:

The car is in front of the bus.

The bus ……………………………………….

Xem đáp án

Đáp án: The bus is behind the car.

Giải thích: in front of (trước), behind (sau)

Dịch: Xe oto o dau.

= Xe buýt ở phía sau xe hơi.


Câu 28:

Quang is lazier than Ha.

Ha ………………………………………….….

Xem đáp án

Đáp án: Ha is more hard-working than Quang.

Giải thích: so sánh hơn với tính từ dài: N1 + be + more + adj + than + N2.

Dịch: Quang lười hơn Hà.

= Hà chăm chỉ hơn Quang.


Câu 29:

A city is noisier than a village.

A village ……………………………………….

Xem đáp án

Đáp án: A village is more peaceful/ quiet than a city.

Giải thích: so sánh hơn với tính từ dài: N1 + be + more + adj + than + N2.

Dịch: Một thành phố ồn ào hơn một ngôi làng.

= Một ngôi làng yên bình / tĩnh lặng hơn một thành phố.


Bắt đầu thi ngay