Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
-
2826 lượt thi
-
37 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ɒ/ còn lại là /oʊ/.
Câu 2:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /ð/ còn lại là /θ/.
Câu 3:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /t/ còn lại phát âm là /ɪd/.
Câu 4:
Find the word that has different stress pattern in each line.
Đáp án đúng là: B
Đáp án B nhấn âm thứ 2 còn lại nhấn âm đầu.
Câu 5:
Find the word that has different stress pattern in each line.
Đáp án đúng là: C
Đáp án C nhấn âm thứ hai, còn lại nhấn âm đầu.
Câu 6:
……………… the film is late, I will wait to watch it.
Đáp án đúng là: D
- Because: bởi vì
- When: khi nào
- But: nhưng
- Although: mặc dù
Dịch: Mặc dù bộ phim chiếu muộn nhưng tôi sẽ xem nó.
Câu 7:
……………… the film is late, I will wait to watch it.
Đáp án đúng là: D
- Because: bởi vì
- When: khi nào
- But: nhưng
- Although: mặc dù
Dịch: Mặc dù bộ phim chiếu muộn nhưng tôi sẽ xem nó.
Câu 8:
My father first ……………… Da Lat in 2010.
Đáp án đúng là: A
visit st: tới thăm cái gì
Dịch: Bố tôi lần đầu tới thăm Đà Lạt vào năm 2010.
Câu 9:
If the weather ……………… good, I ………………. camping with classmates.
Đáp án đúng là: A
Câu điều kiện loại 1 giả định có thể có thật ở hiện tại hoặc quá khứ: If + S + V(s/es), S + will + Vinf
Dịch: Nếu thời tiết tốt, tôi sẽ đi cắm trại với bạn cùng lớp.
Câu 10:
........................is the longest river in Viet Nam, Mekong River or Dong Nai River?
Đáp án đúng là: B
Which được dùng trong câu hỏi lựa chọn.
Dịch: Sông nào dài nhất Việt Nam, sông Mekong hay Đồng Nai?
Câu 11:
I like this gym because ................ equipment here is new and cool.
Đáp án đúng là: C
Equipment ở đây đã xác định => đi với mạo từ “the”
Dịch: Tôi thích phòng tập thể hình này vì dụng cụ ở đây mới và ngầu.
Câu 12:
The people here are ..........................................
Đáp án đúng là: A
- friendly: thân thiện
- delicious: ngon
- polluted: ô nhiễm
- long: dài
Dịch: Người dân ở đây đều thân thiện.
Câu 13:
The food was delicious, but most things didn't cheap.
Đáp án đúng là: D
cheap là tính từ => trước nó phải dùng động từ tobe
Dịch: Đồ ăn ngon, nhưng hầu như những thứ đều không rẻ.
Câu 14:
Did your uncle took you to watch the football match last week?
Đáp án đúng là: B
Ở trước có trợ động từ rồi thì động từ ở sau phải để ở dạng nguyên thể.
Dịch: Bác của bạn có đưa bạn đi xem bóng đá vào cuối tuần trước không?
Câu 15:
We should buy a(n)......…...............washing machine for convenience. AUTOMATION
Đáp án đúng là: automatic
Trước danh từ cần 1 tính từ.
Dịch: Chúng ta nên mua một chiếc máy giặt cho tiện.
Câu 16:
Instead of using plastic bag, we should use.......................................bag. REUSE
Đáp án đúng là: reusable
Trước danh từ cần 1 tính từ.
Dịch: Thay vì sử dụng túi bóng, chúng ta nên sử dụng túi có thể tái sử dụng.
Câu 17:
The air.......................................causes breathing problems. POLLUTE
Đáp án đúng là: pollution
Cụm danh từ air pollution: ô nhiễm không khí
Dịch: Ô nhiễm không khí dẫn tới những vấn đề về đường thở.
Câu 18:
Choose the correct word to fill each blank in the following passage
Our future house will be on the ocean. It will be surrounded by tall trees and blue sea but we only have salt water in the ocean. We need fresh water for (26) .......... (drink/ drinking/ to drink/ to drinking) and for growing food (27) ......... (in/ on/ at/ into) farms.
Ocean water is too salty (28) ......... (drink/ drinking/ to drink/ to drinking). It is also too salty for watering plants. We must have the (29) .......... (things/ suggestions/ ways/ ideas) to make fresh water from salty water. We should be (30) .......... (careful/ careless/ carefully/ carelessly) not to waste water.
Đáp án đúng là: drinking
Sau giới từ động từ ở dạng Ving.
Dịch: Chúng ta cần nước sạch để uống...
Câu 19:
Đáp án đúng là: on
On farms: trên những nông trại
Dịch: Chúng ta cần nước sạch để uống và trồng thức ăn trên những nông trại.
Câu 20:
Ocean water is too salty (28) ......... (drink/ drinking/ to drink/ to drinking). It is also too salty for watering plants.
Đáp án đúng là: to drink
Be adj to Vinf: như thế nào để làm gì
Dịch: Nước mặn thì quá mặn để uống.
Câu 21:
We must have the (29) .......... (things/ suggestions/ ways/ ideas) to make fresh water from salty water.
Đáp án đúng là: ways
Ways: cách
Dịch: Chúng ta có những cách để làm nước sạch từ nước biển.
Câu 22:
We should be (30) .......... (careful/ careless/ carefully/ carelessly) not to waste water.
Đáp án đúng là: careful
Careful: cẩn thận
Dịch: Chúng ta nên cẩn thận không để lãng phí nước.
Câu 23:
Read the passage carefully, and then answer the questions
GETTING BACK TO NATURE
The Little Morocco is a beautiful building. We used stone and mud to build the hotel. There are skylights – windows in the roof to let light in – so we save electricity. The skylights give us light in the day, so we don’t use electric lights. We don’t use chemicals to clean the rooms because we don’t want to damage the environment.
You can walk in the mountains near the hotel and see lots of local wildlife. Enjoy a boat trip on the lake and see the amazing waterfalls, or visit the beautiful caves.
What did they use to build the hotel?
Đáp án đúng là: We used stone and mud.
Dẫn chứng ở câu “We used stone and mud to build the hotel.”
Dịch: Chúng ta từng sử dụng đá và bùn để xây dựng khách sạn.
Câu 24:
How can the skylights help us to save electricity?
Đáp án đúng là: The skylights give us light in the day, so we don’t use electric lights.
Dẫn chứng ở câu “The skylights give us light in the day, so we don’t use electric lights”.
Dịch: Ánh sáng tự nhiên cung cấp ánh sáng cho chúng ta vào ban ngày, vì vậy chúng ta không sử dụng đèn điện.
Câu 25:
Why don’t they use chemicals to clean the rooms?
Đáp án đúng là: Because we don’t want to damage the environment.
Dẫn chứng ở câu “We don’t use chemicals to clean the rooms because we don’t want to damage the environment”.
Dịch: Chúng ta không sử dụng chất hóa học để làm sạch phòng bởi vì chúng ta không muốn phá hủy môi trường.
Câu 26:
What can you see in the mountains?
Đáp án đúng là: We can see lots of local wildlife.
Dẫn chứng ở câu “You can walk in the mountains near the hotel and see lots of local wildlife”.
Dịch: Bạn có thể đi bộ lên núi gần khách sạn và xem rất nhiều cảnh hoang dã địa phương.
Câu 27:
What can you see when enjoying a boat trip on the lake?
Đáp án đúng là: You can see the amazing waterfalls, or visit the beautiful caves.
Dẫn chứng ở câu “Enjoy a boat trip on the lake and see the amazing waterfalls, or visit the beautiful caves”.
Dịch: Tận hưởng chuyến du ngoạn bằng thuyền và ngắm cảnh thác nước khiến bạn phải ngạc nhiên hay thăm những hang động đẹp.
Câu 28:
Rearrange the words to make meaningful sentences
on/ My / will / the / future/ ocean / house/be/
Đáp án đúng là: My future house will be on the ocean.
Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trên biển.
Câu 29:
Đáp án đúng là: Robots will help me do the housework.
Dịch: Rô bốt sẽ giúp tôi làm việc nhà.
Câu 30:
Đáp án đúng là: It will be surrounded by many tall trees and blue sea.
Dịch: Nó sẽ được bao quanh bởi nhiều cây cao và biển xanh.
Câu 31:
Đáp án đúng là: My brother is the tallest person in my family.
Dịch: Anh trai tôi là người cao nhất trong nhà.
Câu 32:
Đáp án đúng là: If we recycle bottles and cans, we will help the environment.
Dịch: Nếu chúng ta tái chế chai nhựa và lon, chúng ta sẽ giúp môi trường.
Câu 33:
The film was so boring. However, Jack saw it from beginning to end. (but)
Đáp án đúng là: Jack saw it from beginning to end but the film was so boring.
But: nhưng, nối 2 vế tương phản
Dịch: Jack xem nó từ đầu đến cuối nhưng bộ phim thì quá chán.
Câu 34:
Đáp án đúng là: Although the film has a happy ending, it begins with terrible disaster.
Although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Mặc dù bộ phim có kết vui nhưng nó bắt đầu với một thảm họa tồi tệ.
Câu 35:
- No river
Đáp án đúng là: No river in the world is longer than the Nile
So sánh hơn với tính từ ngắn: adj-er
Dịch: Không sông nào trên thế giới dài hơn Nile.
Câu 36:
We will probably visit Japan in the future.
- We might
Đáp án đúng là: We might visit Japan in the future.
Might + Vinf: có lẽ làm gì
Dịch: Chúng ta có lẽ sẽ tới Nhật Bản trong tương lai.
Câu 37:
Our sources of energy will soon end if we don’t try to save them.
Unless
Đáp án đúng là: Unless we try to save our sources of energy, they will soon end.
Unless = If...not: nếu không...thì
Dịch: Nếu chúng ta không cố gắng bảo vệ nguồn năng lượng thì chúng sẽ sớm cạn kiệt.