Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)

  • 2986 lượt thi

  • 37 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɒ/ còn lại là /oʊ/.


Câu 2:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ð/ còn lại là /θ/.


Câu 3:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /t/ còn lại phát âm là /ɪd/.


Câu 4:

Find the word that has different stress pattern in each line.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B nhấn âm thứ 2 còn lại nhấn âm đầu.


Câu 5:

Find the word that has different stress pattern in each line.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C nhấn âm thứ hai, còn lại nhấn âm đầu.


Câu 6:

……………… the film is late, I will wait to watch it.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- Because: bởi vì

- When: khi nào

- But: nhưng

- Although: mặc dù

Dịch: Mặc dù bộ phim chiếu muộn nhưng tôi sẽ xem nó.


Câu 7:

……………… the film is late, I will wait to watch it.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- Because: bởi vì

- When: khi nào

- But: nhưng

- Although: mặc dù

Dịch: Mặc dù bộ phim chiếu muộn nhưng tôi sẽ xem nó.


Câu 8:

My father first ……………… Da Lat in 2010.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

visit st: tới thăm cái gì

Dịch: Bố tôi lần đầu tới thăm Đà Lạt vào năm 2010.


Câu 9:

If the weather ……………… good, I ………………. camping with classmates.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Câu điều kiện loại 1 giả định có thể có thật ở hiện tại hoặc quá khứ: If + S + V(s/es), S + will + Vinf

Dịch: Nếu thời tiết tốt, tôi sẽ đi cắm trại với bạn cùng lớp.


Câu 10:

........................is the longest river in Viet Nam, Mekong River or Dong Nai River?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Which được dùng trong câu hỏi lựa chọn.

Dịch: Sông nào dài nhất Việt Nam, sông Mekong hay Đồng Nai?


Câu 11:

I like this gym because ................ equipment here is new and cool.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Equipment ở đây đã xác định => đi với mạo từ “the”

Dịch: Tôi thích phòng tập thể hình này vì dụng cụ ở đây mới và ngầu.


Câu 12:

The people here are ..........................................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- friendly: thân thiện

- delicious: ngon

- polluted: ô nhiễm

- long: dài

Dịch: Người dân ở đây đều thân thiện.


Câu 13:

The food was delicious, but most things didn't cheap.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

cheap là tính từ => trước nó phải dùng động từ tobe

Dịch: Đồ ăn ngon, nhưng hầu như những thứ đều không rẻ.


Câu 14:

Did your uncle took you to watch the football match last week?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ở trước có trợ động từ rồi thì động từ ở sau phải để ở dạng nguyên thể.

Dịch: Bác của bạn có đưa bạn đi xem bóng đá vào cuối tuần trước không?


Câu 15:

We should buy a(n)......…...............washing machine for convenience. AUTOMATION

Xem đáp án

Đáp án đúng là: automatic

Trước danh từ cần 1 tính từ.

Dịch: Chúng ta nên mua một chiếc máy giặt cho tiện.


Câu 16:

Instead of using plastic bag, we should use.......................................bag. REUSE

Xem đáp án

Đáp án đúng là: reusable

Trước danh từ cần 1 tính từ.

Dịch: Thay vì sử dụng túi bóng, chúng ta nên sử dụng túi có thể tái sử dụng.


Câu 17:

The air.......................................causes breathing problems. POLLUTE

Xem đáp án

Đáp án đúng là: pollution

Cụm danh từ air pollution: ô nhiễm không khí

Dịch: Ô nhiễm không khí dẫn tới những vấn đề về đường thở.


Câu 19:

We need fresh water for (26) .......... (drink/ drinking/ to drink/ to drinking) and for growing food (27) ......... (in/ on/ at/ into) farms.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: on

On farms: trên những nông trại

Dịch: Chúng ta cần nước sạch để uống và trồng thức ăn trên những nông trại.


Câu 20:

Ocean water is too salty (28) ......... (drink/ drinking/ to drink/ to drinking). It is also too salty for watering plants.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: to drink

Be adj to Vinf: như thế nào để làm gì

Dịch: Nước mặn thì quá mặn để uống.


Câu 21:

We must have the (29) .......... (things/ suggestions/ ways/ ideas) to make fresh water from salty water. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: ways

Ways: cách

Dịch: Chúng ta có những cách để làm nước sạch từ nước biển.


Câu 22:

We should be (30) .......... (careful/ careless/ carefully/ carelessly) not to waste water.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: careful

Careful: cẩn thận

Dịch: Chúng ta nên cẩn thận không để lãng phí nước.


Câu 24:

How can the skylights help us to save electricity?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: The skylights give us light in the day, so we don’t use electric lights.

Dẫn chứng ở câu “The skylights give us light in the day, so we don’t use electric lights”.

Dịch: Ánh sáng tự nhiên cung cấp ánh sáng cho chúng ta vào ban ngày, vì vậy chúng ta không sử dụng đèn điện.


Câu 25:

Why dont they use chemicals to clean the rooms?

 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Because we dont want to damage the environment.

Dẫn chứng ở câu “We don’t use chemicals to clean the rooms because we dont want to damage the environment”.

Dịch: Chúng ta không sử dụng chất hóa học để làm sạch phòng bởi vì chúng ta không muốn phá hủy môi trường.


Câu 26:

What can you see in the mountains?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: We can see lots of local wildlife.

Dẫn chứng ở câu “You can walk in the mountains near the hotel and see lots of local wildlife”.

Dịch: Bạn có thể đi bộ lên núi gần khách sạn và xem rất nhiều cảnh hoang dã địa phương.


Câu 27:

What can you see when enjoying a boat trip on the lake?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: You can see the amazing waterfalls, or visit the beautiful caves.

Dẫn chứng ở câu “Enjoy a boat trip on the lake and see the amazing waterfalls, or visit the beautiful caves”.

Dịch: Tận hưởng chuyến du ngoạn bằng thuyền và ngắm cảnh thác nước khiến bạn phải ngạc nhiên hay thăm những hang động đẹp.


Câu 28:

Rearrange the words to make meaningful sentences

on/ My / will / the / future/ ocean / house/be/

Xem đáp án

Đáp án đúng là: My future house will be on the ocean.

Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trên biển.


Câu 29:

housework / help/ Robots / do/ the / will/ me/
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Robots will help me do the housework.

Dịch: Rô bốt sẽ giúp tôi làm việc nhà.


Câu 30:

surrounded / by / tall/ will/ blue/ sea / trees/ and / It / be/.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: It will be surrounded by many tall trees and blue sea.

Dịch: Nó sẽ được bao quanh bởi nhiều cây cao và biển xanh.


Câu 31:

tallest / my / is / the / family / in / brother/ person / my
Xem đáp án

Đáp án đúng là: My brother is the tallest person in my family.

Dịch: Anh trai tôi là người cao nhất trong nhà.


Câu 32:

recycle / the environment. /bottles and cans/ we will help / If we/
Xem đáp án

Đáp án đúng là: If we recycle bottles and cans, we will help the environment.

Dịch: Nếu chúng ta tái chế chai nhựa và lon, chúng ta sẽ giúp môi trường.


Câu 33:

Write conditional sentences from statements

The film was so boring. However, Jack saw it from beginning to end. (but) 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Jack saw it from beginning to end but the film was so boring.

But: nhưng, nối 2 vế tương phản

Dịch: Jack xem nó từ đầu đến cuối nhưng bộ phim thì quá chán.


Câu 34:

In spite of having a happy ending, the film begins with a terrible disaster.(although) 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Although the film has a happy ending, it begins with terrible disaster.

Although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Mặc dù bộ phim có kết vui nhưng nó bắt đầu với một thảm họa tồi tệ.


Câu 35:

The Nile is the longest river in the world.

- No river 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: No river in the world is longer than the Nile

So sánh hơn với tính từ ngắn: adj-er

Dịch: Không sông nào trên thế giới dài hơn Nile.


Câu 36:

We will probably visit Japan in the future.

- We might 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: We might visit Japan in the future.

Might + Vinf: có lẽ làm gì

Dịch: Chúng ta có lẽ sẽ tới Nhật Bản trong tương lai.


Câu 37:

Our sources of energy will soon end if we don’t try to save them.

Unless

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Unless we try to save our sources of energy, they will soon end.

Unless = If...not: nếu không...thì

Dịch: Nếu chúng ta không cố gắng bảo vệ nguồn năng lượng thì chúng sẽ sớm cạn kiệt.


Bắt đầu thi ngay