Hoặc
43 câu hỏi
Bài 24 trang 69 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng A. a22. B. a34. C. a62. D. a32.
Bài 43 trang 72 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB = a, AA' = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BB' và CC'. a) Tính theo a thể tích khối tứ diện AA'MN. b) Tính côsin góc nhị diện [A, MN, A'].
Bài 39 trang 72 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a2. a) Chứng minh (SBC) ⊥ (SAB). b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). c) Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
Bài 32 trang 71 SBT Toán 11 Tập 2. Giải các phương trình sau. a) 3x2−3x=44x; b) log3(x2 – x – 3) = log3(2x – 1) + 1.
Bài 41 trang 72 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, tam giác AB'C' cân tại A, mặt phẳng (AB'C') vuông góc với mặt phẳng (A'B'C') và AA' = a3. a) Chứng minh rằng BCC'B' là hình chữ nhật. b) Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'. c) Tính góc giữa đường thẳng AA' và mặt phẳng (A'B'C').
Bài 42 trang 72 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a; AD = a2, góc giữa đường thẳng A'C và mặt phẳng (ABCD) bằng 30°. a) Tính theo a thể tích khối hộp chữ nhật. b) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD'.
Bài 20 trang 69 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABCD có mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt đáy (ABCD), tam giác SAB đều, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Gọi H là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (SAC) bằng A. a305 . B. a3010 . C. a610 . D. a65 .
Bài 21 trang 69 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA bằng a2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC là A. a64. B. a63. C. a62. D. a32.
Bài 38 trang 71 SBT Toán 11 Tập 2. Gieo hai con xúc xắc I và II cân đối, đồng chất một cách độc lập. Xét các biến cố A, B sau đây. A. “Có ít nhất một xúc xắc xuất hiện mặt 6 chấm”. B. “Tổng số chấm xuất hiện trên mặt của hai xúc xắc bằng 7”. a) Tính P(A), P(B). b) Hai biến cố A và B có độc lập hay không?
Bài 22 trang 69 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có AA'B'C' là hình tứ diện đều cạnh bằng a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng A. a3212. B. a324. C. a363. D. a3612.
Bài 23 trang 69 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = AD = a, AA' = a2 . Thể tích khối tứ diện ACB'D' bằng A. a323. B. a326. C. a363. D. a366.
Bài 40 trang 72 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA = a2. a) Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. b) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB.
Bài 7 trang 67 SBT Toán 11 Tập 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là A. limx→0−1x=−∞ . B. limx→0+1x=+∞ . C. limx→0−1x2=−∞ . D. limx→0+1x3=+∞ .
Bài 29 trang 70 SBT Toán 11 Tập 2. Giả sử un là số hạng thứ n của dãy số (un) và un=1+5n−1−5n2n5. a) Chứng tỏ rằng u1 = 1, u2 = 1 và un + 2 = un + 1 + un với mọi n ∈ ℕ*. Từ đó suy ra (un) là dãy số Fibonacci. b) Viết 11 số hạng đầu tiên của dãy Fibonacci và 10 tỉ số un+1un đầu tiên. Tính limn→+∞un+1un.
Bài 19 trang 69 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AC và BC' bằng A. 90°. B. 30°. C. 60°. D. 45°.
Bài 30 trang 70 SBT Toán 11 Tập 2. Tính các giới hạn sau. a) limx→−22x2−x−10x+2; b) limx→−∞4x2+x+1−x2x+1; c) limx→21x−2−2x−22; d) limx→−5−2xx+5.
Bài 15 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2. Trong tỉnh X, tỉ lệ học sinh học giỏi môn Ngữ văn là 9%, học giỏi môn Toán là 12% và học giỏi cả hai môn là 7%. Tỉ lệ học sinh tỉnh X học giỏi môn Ngữ văn hoặc học giỏi môn Toán là A. 14%. B. 15%. C. 13%. D. 14,5%.
Bài 1 trang 66 SBT Toán 11 Tập 2. Khẳng định nào sau đây là sai? A. sinx - cosx = 2sinx-π4. B. sinx + cosx = 2sinx+π4. C. sinx + cosx = 2cosx+π4. D. cosx - sinx = 2cosx-π4.
Bài 35 trang 71 SBT Toán 11 Tập 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x3 – 3x2 – 11x + 13 tại điểm M có hệ số góc là 1. Tìm tọa độ điểm M.
Bài 8 trang 67 SBT Toán 11 Tập 2. Giá trị của m để hàm số liên tục trên ℝ là A. 3. B. 1. C. −3. D. −1.
Bài 31 trang 71 SBT Toán 11 Tập 2. Tìm m để hàm số sau liên tục trên toàn bộ tập số thực ℝ. f(x) =
Bài 33 trang 71 SBT Toán 11 Tập 2. Cho các hàm số f(x) = 32x −1 và g(x) = xln9. Giải bất phương trình f'(x) < g'(x).
Bài 36 trang 71 SBT Toán 11 Tập 2. Cho phương trình dao động x(t) = 10cos2π5t+π3, ở đây li độ x tính bằng centimét và thời gian t tính bằng giây. a) Tìm thời điểm đầu tiên để vật có li độ lớn nhất. b) Tìm thời điểm đầu tiên để vật có vận tốc bằng 0. c) Tìm thời điểm đầu tiên để vật có gia tốc bằng 0.
Bài 25 trang 70 SBT Toán 11 Tập 2. Cho sinx = -13, x∈π;3π2 . Tính giá trị cos2x−π3.
Bài 26 trang 70 SBT Toán 11 Tập 2. Chứng minh rằng. a) sin3x = 4sinx sin(60° − x) sin(60° + x); b) sinx−sin2x+sin3xcosx−cos2x+cos3x=tan2x.
Bài 34 trang 71 SBT Toán 11 Tập 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau. a) y=cos2x+3x2+x+1; b) y=log52x+e2−7x.
Bài 37 trang 71 SBT Toán 11 Tập 2. Một công ty bất động sản đã thống kê số lượng khách hàng theo giá đất họ đầu tư và thu được kết quả như sau. Mức giá (triệu đồng/m2) [10; 15) [15; 20) [20; 25) [25; 30) [30; 35) Số khách hàng 15 25 38 29 13 a) Ước lượng mức giá có nhiều khách hàng lựa chọn nhất. b) Công ty muốn hướng đến 25% khách hàng cao cấp nhất thì nên kinh doanh bất động sản với mức giá ít n...
Bài 27 trang 70 SBT Toán 11 Tập 2. Xét xem các dãy số với công thức tổng quát sau có phải là cấp số cộng/cấp số nhân hay không. Tìm số hạng đầu tiên và công sai/công bội nếu có. a) un = 5n – 7; b) un = 9.2n; c) un = n2 – n + 1.
Bài 9 trang 67 SBT Toán 11 Tập 2. Hàm số đồng biến trên toàn bộ tập số thực ℝ là A. y = 2−x. B. y=πex . C. y = lnx. D. y = logx.
Bài 28 trang 70 SBT Toán 11 Tập 2. Một công ty kĩ thuật đưa ra hai phương án về lương cho kĩ sư làm việc tại công ty như sau. Phương án 1. Mức lương của quý làm việc đầu tiên là 64,5 triệu đồng/quý và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 10 triệu đồng mỗi quý. Phương án 2. Mức lương của quý làm việc đầu tiên là 24 triệu đồng/quý và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương sẽ được t...
Bài 10 trang 67 SBT Toán 11 Tập 2. Tập nghiệm của bất phương trình 122x2−x+1≤14x là A. . B. . C. 12;1 . D. −∞;12∪1;+∞ .
Bài 13 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2. Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau về thời gian sử dụng mạng xã hội của một nhóm học sinh trong ngày. Thời gian (giờ) [0; 0,5) [0,5; 1) [1; 1,5) [1,5; 2) [2; 2,5) Số học sinh 2 5 8 6 4 Thời gian (giờ) sử dụng mạng xã hội trung bình trong ngày của nhóm học sinh là A. 1,0. B. 1,25. C. 1,35. D. 1,5.
Bài 2 trang 66 SBT Toán 11 Tập 2. Hàm số y = cos2x3 là hàm số tuần hoàn với chu kì A. 2π. B. π. C. 3π2. D. 3π.
Bài 14 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2. Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau về thời gian sử dụng mạng xã hội của một nhóm học sinh trong ngày. Thời gian (giờ) [0; 0,5) [0,5; 1) [1; 1,5) [1,5; 2) [2; 2,5) Số học sinh 2 5 8 6 4 Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là nhóm A. [0,5; 1). B. [1; 1,5). C. [1,5; 2). D. [2; 2,5).
Bài 5 trang 67 SBT Toán 11 Tập 2. Cho cấp số nhân có số hạng thứ năm bằng 48 và số hạng thứ mười hai bằng −6 144. Số hạng thứ mười của cấp số nhân này bằng A. 1 536. B. −1 536. C. 3 072. D. −3 072.
Bài 16 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2. Có hai hộp đựng bi. Hộp I có 3 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ. Hộp 2 có 5 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ. Bạn An lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp I và bạn Bình lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp II. Xác suất để hai viên bi lấy ra có màu khác nhau là A. 1429 . B. 1330 . C. 1528 . D. 1331 .
Bài 4 trang 67 SBT Toán 11 Tập 2. Cho cấp số cộng (un) có u1 = 1; u10 = −17. Số hạng thứ 100 của cấp số cộng này là A. −197. B. −199. C. −170. D. 289.
Bài 3 trang 67 SBT Toán 11 Tập 2. Nghiệm lớn nhất của phương trình lượng giác cos2x−π3 = sinx trong đoạn là A. −π6 . B. 5π6 . C. 5π18 . D. 17π18.
Bài 17 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2. Có bốn đồng xu I, II, III và IV. Xác suất xuất hiện mặt ngửa khi gieo đồng xu I và II là 12 . Xác suất xuất hiện mặt ngửa khi gieo đồng xu III và IV là 23. Bạn Sơn gieo đồng thời hai đồng xu I, II. Bạn Tùng độc lập với bạn Sơn, gieo đồng thời hai đồng xu III, IV. Xác suất để cả 4 đồng xu đều xuất hiện mặt ngửa là A. 29 . B. 310 . C. 19 . D. 411 .
Bài 18 trang 69 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau, giao tuyến của (P) và (Q) là đường thẳng c. Gọi a là đường thẳng nằm trên (P) và vuông góc với đường thẳng c, b là đường thẳng nằm trên (Q) tạo với đường thẳng c một góc 60°. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng A. 60°. B. 90°. C. 150°. D. 30°.
Bài 6 trang 67 SBT Toán 11 Tập 2. Số thập phân vô hạn tuần hoàn x = 1,(2) = 1,2222… viết được dưới dạng phân số tối giản là A. 129 . B. 119 . C. 109 . D. 2218 .
Bài 11 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2. Đạo hàm của hàm số y=sin22x+ex2−1 là A. y'=sin4x+2xex2−1 . B. y' = 2sin2x + 2xex2−1. C. y' = 2sin4x + 2xex2−1 . D. y' = 4sin2xcos2x + ex2−1.
Bài 12 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t3 – 3t2 (s tính bằng mét, t tính bằng giây). Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là A. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 giây là a = 0 m/s2. B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 giây là v = −4 m/s. C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 giây là a = 12 m/s2. D. Vận tốc của chuyể...