Hoặc
336,199 câu hỏi
Bài 8 trang 45 Toán lớp 10 Tập 2. Cho hai điểm A(1; 3), B(4; 2). a) Tìm tọa độ điểm D nằm trên trục Ox sao cho DA = DB. b) Tính chu vi tam giác OAB. c) Chứng minh rằng OA vuông góc với AB và từ đó tính diện tích tam giác OAB.
Bài 7 trang 45 Toán lớp 10 Tập 2. Cho tam giác ABC có các điểm M(2; 2), N(3; 4), P(5; 3) lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và CA. a) Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. b) Chứng minh rằng trọng tâm của tam giác ABC và MNP trùng nhau. c) Giải tam giác ABC.
Bài 6 trang 45 Toán lớp 10 Tập 2. Cho ba điểm A(2; 2), B(3; 5), C(5; 5). a) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là một hình bình hành. b) Tìm tọa độ giao điểm hai đường chéo của một hình bình hành ABCD. c) Giải tam giác ABC.
Bài 5 trang 45 Toán lớp 10 Tập 2. Cho điểm M(x0; y0). Tìm tọa độ. a) Điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Ox; b) Điểm M’ đối xứng với điểm M qua trục Ox; c) Điểm K là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oy; d) Điểm M’’ là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy; e) Điểm C đối xứng với M qua gốc tọa độ.
Bài 4 trang 45 Toán lớp 10 Tập 2. Cho bốn điểm A(3; 5), B(4;0), C(0; -3), D(2; 2). Trong các điểm đã cho, hãy tìm điểm. a) Thuộc trục hoành; b) Thuộc trục tung; c) Thuộc đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
Bài 3 trang 45 Toán lớp 10 Tập 2. Tìm tọa độ của các vectơ sau. a) a→=2i→+7j→; b) b→=−i→+3j→; c) c→=4i→; d) d→=−9j→.
Bài 2 trang 45 Toán lớp 10 Tập 2. Chứng minh rằng. a) a→ = (4; -6) và b→ = (-2; 3) là hai vectơ ngược hướng. b) a→ = (-2; 3) và b→ = (-8; 12) là hai vectơ cùng hướng. c) a→ = (0; 4) và b→ = (0; -4) là hai vectơ đối nhau.
Bài 1 trang 44 Toán lớp 10 Tập 2. Trên trục (O; e→) cho các điểm A, B, C, D có tọa độ lần lượt là 4; -1; -5; 0. a) Vẽ trục và biểu diễn các điểm đã cho trên trục đó. b) Hai vectơ AB→ và CD→ cùng hướng hay ngược hướng?
Vận dụng 3 trang 44 Toán lớp 10 Tập 2. Một trò chơi trên máy tính đang mô phỏng một vùng biển có hai hòn đảo nhỏ có tọa độ B(50; 30) và C(32; -23). Một con tàu đang neo đậu tại điểm A(-10; 20). a) Tính số đo của BAC^. b) Cho biết một đơn vị trên hệ trục tọa độ tương ứng với 1km. Tính khoảng cách từ con tàu đến mỗi hòn đảo.
Thực hành 5 trang 44 Toán lớp 10 Tập 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác DEF có tọa độ đỉnh là D(2; 2), E(6; 2) và F(2; 6). a) Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao của tam giác DEF kẻ từ D. b) Giải tam giác DEF.
Hoạt động khám phá 7 trang 43 Toán lớp 10 Tập 2. Cho hai vectơ a→ = (a1; a2), b→ = (b1; b2) và hai điểm A(xA; yA), B(xB; yB). Hoàn thành các phép biến đổi sau. a) a→⊥b→ ⇔ a→.b→=0 ⇔ a1.b1 + a2.b2 = .?.; b) a→ và b→ cùng phương c) a→=a→2=.?.; d) AB→ = (xB – xA; yB – yA) ⇒ AB = AB→2=.?.; e) cosa→,b→=a→.b→a→.b→=?a12+a22.b12+b22 (a→, b→ khác 0→).
Thực hành 4 trang 43 Toán lớp 10 Tập 2. Cho tam giác QRS có tọa độ các đỉnh là Q(7; -2), R(-4; 9) và S(5; 8). a) Tìm tọa độ trung điểm M của cạnh QS. b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác QRS.
Hoạt động khám phá 6 trang 42 Toán lớp 10 Tập 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh A(xA; yA), B(xB; yB), C(xC; yC). Gọi M(xM; yM) là trung điểm của đoạn thẳng AB, G(xG; yG) là trọng tâm của tam giác ABC. a) Biểu thị vectơ OM→ theo hai vectơ OA→ và OB→. b) Biểu thị vectơ OG→ theo hai vectơ OA→, OB→ và OC→. c) Từ các kết quả trên, tìm tọa độ điểm M và G theo tọa độ của các điểm...
Thực hành 3 trang 42 Toán lớp 10 Tập 2. Cho E((9; 9), F(8; -7), G(0; -6). Tìm tọa độ của các vectơ FE→,FG→,EG→.
Hoạt động khám phá 5 trang 41 Toán lớp 10 Tập 2. Cho hai điểm A(xA; yA), B(xB; yB). Từ biểu thức AB→=OB→−OA→, tìm tọa độ của vectơ AB→ theo tọa độ hai điểm A, B
Vận dụng 2 trang 41 Toán lớp 10 Tập 2. Một thiết bị thăm dò đáy biển đang lặn với vận tốc v→ = (10; -8) (Hình 8). Cho viết vận tốc của dòng hải lưu vùng biển là w→ = (3,5; 0). Tìm tọa độ của vectơ tổng hai vận tốc v→ và w→.
Thực hành 2 trang 41 Toán lớp 10 Tập 2. Cho hai vectơ m→ = (-6; 1) và n→ = (0; 2). a) Tìm tọa độ của các vectơ m→+n→, m→−n→, 10m→, −4n→. b) Tính các tích vô hướng m→.n→, 10m→.−4n→.
Hoạt động khám phá 4 trang 40 Toán lớp 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a→ = (a1; a2), b→ = (b1; b2) và số thực k. Ta đã biết có thể biểu diễn từng vectơ a→, b→ theo hai vectơ i→, j→ như sau. a→=a1i→+a2j→; b→=b1i→+b2j→. a) Biểu diễn từng vectơ a→+b→, a→−b→; ka→ theo hai vectơ i→, j→. b) Tìm a→.b→ theo tọa độ của hai vectơ a→, b→.
Vận dụng 1 trang 40 Toán lớp 10 Tập 2. Một máy bay đang cất cánh với vận tốc 240km/h theo phương hợp với phương nằm ngang một góc 30° (Hình 7). a) Tính độ dài mỗi cạnh của hình chữ nhật ABCD. b) Biểu diễn vectơ vận tốc v→ theo hai vectơ i→ và j→. c) Tìm tọa độ vectơ của v→.
Thực hành 1 trang 40 Toán lớp 10 Tập 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm D(-1; 4), E(0; -3), F(5; 0). a) Vẽ các điểm D, E, F trên mặt phẳng Oxy. b) Tìm tọa độ của các vectơ OD→,OE→,OF→. c) Vẽ và tìm tọa độ hai vectơ đơn vị i→ và j→ lần lượt trên hai trục tọa độ Ox và Oy.
Hoạt động khám phá 3 trang 39 Toán lớp 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm M. Xác định tọa độ của vectơ OM
Hoạt động khám phá 2 trang 38 Toán lớp 10 Tập 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho một vectơ a→ tùy ý. Vẽ OA→=a→ và gọi A1, A2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên Ox và Oy (Hình 4). Đặt OA1→=xi→,OA2→=yj→. Biểu diễn vectơ a→ theo hai vectơ i→ và j→.
Hoạt động khám phá 1 trang 38 Toán lớp 10 Tập 2. Nêu nhận xét về độ lớn, phương và chiều của vectơ i→ trên trục Ox và vectơ j→ trên trục Oy (Hình 1).
Hoạt động khởi động trang 38 Toán lớp 10 Tập 2. Tìm cách xác định vị trí các quân mã trên bàn cờ vua.
Bài 7 trang 36 Toán lớp 10 Tập 2. Hãy khai triển và rút gọn biểu thức (1 + x)4 + (1 – x)4. Sử dụng kết quả đó để tính gần đúng giá trị của biểu thức 1,054 + 0,954.
Bài 6 trang 36 Toán lớp 10 Tập 2. Khai triển các biểu thức. a) a−b24; b) (2x2 + 1)5.
Bài 5 trang 36 Toán lớp 10 Tập 2. Cho 9 điểm nằm trên hai đường thẳng song song như Hình 3. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là ba điểm trong các điểm đã cho?
Bài 4 trang 36 Toán lớp 10 Tập 2. Thực đơn tại một quán cơm văn phòng có 6 món mặn, 5 món rau và 3 món canh. Tại đây, một nhóm khách muốn chọn bữa trưa gồm cơm, 2 món mặn, 2 món rau và 1 món canh. Nhóm khách có bao nhiêu cách chọn?
Bài 3 trang 36 Toán lớp 10 Tập 2. Từ 6 thẻ số như Hình 2, có thể ghép để tạo thành bao nhiêu a) số tự nhiên có sáu chữ số? b) số tự nhiên lẻ có sáu chữ số? c) số tự nhiên có năm chữ số? d) số tự nhiên có năm chữ số lớn hơn 50 000?
Bài 2 trang 36 Toán lớp 10 Tập 2. Một khóa số có 3 vòng số (mỗi vòng gồm 10 số, từ 0 đến 9) như Hình 1. Người dùng cần đặt mật mã cho khóa là một dãy số có ba chữ số. Để mở khóa, cần xoay các vòng số đề dãy phía trước khóa trùng với mật mã đã chọn. Có bao nhiêu cách chọn mật mã cho khóa?
Bài 1 trang 36 Toán lớp 10 Tập 2. Một nhóm tình nguyện viên gồm 4 học sinh lớp 10A, 5 học sinh lớp 10B và 6 học sinh lớp 10C. Để tham gia một công việc tình nguyện, nhóm có bao nhiêu cách cử ra. a) 1 thành viên của nhóm? b) 3 thành viên của nhóm đang học ở ba lớp khác nhau? c) 2 thành viên của nhóm đang học ở hai lớp khác nhau?
Bài 5 trang 35 Toán lớp 10 Tập 2. Cho A = {a1; a2; a3; a4; a5} là một tập hợp có 5 phần tử. Chứng minh rằng số tập hợp con có số lẻ (1; 3; 5) phần tử của A bằng số tập hợp con có số chẵn (0; 2; 4) phần tử của A.
Bài 4 trang 35 Toán lớp 10 Tập 2. Chứng minh rằng C50−C51+C52−C53+C54−C55=0.
Bài 3 trang 35 Toán lớp 10 Tập 2. Tìm hệ số của x3 trong khai triển (3x – 2)5.
Bài 2 trang 35 Toán lớp 10 Tập 2. Khai triển và rút gọn các biểu thức sau. a) 2+24; b) 2+24+2−24; c) 1−35.
Bài 1 trang 35 Toán lớp 10 Tập 2. Sử dụng công thức nhị thức Newton, khai triển các biểu thức sau. a) (3x + y)4; b) x−25.
Vận dụng trang 35 Toán lớp 10 Tập 2. Trên quầy còn 4 vé xổ số khác nhau. Một khách hàng có bao nhiêu lựa chọn mua một số vé trong số các vé xổ số đó? Tính cả trường hợp mua không vé, tức là không mua vé nào.
Thực hành 2 trang 35 Toán lớp 10 Tập 2. Sử dụng công thức nhị thức Newton, chứng tỏ rằng. a) C40+2C41+22C42+23C43+24C44=81; b) C40−2C41+22C42−23C43+24C44=1.
Thực hành 1 trang 35 Toán lớp 10 Tập 2. Khai triển các biểu thức sau. a) (x – 2)4; b) (x + 2y)5.
Hoạt động khám phá trang 33 Toán lớp 10 Tập 2. a) Xét công thức khai triển (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3. i) Liệt kê các số hạng của khai triển trên. ii) Liệt kê các hệ số của khai triển trên. iii) Tính giá trị của C30;C31;C32;C33 (có thể sử dụng máy tính) rồi so sánh với các hệ số trên. Có nhận xét gì? b) Hoàn thành biến đổi sau đây để tìm công thức khai triển của (a + b)4. Tính giá trị của C4...
Hoạt động khởi động trang 33 Toán lớp 10 Tập 2. Ở Trung học cơ sở, ta quen thuộc với các công thức khai triển. (a + b)2 = a2 + 2ab + b2; (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3. Với số tự nhiên n > 3 thì công thức khai triển của biểu thức (a + b)n sẽ như thế nào?
Bài 7 trang 32 Toán lớp 10 Tập 2. Mùa giải 2019, giải bóng đá vô địch quốc gia (V.League) có 14 đội bóng tham gia. Các đội bóng đấu vòng tròn hai lượt đi và lượt về. Hỏi cả giải đấu có bao nhiêu trận đấu?
Bài 6 trang 32 Toán lớp 10 Tập 2. Có 4 đường thẳng song song cắt 5 đường thẳng song song khác tạo thành những hình bình hành (như Hình 10). Có bao nhiêu hình bình hành được tạo thành?
Bài 5 trang 32 Toán lớp 10 Tập 2. Một nhóm gồm 7 bạn đến trung tâm chăm sóc người cao tuổi làm từ thiện. Theo chỉ dẫn của trung tâm, 3 bạn hỗ trợ đi lại, 2 bạn hỗ trợ tắm rửa và 2 bạn hỗ trợ ăn uống. Có bao nhiêu cách phân công các bạn trong nhóm làm công việc trên?
Bài 4 trang 32 Toán lớp 10 Tập 2. Từ một danh sách gồm 8 người, người ta bầu ra một ủy ban gồm một chủ tịch, một phó chủ tịch, một thư kí và một ủy viên. Có bao nhiêu khả năng có thể có về kết quả bầu ủy ban này?
Bài 3 trang 32 Toán lớp 10 Tập 2. Tổ Một có 4 bạn nam và 5 bạn nữ. Có bao nhiêu cách cử 3 bạn của tổ làm trực nhật trong mỗi trường hợp sau? a) 3 bạn được chọn bất kì; b) 3 bạn gồm 2 nam và 1 nữ.
Bài 2 trang 32 Toán lớp 10 Tập 2. Từ các chữ số sau đây, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau? a) 1; 2; 3; 4; 5; 6. b) 0; 1; 2; 3; 4; 5.
Bài 1 trang 32 Toán lớp 10 Tập 2. Cần sắp xếp một nhóm 5 học sinh ngồi vào một dãy 5 chiếc ghế. a) Có bao nhiêu cách xếp? b) Nếu bạn Nga (một thành viên trong nhóm) nhất định muốn ngồi vào chiếc ghế ngoài cùng bên trái, thì có bao nhiêu cách xếp?
Thực hành 5 trang 32 Toán lớp 10 Tập 2. Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị các biểu thức sau. a) A1510; b) C106+C107+C108; c) C51.C202+C52.C202.
Vận dụng 2 trang 31 Toán lớp 10 Tập 2. Cho 6 điểm cùng nằm trên một đường tròn như Hình 8. a) Có bao nhiêu đoạn thẳng có điểm đầu mút thuộc các điểm đã cho? b) Có bao nhiêu tam giác có đỉnh thuộc các điểm đã cho?
86.5k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.5k
35.1k
33.9k
32.4k