Hoặc
5,376 câu hỏi
Câu 7. Xe thứ nhất chở 4,25 tấn hàng. Xe thứ nhất chở ít hơn xe thứ hai 130 yến và nhiều hơn xe thứ ba 7 tạ. Hỏi cả ba xe chở bao nhiêu tấn hàng?
Câu 6. Chứng tỏ rằng. 2x + 3y chia hết cho 17 thì 9x + 5y chia hết cho 17.
Câu 5. Chứng minh a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác thì (b + c − a)(c + a − b)(a + b − c) £ abc.
Câu 4. Tìm x, biết. 4x2 − 12x = −9.
Câu 3. Phân tích đa thức 4x2 − 12x + 9 thành nhân tử.
Câu 2. Từ một điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O), kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Qua điểm M thuộc cung nhỏ BC, kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O), nó cắt các tiếp tuyến AB và AC theo thứ tự ở D và E. Chứng minh rằng chu vi tam giác ADE bằng 2AB.
Câu 1. Thực hiện phép tính. 333 . 3 + 225 . 152, rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố.
Câu 50. Số 520 có số lượng ước là
Câu 49. Tính tổng của 20 số chẵn liên tiếp biết số chẵn lớn nhất là 246.
Câu 48. Đem nước mắm đựng đầy trong 1 can 10L rót đầy vào các can nhỏ 2L thì số can 10L ít hơn số can 2L là 12 can. Hỏi có tất cả bao nhiêu lít nước mắm?
Câu 47. Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Biết rằng nếu xếp hàng 5; 8; 12 thì đều thừa ra 1 em. Tính số học sinh khối 6 của trường.
Câu 46. Viết tập hợp các số tự nhiên x, biết rằng. x chia hết cho 2, 3, 5 và 300 < x < 400.
Câu 45. Chứng minh rằng. ƯCLN(a, b) = ƯCLN(5a + 2b, 7a + 3b).
Câu 44. Dấu hiệu chia hết cho 13 và 11 là gì?
Câu 43. Nêu dấu hiệu chia hết cho 13
Câu 42. Cho A = {x thuộc ℤ | x < 4}; B = {x thuộc ℤ | (5x − 3x2)(x2 + 2x − 3) = 0}. a) Liệt kê các phần tử của hai tập hợp A và B. b) Hãy các định các tập hợp A ∩ B, A ∪ B và A B.
Câu 41. Mua 15 quyển vở hết 36 000 đồng. Hỏi mua 25 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
Câu 40. Tính giá trị của T biết. T = 2 + 3 + 4 + 5 + … + 2 015.
Câu 39. Tính A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + . + n(n + 1).
Câu 38. 105 cm2 = ……… dm2 = ……… m2
Câu 37. Hai ông cháu hiện nay có tổng số tuổi là 68. Biết rằng cách đây 5 năm cháu kém ông 52 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay.
Câu 36. Tìm x, y, z thỏa mãn. x2 + y2 + 2z2 + xy + 2yz + 2zx + x + y + 1 = 0.
Câu 35. Tìm chữ số tận cùng của các số sau. 7430; 4931; 9732; 5833; 2235.
Câu 34. Tìm chữ số tận cùng của. 7430.
Câu 33. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Tính diện tích mảnh đất đó.
Câu 32. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Tính diện tích mảnh đất đó.
Câu 31. Tìm hai số biết tổng của hai số đó bằng 35,36; hiệu của hai số đó bằng 18,64.
Câu 30. Tìm tất cả các số tự nhiên n thõa mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2.
Câu 29. Phân tích đa thức (x2 + 4x − 3)2 − 5x(x2 + 4x − 3) + 6x2 thành nhân tử.
Câu 28. Tìm hai số biết a + b = 95 và a − b = 5
Câu 27. Tìm số a, b biết. ab + a + b = 95.
Câu 26. Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 216, biết giữa chúng có 5 số chẵn.
Câu 25. Lập bảng số nguyên tố nhỏ hơn 200.
Câu 24. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 65,3m. Vì mở rộng đường quốc lộ nên miếng đất bị xén đi một góc có dạng hình tam giác (phần tô đậm của hình vẽ). Tính diện tích phần đất còn lại.
Câu 23. Để sửa một ngôi nhà cần một số thợ làm việc trong một thời gian quy định. Nếu giảm ba người thì thời gian kéo dài sáu ngày. Nếu tăng thêm hai người thì xong sớm hai ngày. Hỏi theo quy định cần bao nhiêu thợ và làm trong bao nhiêu ngày. Biết rằng khả năng lao động của mọi thợ đều như nhau?
Câu 22. Trong một cuộc thi chạy, nếu bạn vượt qua người thứ 2, bạn sẽ đứng thứ mấy?
Câu 21. Một mảnh đất hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là là 76,4m. Tính diện tích mảnh đất đó, biết đường chéo thứ nhất hơn đường chéo thứ 2 là 4,4m.
Câu 20. Mỗi giờ ô tô đi được 43,8km. Hỏi trong 5 giờ ô tô đi được số ki lô mét là bao nhiêu?
Câu 19. Cho đường thẳng (d). y = (m2 – 3)x – m + 1. Tìm m để (d) cắt (d’). y = –2x tại điểm có hoành độ x = 2.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SB, AB. Điểm M là một điểm bất kì trên nửa đường thẳng Ax chứa C. Biện luận theo vị trí của điểm M trên Ax các dạng của thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (IJM).
Câu 17. Một chiếc cổng hình parabol dạng y=−12x2 có chiều rộng d = 8 m. Hãy tính chiều cao h của cổng (Xem hình minh họa bên cạnh). A. h = 8 m; B. h = 7 m; C. h = 5 m; D. h = 9 m.
Câu 16. Cho hàm số y = (a – 2)x + 5 có đồ thị là đường thẳng d. Tìm a để đường thẳng d đi qua điểm M(2; 3). A. a = –1; B. a = 0; C. a = –2; D. a = 1.
Câu 15. Cho hàm số y = (2 – m)x + 3. a) Tìm m để (d) đi qua điểm A(2; 3). b) Tìm m để (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là –1. c) Tìm m để (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3.
Câu 14. Diện tích hình bình hành bằng 24 cm2. Khoảng cách từ giao điểm hai đường chéo đến các cạnh hình bình hành bằng 2 cm và 3 cm. Tính chu vi của hình bình hành.
Câu 13. Có bao nhiêu phân số với mẫu số có 2 chữ số tương đương với 1/5?
Câu 12. Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC. a) Chứng minh hai tam giác ABM và ACM bằng nhau. b) Chứng minh AM vuông góc với BC. c) Chứng minh AM là phân giác của góc A.
Câu 11. Cho hình thang ABCD có đáy AB, DC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD và BC. Chứng minh MN // DC và MN = 1/2(AB+DC).
Câu 10. Trong khai triển nhị thức (3 + 0,02)7. Tìm tổng của ba số hạng đầu tiên. A. 2289,3283; B. 2291,1012; C. 2275,93801; D. 2291,1141.
Câu 9. sin15° bằng bao nhiêu?
Câu 8. Tính tổng của các số nguyên x thỏa mãn .
86.4k
53.6k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k