Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 28)
-
2293 lượt thi
-
36 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Which underlined sound is pronounced differently in each group?
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /eə/ còn lại là /ɪə/.
Câu 2:
Which underlined sound is pronounced differently in each group?
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /æ/ còn lại là /eə/.
Câu 3:
Which underlined sound is pronounced differently in each group?
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /æ/ còn lại là /eə/.
Câu 4:
Which underlined sound is pronounced differently in each group?
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /eə/ còn lại là /ɪə/.
Câu 5:
Which underlined sound is pronounced differently in each group?
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /eə/ còn lại là /ɪə/.
Câu 6:
Which underlined sound is pronounced differently in each group?
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /eə/ còn lại là /æ/.
Câu 7:
Which underlined sound is pronounced differently in each group?
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /ɪə/ còn lại là /i:/.
Câu 8:
Which underlined sound is pronounced differently in each group?
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ʃ/ còn lại là /tʃ/.
Câu 9:
Which underlined sound is pronounced differently in each group?
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ɔ:/ còn lại là /ɒ/.
Câu 10:
Which underlined sound is pronounced differently in each group?
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /eə/ còn lại là /i:/.
Câu 11:
The food is very ……………………………….…..
Đáp án đúng là: B
- long: dài
- delicious: ngon
- noisy: ồn ào
- historic: mang tính lịch sử
Dịch: Đồ ăn thì rất ngon.
Câu 12:
Where do you …………………………….. fishing ?
Đáp án đúng là: C
go fishing: đi câu cá
Dịch: Bạn đi câu cá ở đâu?
Câu 13:
Who is the most popular British writer in the world ?
Đáp án đúng là: B
Dịch: Ai là nhà cây bút nước Anh nổi tiếng nhất trên thế giới? - William Shakespeare.
Câu 14:
Hai can ……………………………..…… boxing well.
Đáp án đúng là: A
do boxing: đấu quyền anh
Dịch: Hải có thể đấu quyền anh tốt.
Câu 15:
The …………………... tells people what is happening in Viet Nam and the rest of the world.
Đáp án đúng là: D
- national: thuộc quốc gia
- cartoon: hoạt hình
- game show: chương trình giải trí
- 7 o’clock news: thời sự 7 giờ
Dịch: Thời sự 7 giờ nói cho mọi người biết cái đang xảy ra ở Việt Nam và phần còn lại trên thế giới.
Câu 16:
Đáp án đúng là: B
Big Ben là tòa tháp nổi tiếng của Anh.
Câu 17:
Disney channel is one of the most ........ channels........ children.
Đáp án đúng là: C
Be popular to: nổi tiếng với
Dịch: Kênh Disney là một trong những kênh nổi tiếng với trẻ em.
Câu 18:
Đáp án đúng là: D
- channels: kênh
- events: sự kiện
- athletes: vận động viên
- matches: trận đấu
Dịch: Bố tôi thích xem những trận đấu thể thao trên VTV3.
Câu 19:
Đáp án đúng là: B
- noisy: ồn ào
- delicious: ngon
- friendly: thân thiện
- quiet: yên tĩnh
Dịch: Thức ăn thì ngon.
Câu 20:
International school in Ho Chi Minh City is the …………school in Vietnam with high-tech facilities.
Đáp án đúng là: D
So sánh hơn nhất với tính từ dài: be the most + adj.
Dịch: Trường quốc tế ở thành phố Hồ Chí Minh là trường hiện đại nhất ở Việt Nam với cơ sở vật chất công nghệ cao.
Câu 21:
. He ( not go )……………….. out last night, he ( stay )……………………….. at home.
Đáp án đúng là: didn’t go/stayed
last night => quá khứ đơn
Dịch: Anh ấy đã không đi ra ngoài đêm qua, anh ấy ở nhà.
Câu 22:
. …………..you ( be )…………………….… to England ?
- Yes, I ( be )…………………. three times.
Đáp án đúng là: have/been/have been
three times => thì hiện tại hoàn thành
Dịch: Bạn đã từng đến Anh chưa? - Rồi, tôi đến đấy ba lần rồi.
Câu 23:
We ….(be)…….in the living room. We ( watch) TV at the moment.
Đáp án đúng là: are/are watching
at the moment => thì hiện tại tiếp diễn, chủ ngữ số nhiều => dùng tobe “are”
Dịch: Chúng tôi đang ở phòng khách. Chúng tôi đang xem TV.
Câu 24:
My mother ( read )…………………… book every night.
- But today she ( watch ) ………………………………TV.
Đáp án đúng là: reads/is watching
every night => thì hiện tại đơn, chủ ngữ số ít => chia động từ
today => thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: Mẹ tôi đọc sách mỗi tối. Nhưng hôm nay bà ấy đang xem TV.
Câu 25:
Australia is a island continent in the South Pacific. The capital is Canberra, but the city with the biggest population is Sydney, which has nearly four million. English is the first language of most people, but there are also immigrants who speak other languages.
Where is Australia?
Đáp án đúng là: It is in the South Pacific.
Dẫn chứng ở câu “Australia is a island continent in the South Pacific”.
Dịch: Australia là một lục địa quần ảo ở Nam Thái Bình Dương.
Câu 26:
Is Canberra the capital of Australia?
Đáp án đúng là: Yes, it is
Dẫn chứng ở câu “The capital is Canberra”.
Dịch: Thủ đô là Canberra.
Câu 27:
What is the population of Sydney?
Đáp án đúng là: It has nearly four million.
Dẫn chứng ở câu “...but the city with the biggest population is Sydney, which has nearly four million.”
Dịch: ...nhưng thành phố đông dân nhất là Sydney, nơi mà có gần 4 triệu người.
Câu 28:
Do Australian people only speak English?
Đáp án đúng là: No, they don’t.
Dẫn chứng ở câu “English is the first language of most people, but there are also immigrants who speak other languages”.
Dịch: Tiếng Anh là ngôn ngữ mẹ đẻ của hầu hết mọi người, nhưng cũng có những người nhập cư họ nói tiếng khác.
Câu 29:
lives / street / grandparents / He / Hoang Quoc Viet / his / on / with.
……………………………………………………………………………………
Đáp án đúng là: He lives with his grandparents on Hoang Quoc Viet street.
Live with sb: sống với ai
On ... street: trên phố...
Dịch: Anh ấy sống với ông bà của anh ấy ở trên phố Hoàng Quốc Việt.
Câu 30:
. tallest / My / is / the / family / in / brother/ person / my.
………………………………………………………………………………………Đáp án đúng là: My tallest person in my family is my brother.
Dịch: Người cao nhất trong nhà tôi là anh trai tôi.
Câu 31:
lives / very / from / He / far / office / his.
……………………………………………………………………………………Đáp án đúng là: He lives very far from his office.
Dịch: Anh ấy sống rất xa văn phòng anh ấy.
Câu 32:
did/ Who/ play/ with/ you/ badminton/ yesterday?
……………………………………………………………………………………....Đáp án đúng là: Who did you play badminton with yesterday?
Dịch: Bạn đã chơi cầu lông với ai vậy?
Câu 33:
No river in the world is as long as The Nile river
-> The Nile river ……………………………………………………………
Đáp án đúng là: The Nile river is the longest river in the world.
So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: be the adj-est
Dịch: Sông Nile là sông dài nhất trên thế giới.
Câu 34:
Nam is taller than Ba
-> Ba ……………………………………………………………………..…
Đáp án đúng là: Ba is not as tall as Nam.
So sánh bằng với tính từ ngắn: be (not) as adj as
Dịch: Ba thì không cao như Nam
Câu 35:
Nam is interested in watching television.
-> Nam likes ………………………………………………………………
Đáp án đúng là: Nam likes watching television.
Like Ving: thích làm gì
Dịch: Nam thích xem TV.
Câu 36:
There isn’t any sugar in the coffee.
-> The coffee…………………………………………………………Đáp án đúng là: The coffee doesn’t have any sugar.
Dịch: Cà phê không có tí đường nào cả.