Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 22)
-
2465 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word whose the underlined part is pronounced differently.
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.
Câu 2:
Choose the word whose the underlined part is pronounced differently.
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ɜ:/, còn lại là /ɪ/.
Câu 3:
Choose the word whose the underlined part is pronounced differently.
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ɪ/, còn lại là /æ/.
Câu 4:
Choose the word whose the underlined part is pronounced differently.
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /ɑ:/, còn lại là /i:/.
Câu 5:
Đáp án đúng là: was
Yesterday => quá khứ đơn
Dịch: Hôm qua là thứ hai. Tôi đã ở trường.
Câu 6:
(be)______ Nina and Sam strong this morning?
Đáp án đúng là: were
This morning => quá khứ đơn và chủ ngữ số nhiều
Dịch: Nina và Nam có mạnh vào sáng nay không?
Câu 7:
Phong (go)_______ to Phu Quoc island last Sunday.
Đáp án đúng là: went
Last Sunday => quá khứ đơn
Dịch: Phong đi tới đảo Phú Quốc chủ nhật tuần trước.
Câu 8:
(Lan do)_________ all her homework yesterday?
Đáp án đúng là: Did Lan do
Yesterday => quá khứ đơn
Dịch: Lan đã làm hết bài tập về nhà của cô ấy hôm qua phải không?
Câu 9:
(be)_______ he free all day yesterday?
Đáp án đúng là: was
Yesterday => quá khứ đơn và chủ ngữ số ít
Dịch: Anh ấy rảnh cả ngày hôm qua phải không?
Câu 10:
They had vanilla ice-cream as _______ after they dined in at a fancy restaurant.
Đáp án đúng là: A
- dessert: tráng miệng
- lunch: bữa trưa
- dinner: bữa tối
- breakfast: bữa sáng
Dịch: Họ có kem vaniila dùng để tráng miệng sau bữa tối tại một nhà hàng sang chảnh.
Câu 11:
We eat three meals a day: _______________
Đáp án đúng là: C
Dịch: Chúng ta ăn ba bữa một ngày: sáng, trưa và tối.
Câu 12:
Would you like ___________ glass of lemonade?
Đáp án đúng là: A
Glass ở đây là danh từ đếm được số ít, chưa được nhắc tới lần nào và bắt đầu bằng phụ âm => đi với mạo từ “a”.
Dịch: Bạn có muốn một ly nước chanh không?
Câu 13:
Would you like ___________ glass of lemonade?
Đáp án đúng là: A
Glass ở đây là danh từ đếm được số ít, chưa được nhắc tới lần nào và bắt đầu bằng phụ âm => đi với mạo từ “a”.
Dịch: Bạn có muốn một ly nước chanh không?
Câu 14:
How ____________ money do you have?
Đáp án đúng là: C
How much dùng để hỏi số lượng và đi với danh từ không đếm được.
Dịch: Bạn có bao nhiêu tiền?
Câu 15:
There _______ sand in my shoe.
Đáp án đúng là: D
Sand không đếm được => đi với tobe “is” và không đi được với many
Dịch: Có một ít cát trong giày của tôi.
Câu 16:
My favourite meal is breakfast. From Monday (1) ___ Friday I go to school early so I have a quick breakfast. I usually (2) ______ cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!
On Saturdays and Sundays, my dad (3) ______ an English breakfast for everyone in our family. A typical English breakfast is egg, bacon, sausages, tomatoes, mushrooms and baked beans (beans in tomato sauce). Then we have toast and jam. I (4) _______ orange juice and my mum and dad drink tea or coffee. I love breakfast on the weekend (5) _________ I have breakfast with my whole family.
Đáp án đúng là: A
From… to…: từ…đến…
Dịch: Từ thứ hai đến thứ sáu tôi tới trường sớm vì vậy tôi có một bữa sáng nhanh.
Câu 17:
Đáp án đúng là: C
Usually => hiện tại đơn
Dịch: Tôi thường có ngũ cốc với sữa, thỉnh thoảng là bánh mì với mứt nhưng cuối tuần thì khác.
Câu 18:
Đáp án đúng là: B
Cook breakfast: nấu bữa sáng
Dịch: Vào những ngày thứ bảy và chủ nhật, bố tôi nấu bữa sáng kiểu Anh cho mọi thành viên trong gia đình.
Câu 19:
Đáp án đúng là: C
- eat: ăn
- go: đi
- drink: uống
- do: làm
Dịch: Tôi uống nước cam ép, còn mẹ và bố tôi uống trà và cà phê.
Câu 20:
I love breakfast on the weekend (5) _________ I have breakfast with my whole family.
Đáp án đúng là: B
- but: nhưng
- because: bởi vì
- so: vì vậy
- and: và
Dịch: Tôi yêu bữa sáng vào cuối tuần vì tôi có bữa sáng với toàn bộ gia đình.