Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 10)

  • 2296 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others: gram, canteen, sandwich, chocolate

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ə/, còn lại là /æ/.


Câu 2:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others: packet, egg, lettuce, lemon

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɪ/, còn lại là /e/. 


Câu 3:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others: dozen, store, orange, sport

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ʌ/, còn lại là /ɔ:/.


Câu 4:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others: lunch, tube, hundred, much

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ju:/, còn lại là /ʌ/.


Câu 5:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others: thirsty, throw, theme, there

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ð/, còn lại là /θ/.


Câu 6:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others: favourite, slight, fine, high

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.


Câu 7:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others: here, fear, pair, idea

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /eə/, còn lại là /ɪə/.


Câu 8:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others: cave, famous, late, channel

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /æ/, còn lại là /eɪ/.


Câu 10:

What color are her eyes?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dẫn chứng ở câu “Her eyes are big and brown.”

Dịch: Mắt của cô ấy thì to và nâu.


Câu 11:

What color are her lips?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dẫn chứng ở câu “Her lips are red and full.”

Dịch: Môi cô ấy đỏ và dày.


Câu 12:

Her hair is ..............

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dẫn chứng ở câu “Her hair is long and black.”

Dịch: Tóc cô ấy dài và đen.


Câu 14:

What does he often do in the afternoon?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dẫn chứng ở câu “In the afternoon, he often plays soccer with some friends.”

Dịch: Vào buổi chiều, anh ấy thường chơi đá bóng với bạn.


Câu 15:

Who does he usually play soccer with?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dẫn chứng ở câu “In the afternoon, he often plays soccer with some friends.”

Dịch: Vào buổi chiều, anh ấy thường chơi đá bóng với bạn.


Câu 16:

What do they always take?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dẫn chứng ở câu “They always take food and water.”

Dịch: Họ luôn mang thức ăn và nước.


Câu 17:

My father likes watching TV ……… my mother likes going shopping.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- and: và

- but: nhưng

- or: hoặc

- so: vì vậy

Dịch: Bố tôi thích xem TV nhưng mẹ thì lại thích đi mua sắm.


Câu 18:

I want to work in television industry........... I am working hard.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- because: bởi vì

- although: mặc dù

- so: vì vậy

- and: và

Dịch: Tôi muốn làm việc ở nền công nghiệp truyền hình vì vậy tôi đang làm việc chăm chỉ.


Câu 19:

They cancelled their picnic ........... the weather was bad.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- because: bởi vì

- when: khi

- but: nhưng

- or: hoặc

Dịch: Họ hủy buổi dã ngoại thì thời tiết xấu.


Câu 20:

....... the programme is late, we will wait to watch it.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- because: bởi vì

- although: mặc dù

- when: khi

- so: vì vậy

Dịch: Mặc dù chương trình muộn nhưng chúng tôi sẽ đợi để xem nó.


Câu 21:

Football is an ............. game.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Outdoor game: trò chơi ngoài trời

Dịch: Bóng đá là một trò chơi ngoài trời.


Câu 22:

Mai likes ........weather because she can go swimming.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- hot: nóng

- cold: lạnh

- rainy: mưa nhiều

- windy: nhiều gió

Dịch: Mai thích trời nóng vì cô ấy có thể đi bơi.


Câu 23:

............do you go to the gym?  -  By bus

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dùng how để hỏi phương tiện.

Dịch: Bạn đến chỗ tập thể hình bằng gì? – Bằng xe buýt.


Câu 24:

My sister can run very ........

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Bổ ngữ cho động từ cần trạng từ.

Dịch: Chị tôi có thể chạy rất nhanh.


Câu 25:

Lan is not interested ............ music as her brother is.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Be interested in: hứng thú với

Dịch: Lan không hứng thú với âm nhạc như anh trai cô ấy.


Câu 26:

How ____________ milk does she need?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

How much hỏi về số lượng và đi với danh từ không đếm được.

Dịch: Cô ấy cần bao nhiêu sữa?


Câu 27:

He is having lunch ____________ the canteen.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

At + địa điểm: tại đâu

Dịch: Anh ấy đang ăn trưa ở căng tin.


Câu 28:

How much ____________? Two thousand dong.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

How much + tobe + S: hỏi giá cả

Dịch: Chúng bao nhiêu tiền? – Hai nghìn đồng.


Câu 29:

I’d like a ____________ of toothpaste, please.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

A tube of: một tuýp…

Dịch: Làm ơn cho tôi một tuýp kem đánh răng.


Câu 30:

___________ color are his eyes?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

What color + tobe + S?: hỏi màu sắc

Dịch: Mắt anh ấy màu gì?


Câu 31:

__________ her lips full or thin?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Vì chủ ngữ số nhiều với phía sau là tính từ.

Dịch: Môi cô ấy dày hay mỏng?


Câu 32:

We have literature ……………………………… Monday and Friday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

On + thứ

Dịch: Chúng tôi có văn vào thứ hai và thứ sáu

Câu 33:

Phong ……………………………………….to music after school.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Listen to music: nghe nhạc

Dịch: Phong nghe nhạc sau giờ học.


Câu 34:

………………………….does Lan have literature? - On Tuesday and Saturday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Câu trả lời nói về ngày => when: khi nào

Dịch: Khi nào Lan có Văn? – Thứ Ba và thứ Bảy.


Câu 35:

There is a……………………….. near my school .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- park: công viên

- math: toán

- television: TV

- soccer: bóng đá

Dịch: Có một cái công viên gần trường tôi.


Câu 36:

What time ……………………………….. Nga get up?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Vế sau là động từ thường => dùng trợ động từ

Chủ ngữ số ít => dùng does

Dịch: Nga dậy lúc mấy giờ?


Câu 37:

My mother is a doctor.………………………………………….works in a hospital.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

My mother (mẹ tôi) => she (cô ấy)

Dịch: Mẹ tôi là một bác sĩ. Cô ấy làm việc ở bệnh viện.


Câu 38:

What does she do ......... her free time?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

In sb’s free time: trong thời gian rảnh

Dịch: Cô ấy làm gì trong thời gian rảnh?


Câu 39:

They ..... in the hospital .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Chủ ngữ số nhiều không chia động từ.

Dịch: Họ làm việc ở bệnh viện.   


Câu 40:

Tuoi Tre book store is in front .......... Lan’s house.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

In front of: trước

Dịch: Nhà sách tuổi trẻ ở trước nhà Lan.


Bắt đầu thi ngay