Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 16)

  • 2294 lượt thi

  • 37 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ɜ:/, còn lại là /aɪ/.


Câu 2:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /eə/, còn lại là /ɪə/.


Câu 3:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ð/, còn lại là /θ/.


Câu 4:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /s/, còn lại là /k/


Câu 5:

. .................... do you go to school ? - I go to school 6 days a week

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

How often hỏi tần suất.

Dịch: Bạn có hay tới trường không? – Tôi tới trường 6 ngày một tuần.


Câu 6:

I like listening to music, ………... my sister likes reading book.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- because: bởi vì

- but: nhưng

- or: hoặc

- and: và

Dịch: Tôi thích nghe nhạc nhưng chị tôi thích đọc sách.


Câu 7:

Tom ................... to the zoo last Sunday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Last Sunday => quá khứ đơn

Dịch: Tom tới sở thú vào chủ nhật tuần trước.


Câu 8:

This house is the........................ on this street.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

So sánh hơn nhất với tính từ dài: the + most + adj

Dịch: Ngôi nhà này là ngôi nhà đắt nhất ở trên phố.


Câu 9:

This house is the........................ on this street.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

So sánh hơn nhất với tính từ dài: the + most + adj

Dịch: Ngôi nhà này là ngôi nhà đắt nhất ở trên phố.


Câu 10:

 I love …….. Tom and Jerry are my favourite characters.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- romances: phim tình cảm, lãng mạn

- comedies: hài

- documentaries: phim tài liệu

- cartoons: hoạt hình


Câu 11:

Could you turn …… the volume please? I can’t hear that singer very well.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Turn up: bật to lên

Dịch: Bạn có thể tăng âm lượng được không? Tôi không nghe rõ ca sĩ hát lắm.


Câu 12:

Phuc …... table tennis everyday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Play table tennis: chơi bóng bàn

Dịch: Phúc chơi bóng bàn thường xuyên.


Câu 13:

Phuc …... table tennis everyday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Play table tennis: chơi bóng bàn

Dịch: Phúc chơi bóng bàn thường xuyên.


Câu 14:

My father ……..Japan three times.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Three times => hiện tại hoàn thành

Dịch: Bố tôi đã đến Nhật Bản 3 lần rồi.


Câu 16:

There are contests of knowledge, contests of ………, games, sports.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dẫn chứng ở câu “There are contests of knowledge, contests of folk music, games, sports and so on.”

Dịch: Có những cuộc thi về hiểu biết, nhạc dân gian, trò chơi, thể thao…


Câu 17:

There are contests of knowledge, contests of ………, games, sports.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dẫn chứng ở câu “There are contests of knowledge, contests of folk music, games, sports and so on.”

Dịch: Có những cuộc thi về hiểu biết, nhạc dân gian, trò chơi, thể thao…


Câu 18:

Who are the contestants in contest programs ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dẫn chứng ở câu “The contestants are students, workers, or family members.”

Dịch: Những thí sinh là học sinh, người lao động và những thành viên trong gia đình.


Câu 19:

Why do TV stations all over the world show the imported programs?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dẫn chứng ở câu “TV stations all over the world show these programs because they can buy them cheaply.

Dịch: Những trạm truyền hình trên toàn thế giới chiếu những chương trình này vì họ có thể mua chúng với mức giá rẻ.


Câu 21:

She is going to stay in the hotel near the habour.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: F

Dẫn chứng ở câu “We are going to stay at my uncle’s house near the habour.”

Dich: Chúng tôi sẽ đến ở nhà bác tôi ở gần cảng.


Câu 22:

Her uncle is going to show her round the city

Xem đáp án

Đáp án đúng là: T

Dẫn chứng ở câu “My uncle is going to show us round the city in the morning.”

Dịch: Bác tôi sẽ đưa chúng tôi đi thăm quanh thành phố vào buổi sáng.


Câu 23:

She is going to Santosa in the afternoon.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: F

Dẫn chứng ở câu “In the evening we are going to Santosa.”

Dịch: Vào buổi tối chúng tôi sẽ đi tới Santosa.


Câu 24:

can play / My brother / very well / football.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: My brother can play football very well.

Dịch: Anh trai tôi có thể chơi bóng đá rất giỏi.


Câu 25:

Do / like / cartoons / you / watching?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Do you like watching cartoons?

Dịch: Bạn có thích xem hoạt hình không?


Câu 26:

go to / by bicycle / often / school / I

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I often go to school by bicycle.

Dịch: Tôi thường đi học bằng xe đạp.


Câu 27:

He / Sydney / been / has / to.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: He has been to Sydney.

Dịch: Anh ấy đã đang đến Sydney rồi.


Câu 28:

He (play) …….. badminton now.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: is playing

Now => hiện tại tiếp diễn

Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”

Dịch: Anh ấy đang chơi cầu lông.


Câu 29:

Mai (have) ………. a test last Monday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: had

Last Monday => quá khứ đơn

Dịch: Mai có bài kiểm tra vào thứ hai tuần trước.


Câu 30:

I usually (skip) ……... ropes with my classmates at break time.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: skip

Usually => hiện tại đơn

Dịch: Tôi thường chơi nhảy dây với bạn cùng lớp vào giờ ra chơi.


Câu 31:

I usually (skip) ……... ropes with my classmates at break time.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: skip

Usually => hiện tại đơn

Dịch: Tôi thường chơi nhảy dây với bạn cùng lớp vào giờ ra chơi.


Câu 32:

I (be) …….... to Ha Noi three times.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: have been

Three times => hiện tại hoàn thành

Dịch: Tôi tới Hà Nội ba lần rồi.


Câu 33:

Who sports do you like playing?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: which

Câu hỏi lựa chọn => which

Dịch: Môn thể thao nào mà bạn thích chơi?


Câu 34:

How sports or game do you like best?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: which

Câu hỏi lựa chọn => which

Dịch: Môn thể thao nào hoặc trò chơi nào mà bạn thích nhất?


Câu 35:

What do you have Math classes? - Monday and Thursday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: when

Câu trả lời là các thứ => when: hỏi khi nào

Dịch: Bạn có lớp toán vào khi nào? – Thứ hai và thứ sáu.


Câu 36:

When is the Great Wall? It is in China.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: where

Câu trả lời chỉ địa điểm => where

Dịch: Vạn Lý Trường Thành ở đâu? – Nó ở Trung Quốc.


Câu 37:

When is the Great Wall? It is in China.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: where

Câu trả lời chỉ địa điểm => where

Dịch: Vạn Lý Trường Thành ở đâu? – Nó ở Trung Quốc.


Bắt đầu thi ngay