Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 15)

  • 2286 lượt thi

  • 34 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose one word that has the underlined part pronounced differently from others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /oʊ/, còn lại là /aʊ/.


Câu 2:

Choose one word that has the underlined part pronounced differently from others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /s/, còn lại là /z/.


Câu 3:

Carrots, onions and cabbages are…………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- vegetables: rau củ

- fruit: hoa quả

- drinks: đồ uống

Dịch: Cà rốt, hành và cải bắp là rau củ.    

Câu 4:

Mai is tall and her eyes ……………………. brown.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Chủ ngữ số nhiều => đi với tobe “are”

Dịch: Mai cao và mắt cô ấy màu nâu.

Câu 5:

Storekeeper: “How ................. apples do you want ?” Lan: “- I want a dozen”.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

How many hỏi số lượng đi với danh từ đếm được.

Dịch: Bạn muốn bao nhiêu quả táo? – Tôi muốn một tá.


Câu 6:

Tuan: “How do you feel?” - Nam: I'm ....................... I’d like a bottle of water”.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- thirsty: khát

- hungry: đói

- full: no

Dịch: Bạn cảm thấy thế nào? – Tôi đang khát. Tôi muốn một chai nước.


Câu 7:

....................... are her eyes ?” - “They are black”.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- what time hỏi thời gian

- what color hỏi màu sắc

- how many hỏi số lượng

Dịch: Mắt cô ấy màu gì? – Chúng màu đen.


Câu 8:

What would you like ........................ breakfast? - I’d like some bread and milk.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch:

- Bạn muốn cái gì cho bữa sáng?

- Tôi muốn bánh mì với sữa.


Câu 9:

…………………….. does Nam go to the zoo?- He sometimes goes to the zoo.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

How often hỏi tần suất.

Dịch: Nam có hay tới sở thú không? – Anh ấy thỉnh thoảng tới sở thú.


Câu 10:

What is Lan doing now? - She……………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Thì hiện tại tiếp diễn: S + tobe + Ving

Dịch: Lan đang làm gì? – Cô ấy đang chơi nhảy dây.


Câu 11:

Is your hair long or short? - ……………………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch:

- Tóc cô ấy ngắn hay dài?

- Nó dài.


Câu 12:

Is there ………………. rice? - Yes, there is ……………..

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Any thường đi với câu phủ định và nghi vấn, còn some đi với câu khẳng định.

Dịch: Có ít gạo nào không? – Có, có một ít.


Câu 13:

My mother needs a..........................of cooking oil.                                   

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- box: hộp

- packet: gói

- bottle: chai

Dịch: Mẹ tôi cần một chai dầu ăn.


Câu 14:

His brother doesn’t like beef. He……………………. eats beef.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- always: luôn luôn

- sometimes: thỉnh thoảng

- never: không bao giờ

Dịch: Anh tôi không thích thịt bò. Anh ấy không bao giờ ăn thịt bò.


Câu 15:

Ba and Lan sometimes go to the park. They go to the park………………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Once a week: một lần một tuần

Dịch: Ba và Lan thỉnh thoảng tới công viên. Họ tới công viên một lần một tuần.


Câu 16:

What is her favorite food?
Media VietJack
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- fish: cá

- chicken: gà

- beef: bò

Dịch: Món ăn yêu thích của cô ấy là gì – Cô ấy thích cá.


Câu 18:

First, she wants some meat, five kilos of (2) ………………., five hundred grams of beef.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: rice

Dịch: Đầu tiên, cô ấy muốn một chút thịt, 5 kilo gạo, 500g thịt bò.


Câu 19:

Then, she wants (3).......................vegetables, too.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: some

Dịch: Sau đó, cô ấy cũng muốn một ít rau củ.


Câu 20:

She needs a dozen eggs and one (4)……….of tomatoes.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: kilo

Dịch: Cô ấy cần 1 tá trứng và một ký cà chua.


Câu 21:

She needs a dozen eggs and one (4)……….of tomatoes.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: kilo

Dịch: Cô ấy cần 1 tá trứng và một ký cà chua.


Câu 22:

Finally, she wants a bottle (5)……………. cooking oil and four bottles of milk.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: by

Dịch: Sau đấy, cô ấy về nhà bằng xe máy.


Câu 24:

What color are her eyes?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: They are brown.

Dẫn chứng ở câu “She has long black hair with brown eyes.”

Dịch: Cô ấy có mái tóc đen dài với đôi mắt nâu.


Câu 25:

Is her hair long or short?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: It is long.

Dẫn chứng ở câu “She has long black hair with brown eyes.”

Dịch: Cô ấy có mái tóc đen dài với đôi mắt nâu.


Câu 26:

Is her hair long or short?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: It is long.

Dẫn chứng ở câu “She has long black hair with brown eyes.”

Dịch: Cô ấy có mái tóc đen dài với đôi mắt nâu.


Câu 27:

Does she often play volleyball with her friends in her free time?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: No, she doesn’t.

Dẫn chứng ở câu “In her free time, she often plays volleyball with her husband.”

Dịch: Vào thời gian rảnh, cô ấy thường chơi bóng chuyền với chồng cô ấy.


Câu 28:

What is she doing now?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: She is watching television in the living room.

Dẫn chứng ở câu “Now, she is watching television in the living room.”

Dịch: Bây giờ, cô ấy đang xem TV ở phòng khách.\


Câu 29:

black / Loan / hair / has / long .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Loan has long black hair.

Dịch: Loan có mái tóc đen dài.                

Câu 30:

noodles/ some/ He /like/ would.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: He would like some noodles.

Dịch: Anh ấy muốn ăn một ít mì.


Câu 31:

Mai’s / drink / is / apple juice / favorite

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Mai’s favorite drink is apple juice.

Dịch: Đồ uống yêu thích của Mai là nước ép táo.


Câu 32:

for/ They/ never/ late/ are/ school.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: They are never late for school.

Dịch: Họ không bao giờ đi học muộn.


Câu 33:

A bottle of cooking oil is 30.000 dong.

🡪How much .………………………………………………...........……..……….….?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: How much is a bottle of cooking oil?

How much + tobe + N?: hỏi giá cả

Dịch: Bao nhiêu tiền một chai dầu ăn?


Câu 34:

Lan feels tired and hungry.

🡪How .........................................................................................................................?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: How does Lan feel?

How + trợ động từ + S + feel?: Ai đấy cảm thấy thế nào?

Dịch: Lan cảm thấy thế nào?


Bắt đầu thi ngay