Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 15)
-
2460 lượt thi
-
34 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose one word that has the underlined part pronounced differently from others.
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /oʊ/, còn lại là /aʊ/.
Câu 2:
Choose one word that has the underlined part pronounced differently from others.
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /s/, còn lại là /z/.
Câu 3:
Carrots, onions and cabbages are…………………….
Đáp án đúng là: A
- vegetables: rau củ
- fruit: hoa quả
- drinks: đồ uống
Dịch: Cà rốt, hành và cải bắp là rau củ.Câu 4:
Mai is tall and her eyes ……………………. brown.
Đáp án đúng là: B
Chủ ngữ số nhiều => đi với tobe “are”
Dịch: Mai cao và mắt cô ấy màu nâu.Câu 5:
Storekeeper: “How ................. apples do you want ?” Lan: “- I want a dozen”.
Đáp án đúng là: C
How many hỏi số lượng đi với danh từ đếm được.
Dịch: Bạn muốn bao nhiêu quả táo? – Tôi muốn một tá.
Câu 6:
Tuan: “How do you feel?” - Nam: “I'm ....................... I’d like a bottle of water”.
Đáp án đúng là: A
- thirsty: khát
- hungry: đói
- full: no
Dịch: Bạn cảm thấy thế nào? – Tôi đang khát. Tôi muốn một chai nước.
Câu 7:
“....................... are her eyes ?” - “They are black”.
Đáp án đúng là: B
- what time hỏi thời gian
- what color hỏi màu sắc
- how many hỏi số lượng
Dịch: Mắt cô ấy màu gì? – Chúng màu đen.
Câu 8:
What would you like ........................ breakfast? - I’d like some bread and milk.
Đáp án đúng là: C
Dịch:
- Bạn muốn cái gì cho bữa sáng?
- Tôi muốn bánh mì với sữa.
Câu 9:
…………………….. does Nam go to the zoo?- He sometimes goes to the zoo.
Đáp án đúng là: B
How often hỏi tần suất.
Dịch: Nam có hay tới sở thú không? – Anh ấy thỉnh thoảng tới sở thú.
Câu 10:
What is Lan doing now? - She……………………….
Đáp án đúng là: C
Thì hiện tại tiếp diễn: S + tobe + Ving
Dịch: Lan đang làm gì? – Cô ấy đang chơi nhảy dây.
Câu 11:
Is your hair long or short? - ……………………………….
Đáp án đúng là: A
Dịch:
- Tóc cô ấy ngắn hay dài?
- Nó dài.
Câu 12:
Is there ………………. rice? - Yes, there is ……………..
Đáp án đúng là: B
Any thường đi với câu phủ định và nghi vấn, còn some đi với câu khẳng định.
Dịch: Có ít gạo nào không? – Có, có một ít.
Câu 13:
My mother needs a..........................of cooking oil.
Đáp án đúng là: C
- box: hộp
- packet: gói
- bottle: chai
Dịch: Mẹ tôi cần một chai dầu ăn.
Câu 14:
His brother doesn’t like beef. He……………………. eats beef.
Đáp án đúng là: C
- always: luôn luôn
- sometimes: thỉnh thoảng
- never: không bao giờ
Dịch: Anh tôi không thích thịt bò. Anh ấy không bao giờ ăn thịt bò.
Câu 15:
Ba and Lan sometimes go to the park. They go to the park………………………..
Đáp án đúng là: B
Once a week: một lần một tuần
Dịch: Ba và Lan thỉnh thoảng tới công viên. Họ tới công viên một lần một tuần.
Câu 16:
Đáp án đúng là: A
- fish: cá
- chicken: gà
- beef: bò
Dịch: Món ăn yêu thích của cô ấy là gì – Cô ấy thích cá.
Câu 17:
I. Use the given words in the box to complete the passage below (1,5pts)
by kilo rice of goes some needs
Every morning, my mother (0) ......goes.................to the market. She (1) ......................to buy many things for dinner. First, she wants some meat, five kilos of (2) ………………., five hundred grams of beef. Then, she wants (3).......................vegetables, too. She needs a dozen eggs and one (4)……….of tomatoes. Finally, she wants a bottle (5)……………. cooking oil and four bottles of milk. Then, she goes home (6)...................... motorbike.
Đáp án đúng là: goes
Dịch: Cô ấy đến để mua những thứ cho bữa tối.
Câu 18:
Đáp án đúng là: rice
Dịch: Đầu tiên, cô ấy muốn một chút thịt, 5 kilo gạo, 500g thịt bò.
Câu 19:
Đáp án đúng là: some
Dịch: Sau đó, cô ấy cũng muốn một ít rau củ.
Câu 20:
Đáp án đúng là: kilo
Dịch: Cô ấy cần 1 tá trứng và một ký cà chua.
Câu 21:
Đáp án đúng là: kilo
Dịch: Cô ấy cần 1 tá trứng và một ký cà chua.
Câu 22:
Đáp án đúng là: by
Dịch: Sau đấy, cô ấy về nhà bằng xe máy.
Câu 23:
Miss Mai is a teacher. She teaches English in a school. She is tall and thin. She is beautiful with a round face. She has long black hair with brown eyes. She has a small nose and full lips. She loves sports very much. In her free time, she often plays volleyball with her husband. On the weekend, Miss Mai and her children go to the zoo. They go about one a week. After work, she goes to the store. She wants some food and drinks for her family. Now, she is watching television in the living room.
What does Miss Mai do?
Đáp án đúng là: She is a teacher.
Dẫn chứng ở câu “Miss Mai is a teacher.”
Dịch: Cô Mai là một giáo viên.
Câu 24:
What color are her eyes?
Đáp án đúng là: They are brown.
Dẫn chứng ở câu “She has long black hair with brown eyes.”
Dịch: Cô ấy có mái tóc đen dài với đôi mắt nâu.
Câu 25:
Is her hair long or short?
Đáp án đúng là: It is long.
Dẫn chứng ở câu “She has long black hair with brown eyes.”
Dịch: Cô ấy có mái tóc đen dài với đôi mắt nâu.
Câu 26:
Is her hair long or short?
Đáp án đúng là: It is long.
Dẫn chứng ở câu “She has long black hair with brown eyes.”
Dịch: Cô ấy có mái tóc đen dài với đôi mắt nâu.
Câu 27:
Does she often play volleyball with her friends in her free time?
Đáp án đúng là: No, she doesn’t.
Dẫn chứng ở câu “In her free time, she often plays volleyball with her husband.”
Dịch: Vào thời gian rảnh, cô ấy thường chơi bóng chuyền với chồng cô ấy.
Câu 28:
What is she doing now?
Đáp án đúng là: She is watching television in the living room.
Dẫn chứng ở câu “Now, she is watching television in the living room.”
Dịch: Bây giờ, cô ấy đang xem TV ở phòng khách.\
Câu 29:
black / Loan / hair / has / long .
Đáp án đúng là: Loan has long black hair.
Dịch: Loan có mái tóc đen dài.Câu 30:
Đáp án đúng là: He would like some noodles.
Dịch: Anh ấy muốn ăn một ít mì.
Câu 31:
Mai’s / drink / is / apple juice / favorite
Đáp án đúng là: Mai’s favorite drink is apple juice.
Dịch: Đồ uống yêu thích của Mai là nước ép táo.
Câu 32:
for/ They/ never/ late/ are/ school.
Đáp án đúng là: They are never late for school.
Dịch: Họ không bao giờ đi học muộn.
Câu 33:
A bottle of cooking oil is 30.000 dong.
🡪How much .………………………………………………...........……..……….….?Đáp án đúng là: How much is a bottle of cooking oil?
How much + tobe + N?: hỏi giá cả
Dịch: Bao nhiêu tiền một chai dầu ăn?
Câu 34:
Lan feels tired and hungry.
🡪How .........................................................................................................................?Đáp án đúng là: How does Lan feel?
How + trợ động từ + S + feel?: Ai đấy cảm thấy thế nào?
Dịch: Lan cảm thấy thế nào?