Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 7)

  • 2281 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Indicate the word that differs from the other three in the position primary stress: potato, tomato, banana, carrot

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D nhấn âm đầu, còn lại nhấn âm 2.


Câu 2:

Indicate the word that differs from the other three in the position primary stress: water, canteen, apple, favorite

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B nhấn âm 2, còn lại nhấn âm đầu.


Câu 3:

Indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation: read, teacher, eat, ahead

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /e/, còn lại là /i:/.


Câu 4:

Indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation: books, pens, rulers, erasers

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /s/, còn lại là /z/.


Câu 5:

Indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation: kite, twice, swim, pastimes

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.


Câu 6:

Indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation: tenth, math, brother, theater

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ð/, còn lại là /θ/.


Câu 8:

I’m 14 years (8)…. and 1.30 meters
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

…years old: …tuổi

Dịch: Tôi 14 tuổi


Câu 9:

(9)….. , with red hair and blue eyes.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Chiều cao + tall: cao bao nhiêu (đối với người)

Dịch: Tôi 14 tuổi, cao 1m30 với tóc đỏ và mắt xanh.


Câu 10:

I (10)…. in Edinburgh with my parents and two (11) .…. sisters.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Một sự thật hiển nhiên ở hiện tại => hiện tại đơn

Dịch: Tôi sống ở Edinburgh với bố mẹ và…


Câu 11:

I (10)…. in Edinburgh with my parents and two (11) .…. sisters.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Elder sister: chị gái

Dịch: Tôi sống ở Edinburgh với bố mẹ và hai chị gái.


Câu 12:

I go to school every day (12)…. 9 a.m ….. 3.30 p.m.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

From…to…: từ…đến…

Dịch: Tôi đến trường mỗi ngày từ 9h sáng đến 3h30 chiều.


Câu 13:

First, we have lessons. Then we have lunch-break for one hour and (13)…..
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

An hour and a half: tiếng rưỡi

Dịch: Sau đó chúng tôi ăn trưa trong vòng 1 tiếng rưỡi.


Câu 14:

After this we (14)…..  have more lessons (15)….. games.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Either...or: hoặc A or B

Dịch: Sau đấy chúng tôi học thêm hoặc chơi trò chơi.


Câu 15:

After this we (14)…..  have more lessons (15)….. games.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Either..or: hoặc A or B

Dịch: Sau đấy chúng tôi học thêm hoặc chơi trò chơi.


Câu 16:

I hope you will write to me (16)….. about yourself.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Hai vế giữa trước và sau “and” phải ngang bằng với nhau, vế trước động từ ở dạng nguyên thể thì vế sau cũng thế.

Dịch: Tôi hi vọng bạn sẽ viết cho tôi và kể về bản thân bạn.


Câu 18:

What does Salina do after she gets up? 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dẫn chứng ở câu “She gets up, and she walks three kilometers to the river.”

Dịch: Cô ấy thức dậy, và cô ấy đi bộ 3 kilomet đến sông.


Câu 19:

Where does Salina help her mother?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dẫn chứng ở câu “She helps her mother in the house.”

Dịch: Cô ấy giúp mẹ ở nhà.


Câu 20:

The water is ..............

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dẫn chứng ở câu “It isn’t clean…”

Dịch: Nó thì không sạch…


Câu 21:

Classes ……… at 7.15 every morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Every morning => hiện tại đơn

Chủ ngữ số nhiều => không chia động từ

Dịch: Các lớp học bắt đầu lúc 7h15.


Câu 22:

I always get up early. I ………. get up late.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- usually: thường xuyên

- often: thường

- never: không bao giờ

- sometimes: thỉnh thoảng

Dịch: Tôi luôn dậy sớm, tôi không bao giờ dậy muộn.


Câu 23:

The boy looks a little thin, ……….. he’s strong.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- and: và

- for: vì

- or: hoặc

- but: nhưng

Dịch: Chàng trai hơi gầy nhưng anh ấy khỏe.


Câu 24:

When it becomes hot, people often feel ……..

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- hungry: đói

- thirsty: khát

- happy: vui

- full: no

Dịch: Khi thời tiết trở nên nóng, con người thường thấy khát.


Câu 25:

I often help my mother …….. her housework.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Help sb with st: giúp ai làm gì

Dịch: Tôi thường giúp mẹ việc nhà.


Câu 26:

It’s hot ………. our country …….. the summer 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

In + nước/mùa

Dịch: Thời tiết thì nóng ở nước tôi vào mùa hè.


Câu 27:

What is your favorite food? - ...................
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- Món ăn yêu thích của bạn là gì?

- Tôi thích gà nhất.


Câu 28:

Linda ……… her hair every day.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Wash sb’s hair: gội đầu

Chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Linda gội đầu mỗi ngày.


Câu 29:

There are five …………. in one hand.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- fingers: ngón tay

- arms: cánh tay

- toes: ngón chân

- feet: bàn chân

Dịch: Có năm ngón tay trên một bàn tay.


Câu 30:

People often play sports at the ………….

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- factory: nhà máy

- movie theater: rạp phim

- stadium: sân vận động

- bakery: tiệm bánh

Dịch: Mọi người thường chơi thể thao ở sân vận động.


Câu 31:

Hoa …………………. television every day.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Every day => hiện tại đơn

Chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Hoa xem TV mỗi ngày.


Câu 32:

We …………………… Math on Monday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Hành động theo thời gian biểu => hiện tại đơn => loại A, D

Chủ ngữ số nhiều không chia động từ => loại B

Dịch: Chúng tôi có toán vào thứ hai.


Câu 33:

“Would you like an orange?” – “No,…………”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- Bạn có muốn ăn một quả cam không?

- Không, tôi không có nhu cầu.


Câu 34:

I feel............. I’d like some noodles.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- thirsty: khát

- full: no

- tired: mệt

- hungry: đói

Dịch: Tôi thấy đói. Tôi muốn ăn chút mì.


Câu 35:

There is........... water in the bottle .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Water không đếm được => loại C, D

Any thường đi với câu phủ định hoặc nghi vấn => loại A

Dịch: Có một chút nước trong chai.


Câu 36:

She wants ............ cooking oil.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

A bottle of: một chai…

Dịch: Cô ấy muốn một chai dầu ăn.


Câu 37:

……. there any apples?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Are + there + any + N(số nhiều): có cái gì?

Dịch: Có quả táo nào không?


Câu 38:

How much …….does he want? - Two hundred grams

Xem đáp án

How much hỏi số lượng và đi với danh từ không đếm được.

Dịch: Anh ấy muốn bao nhiêu thịt bò? – 2 lạng.


Câu 39:

Thoa ............. long black hair.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Sự thật ở hiện tại => hiện tại đơn => loại C, D

Chủ ngữ số ít => loại A

Dịch: Thoa có mái tóc đen dài.


Câu 40:

He .............. bread with eggs now.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Now => hiện tại tiếp diễn

Dịch: Anh ấy đang ăn bánh mì với trứng.


Bắt đầu thi ngay