Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)

  • 2457 lượt thi

  • 32 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ɪ/, còn lại là /e/.


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ʌ/, còn lại là /ju:/.


Câu 3:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /æ/, còn lại là /ə/.


Câu 4:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /k/, còn lại là âm câm.


Câu 5:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.


Câu 7:

What doesn’t appear during winter in Antartica?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Dẫn chứng ở câu “But in the winter there is no daylight for months.”

Dịch: Nhưng ở mùa đông vì không có ánh sáng mặt trời trong nhiều tháng.


Câu 8:

Which word has the closest meaning to the word frightening?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Frightening = scary: sợ hãi


Câu 9:

What does the phrase in fact mean?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

in fact = the truth: thực tế


Câu 10:

What is Antartica?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dẫn chứng ở câu “Antarctica is a snow-covered continent.”

Dịch: Vùng Nam Cực là một lục địa được bao bởi tuyết.


Câu 12:

What does she have for breakfast?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dẫn chứng ở câu “She has bread, eggs and milk for breakfast.”

Dịch: Cô ấy có bánh mì, trứng và sữa cho bữa sáng.


Câu 13:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dẫn chứng ở câu “Lan has dinner with her parents at home at seven o'clock.”

Dịch: Lan có bữa tối với bố mẹ ở nhà vào lúc 7 giờ.


Câu 14:

Why does she like dinner?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dẫn chứng ở câu “Lan likes dinner because it is a big and happy meal of the day.”

Dịch: Lan thích bữa tối bởi vì nó là bữa ăn lớn và vui vẻ trong ngày.


Câu 15:

What time does she have lunch?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dẫn chứng ở câu “At school, Lan and her friends have lunch at half past eleven.”

Dịch: Ở trường, Lan và bạn cô ấy thường có bữa trưa vào lúc 11 rưỡi.


Câu 16:

The food is very ……………………………….….. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- long: dài

- delicious: ngon

- noisy: ồn ào

- historic: mang tính lịch sử

Dịch: Đồ ăn thì rất ngon.


Câu 17:

Where do you ………………………….. fishing?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Go fishing: câu cá

Dịch: Bạn đi câu cá ở đâu?


Câu 18:

Hai can ……………………………..…… boxing well.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Do boxing: chơi quyền anh

Dịch: Hải có thể chơi quyền anh tốt.


Câu 19:

Big Ben is the most famous tower in ……………………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Big Ben là tòa tháp nổi tiếng nhất ở Anh.


Câu 20:

VTV1 is a (an) ______________television channel in Viet Nam.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- international: quốc tế

- entertaining: giải trí

- local: địa phương

- national: quốc gia

Dịch: VTV1 là kênh truyền hình quốc gia ở Việt Nam.


Câu 21:

Tuan: We won the football match last week.

 Hai: ……………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch:

- Tuấn: Chúng ta vừa thắng trận đá bóng tuần qua.

- Hải: Chúc mừng!


Câu 22:

Sports and games play an important part ____ our life.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

In life: trong cuộc sống

Dịch: Thể thao và trò chơi đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống chúng ta.

Câu 23:

I usually play football when I have .....................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Spare time: thời gian rảnh

Dịch: Tôi thường chơi bóng đá khi tôi có thời gian rảnh.


Câu 24:

Team sports are sometimes called ____________ sports.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ cần tính từ.

Dịch: Thể thao đồng đội thường được gọi là thể thao cạnh tranh.


Câu 25:

"__________ do you do judo?" - "Twice a week.".

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

How often chỉ tần suất.

Dịch: Bạn có thường tập judo hay không? – Hai lần một tuần.


Câu 26:

We went for a walk _________ it was raining heavily.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- because: bởi vì

- although: dù

- therefore: do đó

- however: tuy nhiên

Dịch: Chúng tôi đi dạo mặc dù trời mưa nặng hạt.


Câu 27:

The film was _________. I felt asleep in the middle.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- scary: sợ hãi

- boring: buồn tẻ

- exciting: thú vị

- entertaining: giải trí

Dịch: Bộ phim rất tẻ nhạt. Tôi đã ngủ gật giữa phim.


Câu 29:

Television brings (29)__________for children, world news, music and many other (30)_________.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- news: tin tức

- cartoons: hoạt hình

- sports: thể thao

- plays: vở kịch

Dịch: TV mang đến những phim hoạt hình cho trẻ em.


Câu 30:

Television brings (29)__________for children, world news, music and many other (30)_________.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- sets: bộ

- reports: báo cáo

- channels: kênh

- programmes: chương trình

Dịch: TV mang đến những phim hoạt hình cho trẻ em, tin tức thế giới, âm nhạc và những chương trình khác.


Câu 31:

If someone likes sports, he can just choose the right sports (31)_________.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- athlete: vận động viên

- channel: kênh

- time: thời gian

- studio: trường quay

Dịch: Nếu ai đấy thích thể thao thì họ có thể chọn những kênh thể thao.


Câu 32:

It is not difficult for us to see why (32)_________ is a TV set in almost every home today.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

There + tobe: có

Dịch: Ta không khó để nhìn thấy TV ở hầu hết mỗi nhà ngày nay.


Bắt đầu thi ngay