Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 6)

  • 2289 lượt thi

  • 33 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose one word that has different sound in underlined part from other: eye, leg, lettuce, red

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /aɪ/, còn lại là /e/.


Câu 2:

Choose one word that has different sound in underlined part from other: nose, soda, coffee, potato

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɒ/, còn lại là /oʊ/.


Câu 3:

Choose one word that has different sound in underlined part from other: fish, tied, thin, finger
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.


Câu 4:

Choose one word that has different sound in underlined part from other: mouth, round, routine, mountain
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ʊ/, còn lại là /aʊ/.


Câu 6:

How old is she?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dẫn chứng ở câu “She is twenty-six years old.”

Dịch: Cô ấy 26 tuổi.


Câu 7:

What color is her hair?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dẫn chứng ở câu “She has long black hair and a small nose.”

Dịch: Cô ấy có mái tóc đen dài và mũi nhỏ.


Câu 8:

What is her favorite food?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dẫn chứng ở câu “Her favorite food is fish and her favorite drink is orange juice.”

Dịch: Món ăn yêu thích của cô ấy là cá và đồ uống yêu thích là nước cam ép.


Câu 10:

When did Shakespeare die?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dẫn chứng câu “The play wright William Shakespeare (1564-1616) is the most popular British writer in the world.”

Dịch: Người làm nhạc kịch William Shakespeare (1564-1616) là nhà soạn nhạc nổi tiếng nhất trên thế giới.


Câu 11:

What is the most popular drink in Britain?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dẫn chứng ở câu “Tea is the most popular drink.”

Dịch: Trà là đồ uống nổi tiếng nhất.


Câu 12:

What is the most popular food in Britain?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dẫn chứng ở câu “Britain’s most popular food is fish and chips.”

Dịch: Món ăn nổi tiếng nhất ở Anh là cá và khoai tây chiên.


Câu 13:

They want _______ milk.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Milk không đếm được => loại A, B

Any thường đi ở câu phủ định, nghi vấn => loại C

Dịch: Họ muốn một chút sữa.


Câu 14:

My sisters are _______ meal in the kitchen.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Thì hiện tại tiếp diễn: tobe Ving

Dịch: Các chị gái tôi đang nấu ăn trong bếp.


Câu 15:

_____ oranges does your mother need?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- how can: làm thế nào có thể…

- how far: hỏi độ xa

- how many: hỏi số lượng, đi với danh từ đếm được

- how much: hỏi số lượng, đi với danh từ không đếm được

Dịch: Mẹ bạn cần bao nhiêu quả cam?


Câu 16:

How much _______ the bowl of noodles?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

How much + tobe + N: hỏi giá cả

N ở đây số ít => tobe “is”

Dịch: Bao nhiêu tiền một bát mì?


Câu 17:

My brother _______ up late at night.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Hành động thường xảy ra ở hiện tại => hiện tại đơn

Dịch: Anh trai tôi thường không thức muộn vào ban đêm.


Câu 18:

What _______ you like for breakfast? - I’d like a sandwich and some milk.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

What would you like?: Bạn muốn cái gì?

Dịch: Bạn muốn cái gì cho bữa sáng? – Tôi muốn một bánh mì kẹp và chút sữa.


Câu 19:

Hoa has _______ oval face.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

“an” đi với danh từ đếm được số ít chưa xác định và đứng trước từ bắt đầu bằng nguyên âm.

Dịch: Hoa có một khuôn mặt trái xoan.


Câu 20:

What ............................. is her hair?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

What color => hỏi màu sắc

Dịch: Tóc cô ấy có màu gì?


Câu 21:

I'd like some rice. I'm ...............................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- thirsty: khát

- thin: gầy

- hungry: đói

- full: no

Dịch: Tôi muốn ăn một ít cơm. Tôi đang đói.


Câu 22:

He ..............................very tired and thirsty.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Anh ấy thấy mệt và khát.


Câu 23:

She ............................. her motorbike at the moment.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

At the moment => thì hiện tại tiếp diễn

Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”

Dịch: Cô ấy đang lái xe máy.


Câu 24:

What is there ............................. lunch?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Có cái gì cho bữa trưa?


Câu 25:

............................ rice does his father want?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

How much hỏi số lượng và đi với danh từ không đếm được.

Dịch: Bố của bạn muốn bao nhiêu cơm?


Câu 26:

What is Lan doing now? – She ________ aerobics.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Now => hiện tại tiếp diễn

Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”

Dịch: Lan đang làm gì? – Cô ấy đang tập aerobics.


Câu 27:

I’d like _________ apple, _________ orange and _________ bananas, please!

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- “an” đi với danh từ đếm được số ít chưa xác định và đứng trước từ bắt đầu bằng nguyên âm.

- some đi trước danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được.

Dịch: Làm ơn cho tôi muốn một quả táo, một quả cam và vài quả chuối.


Câu 28:

What’s the _________ like in the summer?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

What is the weather like?: thời tiết thế nào?

Dịch: Thời tiết thế nào vào mùa hè?


Câu 29:

How __________ do you play badminton? – Three times a week.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

How often dùng để hỏi tần suất.

Dịch: Bạn có hay chơi cầu lông không? – Ba lần một tuần.


Câu 30:

Ba has breakfast .......... 7 o’clock every morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

At + giờ

Dịch: Ba có bữa sáng vào lúc 7h mỗi sáng.


Câu 31:

I often .............. in the evening.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Often => hiện tại đơn

Dịch: Tôi thường đi bộ vào buổi tối.


Câu 32:

My favorite food ............. chicken.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”

Dịch: Đồ ăn yếu thích của tôi là gà.


Câu 33:

My favorite food ............. chicken.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”

Dịch: Đồ ăn yếu thích của tôi là gà.

 


Bắt đầu thi ngay