Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 6)
-
2440 lượt thi
-
33 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose one word that has different sound in underlined part from other: eye, leg, lettuce, red
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /aɪ/, còn lại là /e/.
Câu 2:
Choose one word that has different sound in underlined part from other: nose, soda, coffee, potato
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ɒ/, còn lại là /oʊ/.
Câu 3:
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.
Câu 4:
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ʊ/, còn lại là /aʊ/.
Câu 5:
Read the passage, then answer the following questions
Miss Hoa is a singer. She is twenty-six years old. She is very beautiful. She has an oval face with round eyes and full lips. She has long black hair and a small nose. Her favorite food is fish and her favorite drink is orange juice.
What does she do?
Đáp án đúng là: C
Dẫn chứng ở câu “Miss Hoa is a singer.”
Dịch: Cô Hoa là một ca sĩ.
Câu 6:
How old is she?
Đáp án đúng là: D
Dẫn chứng ở câu “She is twenty-six years old.”
Dịch: Cô ấy 26 tuổi.
Câu 7:
What color is her hair?
Đáp án đúng là: B
Dẫn chứng ở câu “She has long black hair and a small nose.”
Dịch: Cô ấy có mái tóc đen dài và mũi nhỏ.
Câu 8:
What is her favorite food?
Đáp án đúng là: B
Dẫn chứng ở câu “Her favorite food is fish and her favorite drink is orange juice.”
Dịch: Món ăn yêu thích của cô ấy là cá và đồ uống yêu thích là nước cam ép.
Câu 9:
Read the text and answer the questions
London is Britain’s biggest city. Oxford University is the oldest university in Britain. It was built in the 12th century. The play wright William Shakespeare (1564-1616) is the most popular British writer in the world. Britain’s most popular food is fish and chips. Tea is the most popular drink. Britain’s most common leisure activities are watching TV and listening to the radio.
Where is London?
Đáp án đúng là: A
Dẫn chứng ở câu “London is Britain’s biggest city.”
Dịch: London là thành phố lớn nhất của Anh.
Câu 10:
When did Shakespeare die?
Đáp án đúng là: D
Dẫn chứng ở câu “The play wright William Shakespeare (1564-1616) is the most popular British writer in the world.”
Dịch: Người làm nhạc kịch William Shakespeare (1564-1616) là nhà soạn nhạc nổi tiếng nhất trên thế giới.
Câu 11:
What is the most popular drink in Britain?
Đáp án đúng là: A
Dẫn chứng ở câu “Tea is the most popular drink.”
Dịch: Trà là đồ uống nổi tiếng nhất.
Câu 12:
What is the most popular food in Britain?
Đáp án đúng là: C
Dẫn chứng ở câu “Britain’s most popular food is fish and chips.”
Dịch: Món ăn nổi tiếng nhất ở Anh là cá và khoai tây chiên.
Câu 13:
They want _______ milk.
Đáp án đúng là: D
Milk không đếm được => loại A, B
Any thường đi ở câu phủ định, nghi vấn => loại C
Dịch: Họ muốn một chút sữa.
Câu 14:
My sisters are _______ meal in the kitchen.
Đáp án đúng là: A
Thì hiện tại tiếp diễn: tobe Ving
Dịch: Các chị gái tôi đang nấu ăn trong bếp.
Câu 15:
_____ oranges does your mother need?
Đáp án đúng là: C
- how can: làm thế nào có thể…
- how far: hỏi độ xa
- how many: hỏi số lượng, đi với danh từ đếm được
- how much: hỏi số lượng, đi với danh từ không đếm được
Dịch: Mẹ bạn cần bao nhiêu quả cam?
Câu 16:
How much _______ the bowl of noodles?
Đáp án đúng là: B
How much + tobe + N: hỏi giá cả
N ở đây số ít => tobe “is”
Dịch: Bao nhiêu tiền một bát mì?
Câu 17:
My brother _______ up late at night.
Đáp án đúng là: C
Hành động thường xảy ra ở hiện tại => hiện tại đơn
Dịch: Anh trai tôi thường không thức muộn vào ban đêm.
Câu 18:
What _______ you like for breakfast? - I’d like a sandwich and some milk.
Đáp án đúng là: A
What would you like?: Bạn muốn cái gì?
Dịch: Bạn muốn cái gì cho bữa sáng? – Tôi muốn một bánh mì kẹp và chút sữa.
Câu 19:
Hoa has _______ oval face.
Đáp án đúng là: B
“an” đi với danh từ đếm được số ít chưa xác định và đứng trước từ bắt đầu bằng nguyên âm.
Dịch: Hoa có một khuôn mặt trái xoan.
Câu 20:
What ............................. is her hair?
Đáp án đúng là: A
What color => hỏi màu sắc
Dịch: Tóc cô ấy có màu gì?
Câu 21:
I'd like some rice. I'm ...............................
Đáp án đúng là: C
- thirsty: khát
- thin: gầy
- hungry: đói
- full: no
Dịch: Tôi muốn ăn một ít cơm. Tôi đang đói.
Câu 22:
He ..............................very tired and thirsty.
Đáp án đúng là: D
Chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Anh ấy thấy mệt và khát.
Câu 23:
She ............................. her motorbike at the moment.
Đáp án đúng là: C
At the moment => thì hiện tại tiếp diễn
Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”
Dịch: Cô ấy đang lái xe máy.
Câu 24:
What is there ............................. lunch?
Đáp án đúng là: B
Dịch: Có cái gì cho bữa trưa?
Câu 25:
Đáp án đúng là: B
How much hỏi số lượng và đi với danh từ không đếm được.
Dịch: Bố của bạn muốn bao nhiêu cơm?
Câu 26:
What is Lan doing now? – She ________ aerobics.
Đáp án đúng là: A
Now => hiện tại tiếp diễn
Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”
Dịch: Lan đang làm gì? – Cô ấy đang tập aerobics.
Câu 27:
I’d like _________ apple, _________ orange and _________ bananas, please!
Đáp án đúng là: B
- “an” đi với danh từ đếm được số ít chưa xác định và đứng trước từ bắt đầu bằng nguyên âm.
- some đi trước danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được.
Dịch: Làm ơn cho tôi muốn một quả táo, một quả cam và vài quả chuối.
Câu 28:
What’s the _________ like in the summer?
Đáp án đúng là: C
What is the weather like?: thời tiết thế nào?
Dịch: Thời tiết thế nào vào mùa hè?
Câu 29:
How __________ do you play badminton? – Three times a week.
Đáp án đúng là: D
How often dùng để hỏi tần suất.
Dịch: Bạn có hay chơi cầu lông không? – Ba lần một tuần.
Câu 30:
Ba has breakfast .......... 7 o’clock every morning.
Đáp án đúng là: A
At + giờ
Dịch: Ba có bữa sáng vào lúc 7h mỗi sáng.
Câu 31:
I often .............. in the evening.
Đáp án đúng là: B
Often => hiện tại đơn
Dịch: Tôi thường đi bộ vào buổi tối.
Câu 32:
My favorite food ............. chicken.
Đáp án đúng là: C
Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”
Dịch: Đồ ăn yếu thích của tôi là gà.
Câu 33:
My favorite food ............. chicken.
Đáp án đúng là: C
Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”
Dịch: Đồ ăn yếu thích của tôi là gà.