Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 23)
-
2288 lượt thi
-
29 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
People need to breathe. If they don't breathe, they (1)............ die. But how to clean is the air people breathe? If they breath (2)............ air, they will have breathe problems and become (3)........ Plants and animals need (4)............... air, too. A lot of things in our lives create harmful gases and (5)............. the air dirty like cars, motorbikes and factories. Dirty air is called polluted air.
Đáp án đúng là: B
Câu điều kiện loại 1: If + mệnh đề ở hiện tại đơn, S + will/can… + Vinf
Dịch: Nếu họ không thể thở thì họ sẽ chết.
Câu 2:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
- clean (adj): sạch
- clear (adj): trong, quang (trời)
- dirty (adj): bẩn
- pollution (n): ô nhiễm
=> chỗ trống ở đây cần một tính từ (vì đứng trước và bổ ngữ cho danh từ sau nó)
Dịch: Nếu họ hít thở không khí bẩn thì họ sẽ gặp những vấn đề về hô hấp.
Câu 3:
Đáp án đúng là: D
- cycling: sự đi xe đạp
- strong: mạnh
- better: tốt hơn
- ill: ốm, bệnh
Dịch: Nếu họ hít thở không khí bẩn thì họ sẽ gặp những vấn đề về hô hấp và bị bệnh.
Câu 4:
Đáp án đúng là: B
- dirty: bẩn
- clean: sạch
- safe: an toàn
Dịch: Động vật cũng cần không khí sạch.
Câu 5:
A lot of things in our lives create harmful gases and (5)............. the air dirty like cars, motorbikes and factories. Dirty air is called polluted air.
Đáp án đúng là: A
Make st/sb adj: làm ai/cái gì thế nào
Dịch: Rất nhiều thứ trong cuộc sống của chúng ta có thể tạo ra những khí ga độc và làm không khí ô nhiễm như ô tô, xe máy và những nhà máy.
Câu 6:
David lives in the countryside in Canada. He usually gets up early and does morning exercise with his bike.
After breakfast, he takes a bus to school. He has lessons from 9.00 am to 1.00 pm. He often has lunch in the school canteen and then he has a short rest.
In the afternoon, he has lessons in the library or PE in the gym.
Đáp án đúng là: Yes, he does.
Dẫn chứng ở câu “David lives in the countryside in Canada.”
Dịch: David sống ở nông thôn ở Canada.
Câu 7:
Đáp án đúng là: He usually gets up early and does morning exercise with his bike.
Dịch: Anh ấy thường dậy sớm và tập thể dục buổi sáng với xe đạp.
Câu 8:
Đáp án đúng là: He goes to school by bus.
Dẫn chứng ở câu “After breakfast, he takes a bus to school.”
Dịch: Sau bữa sáng, anh ấy bắt xe buýt tới trường.
Câu 9:
Đáp án đúng là: No, he doesn’t.
Dẫn chứng ở câu “He has lessons from 9.00 am to 1.00 pm.”
Dịch: Anh ấy có lớp học từ 9h sáng đến 1h chiềuCâu 10:
Đáp án đúng là: He often has lunch in the school canteen.
Dịch: Anh ấy thường có bữa trưa ở căng tin trường.
Câu 11:
Find the word which has a different sound in the underlined part.
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /a:/, còn lại là /æ/.
Câu 12:
Find the word which has a different sound in the underlined part.
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /æ/, còn lại là /a:/.
Câu 13:
Find the word which has a different sound in the underlined part.
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /i:/, còn lại là /ɪə/.
Câu 14:
Find the word which has a different sound in the underlined
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /oʊ/, còn lại là /aʊ/.
Câu 15:
Find the word which has a different sound in the underlined part.
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /a:/, còn lại là /æ/.
Câu 16:
Find the word which has a different sound in the underlined part.
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /eə/, còn lại là /ɪə/.
Câu 17:
My mother is a doctor. She takes care.......... ill people.
Đáp án đúng là: B
Take care of: chăm sóc
Dịch: Mẹ tôi là một bác sĩ. Cô ấy chăm sóc những người ốm.
Câu 18:
I bought................................................ different gifts for my friends.
Đáp án đúng là: C
A lot of = lots of: rất nhiều
Dịch: Tôi đã mua rất nhiều món quà khác nhau cho bạn của tôi.
Câu 19:
There are many good programs.................................................. teenagers.
Đáp án đúng là: B
Dịch: Có rất nhiều chương trình hay cho thanh thiếu niên.
Câu 20:
If he .................... free time, he will go swimming.
Đáp án đúng là: A
Câu điều kiện loại 1: If +S+V(s/es), S+will/can…+Vinf
Dịch: Nếu anh ấy có thời gian rảnh, anh ấy sẽ đi bơi.
Câu 21:
The........................ causes many more floods.
Đáp án đúng là: C
- air pollution: ô nhiễm không khí
- water pollution: ô nhiễm nước
- deforestation: phá rừng
- noise pollution: ô nhiễm tiếng ồn
Dịch: Phá rừng có thể gây ra nhiều trận lũ.
Câu 22:
We'll take a walk instead.......... riding a bicycle.
Đáp án đúng là: A
Instead of: thay vì
Dịch: Chúng tôi sẽ đi bộ thay vì đạp xe đạp.
Câu 23:
Use (refill).................... pens and pencils.
Đáp án đúng là: refillable (có thể làm đầy lại được)
Dịch: Hãy sử dụng những chiếc bút mực và bút chì có thể làm đầy mực lại đượcCâu 24:
Our school will have a small garden. There (be)................. many flowers in it.
Đáp án đúng là: will be
Vì vế phía trước cũng dùng tương lai đơn.
Dịch: Trường chúng tôi sẽ có một khu vườn nhỏ. Sẽ có nhiều hoa trong đấy.
Câu 25:
People use recycled materials. They save energy.
.......................................................................
Đáp án đúng là: If people use recycled materials, they will save energy.
Câu điều kiện loại 1: If +S+V(s/es), S+will+Vinf
Dịch: Nếu con người sử những vật liệu được tái chế, chúng sẽ tiết kiệm năng lượng.
Câu 26:
You save electricity. You turn off computer before leaving the house.
...........................................................................................
Đáp án đúng là: If you turn off computer before leaving the house, you will save electricity.
Câu điều kiện loại 1: If +S+V(s/es), S+will+Vinf
Dịch: Nếu bạn tắt máy tính trước khi rời nhà, bạn sẽ tiết kiệm năng lượng.
Câu 27:
People want to protect the environment. They stop cut down trees.
.........................................................................................
Đáp án đúng là: If people want to protect the environment, they will stop cut down trees.
Câu điều kiện loại 1: If +S+V(s/es), S+will+Vinf
Dịch: Nếu con người muốn bảo vệ môi trường thì họ sẽ ngừng việc đốn hạ cây.
Câu 28:
You see a used can in the road. What will you do?
.................................................................................
Đáp án đúng là: If you see a used can in the road, what will you do?
Câu điều kiện loại 1: If +S+V(s/es), S+will+Vinf
Dịch: Nếu bạn thấy một cái lon đã được sử dụng trên đường thì bạn sẽ làm gì?
Câu 29:
Write about 60 - 80 words about your dream house in the future:
('Type of house, location, number of rooms, appliances in the house.)
I have always dreamed of having my own house. It will be a luxury apartment in the urban area. There will be a living room, two bedrooms, a working space, a kitchen, a bathroom and a large balcony covered with many flowers. It will be equipped with the latest and smart devices such as a super-smart TV, a super-smart car and especially a high-tech robot because it will help me with my housework including cleaning the floors, cooking the meals, washing the clothes, watering the flowers and feeding the dogs and cats.
Dịch: Tôi luôn mơ ước có một ngôi nhà của riêng mình. Nó sẽ là một căn hộ cao cấp trong khu đô thị. Sẽ có một phòng khách, hai phòng ngủ, một không gian làm việc, một nhà bếp, một phòng tắm và một ban công rộng được bao phủ bởi nhiều hoa. Nó sẽ được trang bị những thiết bị thông minh và mới nhất như TV siêu thông minh, siêu xe thông minh và đặc biệt là robot công nghệ cao vì nó sẽ giúp tôi làm việc nhà như lau sàn, nấu ăn, giặt quần áo, tưới nước. những bông hoa và cho chó và mèo ăn.