Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 9)
-
2282 lượt thi
-
37 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn.
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /ɪ/, còn lại là /e/.
Câu 2:
Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn.
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ʌ/, còn lại là /ju:/.
Câu 3:
Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn.
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /æ/, còn lại là /ə/.
Câu 4:
Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn.
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /k/, còn lại là âm câm.
Câu 5:
Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn.
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.
Câu 6:
Chọn một từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh các câu sau. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ/cụm từ đúng. (2.0pts)
Lan lives ______ the countryside with her parents.
Đáp án đúng là: B
In the countryside: ở nông thôn
Dịch: Lan sống ở nông thôn với bố mẹ của cô ấy.
Câu 7:
Is ______ any supermarkets near your house?
Đáp án đúng là: B
Tobe + there…: có cái gì?
Dịch: Có cái siêu thị nào ở gần nhà bạn không?
Câu 8:
At an intersection, you ______ slow down.
Đáp án đúng là: A
- must: phải làm gì
- mustn’t: cấm làm gì
- can: có thể
- could: có thể
Dịch: Khi bạn ở giao lộ thì bạn phải đi chậm.
Câu 9:
Đáp án đúng là: D
Rice paddies = Paddy fields: cánh đồng
Dịch: Những cánh đồng là nơi những nông dân thường trồng lúa.
Câu 10:
Đáp án đúng là: B
- full: no
- busy: bận rộn
- hard: chăm chỉ
- hurry: nhanh lên
Dịch: Họ bận rộn và không có thời gian để đi nghỉ mát.
Câu 11:
They always play basketball in the backyard ______ Sunday morning.
Đáp án đúng là: C
Có thứ sẽ đi với “on”.
Dịch: Họ luôn chơi bóng rổ ở sân sau vào sáng chủ nhật.
Câu 12:
Oh my gosh! It’s raining cats and dogs outside. The phrase raining cats and dogs means raining ______.
Đáp án đúng là: B
raining cats and dogs = heavily: (mưa) nặng hạt
Dịch: Trời ơi, bên ngoài mưa to quá.
Câu 13:
______ are which a lot of ethnic minorities are living in
Đáp án đúng là: C
- villas: biệt thự
- apartments: căn hộ
- stilt houses: nhà sàn
- plazas: trung tâm mua sắm
Dịch: Nhà sàn là nơi rất nhiều dân tộc thiểu số sống.
Câu 14:
How ______ is a cup of tea? - 15.000 dong.
Đáp án đúng là: D
How much + tobe + N: hỏi giá
Dịch: Ly trà này bao nhiêu tiền vậy?
Câu 15:
My mother always gets ______ very early.
Đáp án đúng là: B
Get up: thức dậy
Dịch: Mẹ tôi luôn thức dậy rất sớm.
Câu 16:
What time ________Nam (get) ________ up every day?
Đáp án đúng là: does/get
Every day => thì hiện tại đơn
Dịch: Mọi ngày Nam dậy lúc mấy giờ?
Câu 17:
The Sun (rise) ________ in the East.
Đáp án đúng là: rises
Nêu lên một sự thật hiển nhiên => thì hiện tại đơn
Chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Mặt trời mọc ở đằng đông.
Câu 18:
People shouldn`t (drink) ________ too much coffee. It (not be) ________ good for their health.
Đáp án đúng là: drink/isn’t
Shouldn’t + Vinf: nên làm gì
Nêu lên một sự thật hiển nhiên => thì hiện tại đơn
Dịch: Mọi người không nên uống quá nhiều cà phê. Nó thì không tốt cho sức khỏe.
Câu 19:
Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với phương án đúng để hoàn chỉnh văn bản sau. (1.0p)
Jim Green is a student at May Secondary School. He has classes from Monday to Friday. He has many (2)______ to do after class in the afternoon. On Monday and Wednesday, he helps his (3)______ with their English. On Tuesday and Thursday, he takes part in the Informatics Club. On Friday, he (4)______ basketball. He goes to the park or museum (5)______ his parents and his sister (6)______ Saturday. On Sunday, he has a good rest (7)______ home and (8)______ his homework.
Đáp án đúng là: D
- school: trường
- lesson: bài học
- housework: việc nhà
- things: thứ
Dịch: Anh ấy có rất nhiều thứ để làm sau giờ học vào buổi chiều.
Câu 20:
Đáp án đúng là: B
- books: sách
- friends: bạn bè
- rulers: thước
- notebooks: vở ghi
Dịch: Vào thứ hai và thứ tư, anh ấy giúp đỡ bạn học tiếng Anh.
Câu 21:
Đáp án đúng là: B
Play basketball: chơi bóng rổ
Dịch: Vào thứ sáu, họ chơi bóng rổ.
Câu 22:
Đáp án đúng là: A
With sb: với ai
Dịch: Anh ấy đến công viên hoặc bảo tàng với bố mẹ và chị gái.
Câu 23:
Đáp án đúng là: C
On + thứ
Dịch: Anh ấy đến công viên hoặc bảo tàng với bố mẹ và chị gái vào thứ bảy.
Câu 24:
Đáp án đúng là: B
At home: ở nhà
Dịch: Vào chủ nhật, anh ấy nghỉ ngơi ở nhà.
Câu 25:
On Sunday, he has a good rest (7)______ home and (8)______ his homework.
Đáp án đúng là: C
Do homework: làm bài tập về nhà
Dịch: Vào chủ nhật, anh ấy nghỉ ngơi ở nhà và làm bài tập về nhà.
Câu 26:
Đọc văn bản và trả lời các câu hỏi sau. Đối với các câu hỏi từ 1, 2, 3, 4, 5 viết câu trả lời vào chỗ trống sau mỗi câu hỏi (có thể trả lời ngắn gọn nhưng phải đủ ý); đối với các câu hỏi từ 6,7, 8, 9, 10 khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với phương án đúng để hoàn chỉnh câu. (2.0pts)
Antarcticais a snow-covered continent. The average temperature at the South Pole is -50°C. Few plants and animals can live on the land because it is too cold for them. There are a few scientists from different countries who live and work on special bases in Antarctica. On midsummer’s day (June 22nd) there is daylight for 24 hours and so during this period a few tourist ships and planes come to see this strange land. But in the winter there is no daylight for months. It must be a terrible place during the winter. The snow is always there- winter and summer- but in fact, little snow falls in the year (an average of 12 - 20 cm). People say that it can be a beautiful place. At first, it appears frightening but after a little time, some people fall in love with it.
What is the weather like in Antarctica?
Đáp án đúng là: The average temperature at the South Pole is -50°C.
Dịch: Nhiệt độ trung bình ở cực nam là -50oC.
Câu 27:
Why can few plants and animals live in Antarctica?
Đáp án đúng là: Because it is too cold for them.
Dẫn chứng ở câu “Few plants and animals can live on the land because it is too cold for them.”
Dịch: Rất ít cây cối và động vật có thể sống ở trên đất này bởi vì nó quá lạnh đối với chúng.
Câu 28:
Where do the scientists come from?
Đáp án đúng là: They come from different countries.
Dẫn chứng ở câu “There are a few scientists from different countries who live and work on special bases in Antarctica.
Dịch: Có một số nhà khoa học đến từ nhiều quốc gia khác nhau họ sống và làm việc ở những khu vực đặc biệt ở Antarctica.
Câu 29:
How many tourist ships and planes come to see this strange land?
Đáp án đúng là: There are a few tourist ships and planes.
Dẫn chứng ở câu “On midsummer’s day (June 22nd) there is daylight for 24 hours and so during this period a few tourist ships and planes come to see this strange land.”
Dịch: Vào những ngày giữa hè (22 tháng 6), có ánh sáng suốt 24 giờ và trong suốt khoảng thời gian này, một vài thuyền và máy bay chở du khách đến để thăm thú mảnh đất kì lạ này.
Câu 30:
What is always in Antartica?
Đáp án đúng là: It’s the snow.
Dẫn chứng ở câu “The snow is always there- winter and summer.”
Dịch: Tuyết thì luôn có ở đây, cả đông lẫn hè.
Câu 31:
What is the height of that building?
→ How ____________________________________________?
Đáp án đúng là: How high is that building?
What + tobe + the heigh of N = How high + tobe + N: hỏi độ cao
Dịch: Tòa nhà kia cao bao nhiêu?
Câu 32:
What about going swimming?
→ Why _____________________________________________?
Đáp án đúng là: Why don’t we go swimming?
What about Ving = Why don’t we Vinf: gợi ý làm gì
Dịch: Sao chúng ta không đi bơi đi?
Câu 33:
What about going swimming?
→ Why _____________________________________________?
Đáp án đúng là: Why don’t we go swimming?
What about Ving = Why don’t we Vinf: gợi ý làm gì
Dịch: Sao chúng ta không đi bơi đi?
Câu 34:
No one in the group is taller than Trung.
→ Trung _______________________________________________?Đáp án đúng là: Trung is the tallest in the group.
So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the + adj-est
Dịch: Trung cao nhất nhóm.
Câu 35:
No one in the group is taller than Trung.
→ Trung _______________________________________________?Đáp án đúng là: Trung is the tallest in the group.
So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the + adj-est
Dịch: Trung cao nhất nhóm.
Câu 36:
To the left of my school, there’s a bakery. To the right of my school, there’s a park.
→ My school ____________________________________________.
Đáp án đúng là: My school is between a bakery and a park.
Between A and B: giữa A và B
Dịch: Trường của tôi ở giữa một tiệm bánh và một công viên.
Câu 37:
How many students are there in your school?
→ How many students does _________________________?
Đáp án đúng là: How many students does your school have?
How many + N(đếm được số nhiều) + are there…? = How many + N(đếm được số nhiều) + trợ động từ + S + Vinf?
Dịch: Trường bạn có bao nhiêu học sinh?