Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4)

  • 2438 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Team sports are such sports as baseball, basketball ….(2)…… volleyball.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- and: và

- because: bởi vì

- or: hoặc

- so: vì vậy

Dịch: Thể thao đồng đội là những môn thể thao chẳng hạn như bóng chày, bóng rổ và bóng chuyền.


Câu 3:

The teams play against each other. They complete against each other in order …(3)….. the best score.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Get score: giành điểm

Dịch: Họ thi đấu chống lại những đội khác để giành được điểm cao nhất.


Câu 4:

For example, in a football game, .......(4)........... team A scores 4 points and team B scores 2 points, team A wins the game.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- if: nếu

- but: nhưng

- and: và

- or: hoặc

Dịch: Ví dụ trong một trận bóng đá, nếu đội A giành được 4 điểm và đội B giành được 2 điểm thì đội A giành chiến thắng.


Câu 5:

Team sports are sometimes …….(5)…….. competitive sports.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

CÂU bị động: tobe Vp2

Dịch: Thể thao đồng đội thỉnh thoảng được gọi là thể thao cạnh tranh.


Câu 6:

Choose a word that has the underlined part pronounced differently from others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ʃ/, còn lại là /tʃ/.


Câu 7:

Choose a word that has the underlined part pronounced differently from others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /eə/, còn lại là /ɪə/.


Câu 8:

Choose a word that has the underlined part pronounced differently from others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /e/, còn lại là /æ/.


Câu 9:

Choose a word that has the underlined part pronounced differently from others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /e/, còn lại là /i:/.


Câu 10:

Choose a word that has the underlined part pronounced differently from others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /eɪ/, còn lại là /æ/.


Câu 11:

Choose the odd one out

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- skipping rope: nhảy dây

- hide and seek: trốn tìm

- puzzle: trò ô chữ

- skate boarding: trượt patin

=> A, B, D là trò chơi thể lực, C là trò chơi trí lực.


Câu 12:

Choose the odd one out

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- boring: tẻ nhạt

- laughing: buồn cười

- interesting: thú vị

- surprising: ngạc nhiên

=> B, C, D mang nghĩa tích cực, A mang nghĩa tiêu cực.


Câu 13:

Choose the odd one out

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

A, B, D là các thủ đô, C là nước.


Câu 14:

Choose the odd one out

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- remote control: điều khiển từ xa

- screen: màn hình

- channel: kênh

- sport: thể thao

=> A, B, C đều liên quan đến TV.


Câu 15:

Choose the odd one out

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

A, C, D là những địa điểm nổi tiếng cụ thể, B chỉ chung chung.


Câu 16:

Read the passage, and then answer the questions

Nam has some plans for this Sunday. First, in the morning he is going to the sports club to play table tennis with Lan and Ba. Next, in the afternoon he is going to buy some books at the bookstore and after that he's going to go swimming with Thanh and Tan. Finally, he is going to the movie theater with his parents and his sister in the evenining .What is Nam going to do on Sunday morning?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dẫn chứng ở câu “First, in the morning he is going to the sports club to play table tennis with Lan and Ba.”

Dịch: Đầu tiên vào buổi sáng, anh ấy đi tới câu lạc bộ thể thao để chơi bóng bàn với Lan và Ba.


Câu 17:

What is he going to do in the afternoon?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dẫn chứng ở câu “Next, in the afternoon he is going to buy some books at the bookstore and after that he's going to go swimming with Thanh and Tan.”

Dịch: Sau đấy vào buổi chiều, anh ấy tới mua một số cuốn sách ở nhà sách và sau đấy anh ấy sẽ đi bơi với Thành và Tân.


Câu 18:

Is he going to play soccer on Sunday afternoon?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dẫn chứng ở câu “Dẫn chứng ở câu “Next, in the afternoon he is going to buy some books at the bookstore and after that he's going to go swimming with Thanh and Tan.”

Dịch: Sau đấy vào buổi chiều, anh ấy tới mua một số cuốn sách ở nhà sách và sau đấy anh ấy sẽ đi bơi với Thành và Tân.


Câu 19:

Where is he going in the evening?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dẫn chứng ở câu “Finally, he is going to the movie theater with his parents and his sister in the evening.”

Dịch: Cuối cùng, anh ấy đi tới rạp phim với bố mẹ và chị anh ấy vào buổi tối.


Câu 20:

Who is he going to the movie theater with?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dẫn chứng ở câu “Finally, he is going to the movie theater with his parents and his sister in the evening.”

Dịch: Cuối cùng, anh ấy đi tới rạp phim với bố mẹ và chị anh ấy vào buổi tối.


Câu 21:

Van ______ a teacher last two months.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Last two months => thì quá khứ đơn

Chủ ngữ số ít => đi với tobe “was”

Dịch: Vân là giáo viên hai tháng trước.

Câu 22:

My aunt and uncle _____ Da Lat last summer.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Last summer => thì quá khứ đơn

Dịch: Dì và chú tôi đi Đà Lạt vào mùa hè năm ngoái.


Câu 23:

Lan often _______ badminton in her free time.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Often => hiện tại đơn

Chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Lan thường chơi cầu lông vào thời gian rảnh.


Câu 24:

Many people with different skills work hard _______ quality programmes for TV.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

To Vinf: để làm gì

Dịch: Nhiều người với những kĩ năng khác nhau làm việc chăm chỉ để sản xuất ra những chương trình chất lượng cho TV.


Câu 25:

Last summer, I ________ to Nam Dinh to watch a football match with my brother.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Last summer => thì quá khứ đơn

Dịch: Mùa hè năm ngoái tôi đã đến Nam Định để xem trận bóng đá với anh trai tôi.


Câu 26:

You can go back to the waiting room. (Find the synonym)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Go back = return: trở lại

Dịch: Bạn có thể trở lại phòng chờ.


Câu 27:

After each lesson, we often have a _____ test.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Tính từ kép: số lượng-danh từ số ít đếm được

Dịch: Sau mỗi bài học, chúng tôi thường có một bài kiểm tra.

Câu 28:

My _____ city is Da Nang.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- regular: thường xuyên

- popular: nổi tiếng

- famous: nổi tiếng

- favorite: yêu thích

Dịch: Thành phố yêu thích của tôi là Đà Nẵng.


Câu 29:

Television has both advantages and ______, so we need to use it properly.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- limits: giới hạn

- limitations: hạn chế

- border: đường biên

- boundary: ranh giới

Dịch: TV có cả những lợi ích và hạn chế, vì vậy chúng ta cần sử dụng nó một cách hợp lí.


Câu 30:

You ____ take photographs in the museum. Photography is strictly forbidden here.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- should: nên

- don’t have to: không phải

- mustn’t: cấm

- need to: cần

Dịch: Bạn cấm được chụp ảnh ở trong bảo tràng. Chụp ảnh bị cấm nghiêm ngặt ở đây.


Câu 31:

I am doing the homework. ______ the TV, please!

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- turn off: tắt

- turn up: xuất hiện

- turn on: bật

- turn over: lật

Dịch: Tôi đang làm bài tập về nhà. Làm ơn tắt TV đi!


Câu 32:

- ____ do you go swimming? – Twice a week
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Vì vế sau trả lời là “twice a week” (hai lần tuần) => how often hỏi tần suất.

Dịch: Bạn có thường hay đi bơi không? – Hai lần một tuần.


Câu 33:

Alexander Fleming was famous ____ penicillin.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Famous for Ving/N: nổi tiếng vì điều gì

Dịch: Alexander Fleming nổi tiếng vì khám phá ra thuốc penicilin.


Câu 34:

He likes playing basketball.........................it is so funny.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- so: vì vậy

- because: bởi vì

- but: nhưng

- although: mặc dù

Dịch: Anh ấy thích chơi bóng rổ vì nó rất vui.


Câu 35:

.......................will be the winner in this sport competition?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- who: ai

- what: cái gì

- why: vì sao

- when: khi nào

Dịch: Ai sẽ là người chiến thắng trong cuộc thi thể thao này?


Câu 36:

He.........................out with his friends last week.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Last week => thì quá khứ đơn

Dịch: Anh ấy đi chơi với bạn tuần trước.


Câu 37:

He................as a new reporter since he...............from Boston university.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Mệnh đề trước since chia hiện tại hoàn thành, mệnh đề sau since chia quá khứ đơn.

Dịch: Anh ấy là phóng viên mới kể từ khi anh ấy rời đại học Boston.


Câu 38:

Do Son is .....................beach in Hai Phong.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

So sánh hơn nhất với tình từ dài: the most + adj + N

Dịch: Đồ Sơn là biển đẹp nhất ở Hải Phòng.


Câu 39:

............. you join the sport competition last week?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Last week => thì quá khứ đơn

Dịch: Bạn có tham gia vào cuộc thi thể thao tuần trước không?


Câu 40:

He ............. tennis every day.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Every day => thì hiện tại đơn

Chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Anh chơi tennis mỗi ngày.


Bắt đầu thi ngay