Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 19)

  • 2454 lượt thi

  • 33 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.


Câu 2:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ə/, còn lại là /oʊ/.


Câu 3:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ð/, còn lại là /θ/.


Câu 4:

What color .............her eyes?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Chủ ngữ số nhiều => tobe “are”

Dịch: Mắt của cô ấy màu gì?


Câu 5:

He isn’t tall. He is..........................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- big: to

- short: thấp

- fat: béo

- thin: gầy

Dịch: Anh ấy không cao. Anh ấy thấp.


Câu 6:

He isn’t tall. He is..........................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- big: to

- short: thấp

- fat: béo

- thin: gầy

Dịch: Anh ấy không cao. Anh ấy thấp.


Câu 7:

What ...................you like? – I’d like some water.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

What would you like?: Bạn thích cái gì?

Dịch:

- Bạn thích gì?

- Tôi muốn uống nước.


Câu 8:

My mother buys................tea.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- a box of: hộp

- a bottle of: chai

- a tube of: tuýp

- a packet of: gói

Dịch: Mẹ tôi mua một gói trà.


Câu 9:

Would you...............some milk?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Would you like some…?: Bạn có muốn dùng…?

Dịch: Bạn có muốn dùng một chút sữa không?


Câu 10:

What is he doing? – He .................video games.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Thì hiện tại tiếp diễn: tobe Ving

Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”

Dịch: Anh ấy đang làm gì? – Anh ấy đang chơi trò chơi điện tử.


Câu 11:

There is ................rice on the table.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Rice không đếm được => loại C, D

Any thường đi vs câu phủ định hoặc nghi vấn => loại B

Dịch: Có một chút gạo trên bàn.


Câu 12:

. .............I help you?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Tôi có thể giúp gì bạn?


Câu 15:

3. Are there any bananas?

B

A. No, there aren’t

B. I’d like an apple

C. My eyes are brown

D. She is cooking

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- Có quả chuối nào không?

- Không, không có quả nào cả.


Câu 18:

Lan (have)......................black eyes.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: has

Chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Lan có đôi mắt đen.


Câu 19:

Lan (have)......................black eyes.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: has

Chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Lan có đôi mắt đen.


Câu 20:

Orange juice (be).......................her favorite drink.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: is

Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”  

Dịch: Nước cam ép là thức uống yêu thích của cô ấy.


Câu 21:

He (play)............................soccer now.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: is playing

Now => hiện tại tiếp diễn

Dịch: Anh ấy đang chơi bóng đá.


Câu 22:

There (not be)...........................any milk.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: is not

Vì milk không đếm được => đi với tobe “is”

Dịch: Không có chút sữa nào cả.


Câu 26:

He has bread and milk for breakfast.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: T

Dẫn chứng ở câu 5 trong bài.

Dịch: Anh ấy có bánh mì và sữa cho bữa sáng.


Câu 27:

Tea and coffee are good for children.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: F

He doesn’t drink tea and coffee. They are not good for children.

Dịch: Anh ấy không thích uống trà và cà phê. Chúng không tốt cho trẻ em.


Câu 28:

Which grade is he in?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: He is in grade 6.

Dẫn chứng ở câu “Ba is a student in grade 6.”

Dịch: Ba là một học sinh lớp 6.


Câu 29:

Does he like chicken and meat?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Yes, he does.

Dẫn chứng ở câu “He likes chicken and meat, too.”

Dịch: Anh ấy cũng thích gà và thịt.


Câu 30:

What does he have for lunch?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: He has fish, meat, and rice for lunch.

Dẫn chứng ở câu “He has fish, meat, and rice for lunch, too.”

Dịch: Anh ấy cũng ăn cá, thịt và cơm trong bữa trưa.


Câu 31:

color/ What/ hair?/ her/ is

Xem đáp án

Đáp án đúng là: What color is her hair?

What color + tobe + S?: hỏi màu sắc

Dịch: Tóc cô ấy có màu gì?


Câu 32:

I/ thirsty./ am

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I am thirsty.

Dịch: Tôi đang khát.


Câu 33:

Lan/ juice./ likes/ orange

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Lan likes orange juice.

Dịch: Lan thích nước cam ép.


Bắt đầu thi ngay