Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 24)

  • 2451 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Napoleon Bonaparte was a great leader and he won many __________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- leaders: lãnh đạo

- soldier: quân nhân

- army: quân đội

- battles: trận chiến

Dịch: Napoleon Bonaparte là một nhà lãnh đạo tài ba và anh đã thắng rất nhiều trận chiến.


Câu 2:

At the concert, you can get food and drink for _______. You don’t have to pay money for it.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- reuse: tái sử dụng

- free: miễn phí

- recycle: tái chế

- charity: từ thiện

Dịch: Ở buổi hòa nhạc, bạn sẽ được nhận đồ ăn và nước uống miễn phí. Bạn không phải trả tiền cho nó.


Câu 3:

There is a _______ near my school. Homeless people go there for free meals and a place to stay.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- organization: tổ chức

- charity: tổ chức cứu tế

- hospital: bệnh viện

- police station: đồn công an

Dịch: Có một tổ chức cứu tế gần trường tôi. Những người vô gia cư tới đây để nhận bữa ăn miễn phí và có một nơi để ở.


Câu 4:

Student A: “Did you enjoy your school trip?”

Student B: “________”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Bạn có yêu thích chuyến đi chơi vs trường không? – Có, tôi có thích.


Câu 5:

Student A: “I think recycling paper is important.”

Student B: “________”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Tôi nghĩ tái chế giấy thì quan trọng – Tôi đồng ý.


Câu 7:

He (2) __________ in Oxfordshire, England, (3) __________ 30th November, 1874. 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Be born: được sinh ra

Sự việc đã xảy ra và chủ ngữ số ít => tobe “was”

Dịch: Anh ấy sinh ở Oxfordshire, England.


Câu 8:

England, (3) __________ 30th November, 1874. He studied at the Royal Military College in Sandhurst.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

On + ngày

Dịch: Anh ấy sinh ở Oxfordshire, England, vào ngày 30 tháng 11 năm 1874.


Câu 9:

He was famous (4) __________ his strength and wisdom
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Famous for: nổi tiếng vì cái gì

Dịch: Anh ấy nổi tiếng vì sức mạnh và sự thông minh.


Câu 10:

Churchill died at home (5)_______ 1965.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

In + năm

Dịch: Churchill mất ở nhà vào năm 1965.


Câu 11:

Ben _____ (tidy) his flat yesterday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: tidied

Yesterday => quá khứ đơn

Dịch: Ben dọn căn hộ của anh ấy vào hôm qua.


Câu 12:

We ________ (not/watch) the animated film on TV last night.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: didn’t watch

Last night => quá khứ đơn

Dịch: Chúng tôi đã xem phim sống động trên TV vào đêm qua.


Câu 13:

Where ________ (be) Freddie at one o’clock this morning?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: was

at one o’clock this morning => quá khứ đơn

Dịch: Freddie đang ở đâu lúc 1h sáng nay?


Câu 14:

We ________ (have) a great time at the party last night.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: had

Last night => quá khứ đơn

Dịch: Chúng tôi có quãng thời gian tuyệt vời tại bữa tiệc đêm qua.


Câu 15:

You can _______ (donate) old books and computer equipment to charity.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: donate

Can + Ving

Dịch: Bạn có thể quyên góp sách cũ và thiết bị máy tính cho hội từ thiện.


Bắt đầu thi ngay