Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 8)

  • 2285 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word whose the underlined part is pronounced differently: wife, fine, wine, rich

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.


Câu 2:

Choose the word whose the underlined part is pronounced differently: girl, fish, live, drink

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɜ:/, còn lại là /ɪ/.


Câu 3:

Choose the word whose the underlined part is pronounced differently: marriage, exam, family, national

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɪ/, còn lại là /æ/.


Câu 4:

Choose the word whose the underlined part is pronounced differently: teach, heart, peach, team

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ɜ:/, còn lại là /i:/.


Câu 5:

Choose the word whose the underlined part is pronounced differently: chess, champion, machine, match
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ʃ/, còn lại là /tʃ/.


Câu 7:

What time does he start his work?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dẫn chứng ở câu “He starts his work at half past six o’clock.”

Dịch: Anh ấy bắt đầu làm việc vào lúc 6h30.


Câu 8:

How often does he play basketball?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dẫn chứng ở câu “He plays basketball with his friends three times a week.”

Dịch: Anh ấy chơi bóng rổ với bạn ba lần một tuần.


Câu 9:

What is his big meal of the day?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dẫn chứng ở câu “His big meal of the day is lunch at twelve o’clock.”

Dịch: Bữa ăn lớn của anh ấy trong ngày là bữa trưa vào lúc 12h.


Câu 10:

What does he do in his free time?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dẫn chứng ở câu “He often has a cup of coffee in his free time.”

Dịch: Anh ấy thường uống một cốc cà phê khi anh ấy rảnh.


Câu 12:

I usually (12) ______ cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Usually => hiện tại đơn

I không chia động từ

Dịch: Tôi thường ăn ngũ cốc với sữa, thỉnh thoảng là bánh mì với mứt nhưng cuối tuần thì khác.

Câu 13:

On Saturdays and Sundays, my dad (13) ______ an English breakfast for everyone in our family.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Cook breakfast: nấu bữa sáng

Dịch: Vào những ngày thứ 7 và chủ nhật, bố tôi thường nấu bữa sàng kiểu Anh cho gia đình.


Câu 14:

I (14) _______ orange juice and my mum and dad drink tea or coffee.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Drink juice: uống nước ép

Dịch: Tôi uống nước ép còn bố mẹ tôi uống trà hoặc cà phê.


Câu 15:

I love breakfast on the weekend (15) _________ I have breakfast with my whole family.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- but: nhưng

- because: bởi vì

- so: vì vậy

- and: và

Dịch: Tôi yêu thích bữa sáng cuối tuần vì tôi có bữa sáng với toàn bộ gia đình tôi.


Câu 16:

Yesterday was Monday. I _______ at school.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Yesterday => quá khứ đơn

Dịch: Hôm qua là thứ hai. Tôi ở trường.


Câu 17:

Phong _______ to Phu Quoc island last Sunday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Last Sunday => quá khứ đơn

Dịch: Phong đến đảo Phú Quốc vào chủ nhật tuần trước.


Câu 18:

Lan _________ all her homework yesterday

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Yesterday => thì quá khứ đơn

Dịch: Lan đã làm hết bài tập về nhà vào hôm qua.


Câu 19:

They had vanilla ice-cream as _______ after they dined in at a fancy restaurant.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- dessert: tráng miệng

- lunch: bữa trưa

- dinner: bữa tối

- brealfast: bữa sáng

Dịch: Họ ăn kem vani để tráng miệng sau khi ăn tối tại một nhà hàng sang trọng.


Câu 20:

We eat three meals a day: _______________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Chúng ta ăn ba bữa một ngày: sáng, trưa và tối.


Câu 21:

Would you like ___________ glass of lemonade?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Glass đếm được, chưa nhắc tới lần nào và bắt đầu bằng phụ âm.

Dịch: Bạn có muốn uống một ly nước chanh không?


Câu 22:

_______ eat too much sweets. It’s not good for your teeth.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Đừng ăn quá nhiều kẹo. Nó không tốt cho răng bạn đâu.


Câu 23:

_______ eat too much sweets. It’s not good for your teeth.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Đừng ăn quá nhiều kẹo. Nó không tốt cho răng bạn đâu.


Câu 24:

As it is very hot in summer in Viet Nam, we always________ swimming.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Go swimming: bơi

Dịch: Bởi vì nó rất là nóng vào mùa hè ở Việt Nam nên chúng tôi luôn đi bơi.


Câu 25:

________ it is raining heavily, we will cancel the outside camping.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- because: bởi vì

- although: mặc dù

- when: khi

- so: vì vậy

Dịch: Bởi vì trời đang mưa to nên chúng tôi sẽ hủy bỏ buổi cắm trại ngoài trời.


Câu 26:

This is the ________ building in the town.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

So sánh hơn nhất với tính từ dài: the + adj-est

Dịch: Đây là tòa nhà cao nhất trong thị trấn.


Câu 27:

My dad ______ the basketball match on TV last Monday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Last Monday => thì quá khứ đơn

Dịch: Bố tôi xem trận bóng rổ trên TV vào thứ hai tuần trước.


Câu 28:

My aunt and uncle ______ Da Lat last spring.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Last spring => thì quá khứ đơn

Dịch: Dì và chú tôi đi Đà Lạt vào mùa xuân năm ngoái.


Câu 29:

________ the programme is late, we will wait to watch it.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- because: bởi vì

- although: mặc dù

- when: khi

- so: vì vậy

Dịch: Mặc dù chương trình bị trễ nhưng chúng tôi sẽ đợi để xem nó.


Câu 30:

This is the ________ building in the town.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

So sánh hơn nhất với tính từ dài: the most + adj + N

Dịch: Đây là tòa nhà đẹp nhất trong thị trấn.


Câu 31:

I'd like some rice because I'm _______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- thirsty: khát

- thin: gầy

- hungry: đói

- full: no

Dịch: Tôi muốn ăn một chút cơm vì tôi đang đói.


Câu 32:

He ______ very tired and thirsty.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Anh ấy rất mệt và khát.


Câu 33:

Hoa _______ her motorbike at the moment.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

At the moment => hiện tại tiếp diễn

Dịch: Hoa đang lái xe máy.


Câu 34:

________ rice does Thinh want?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

How much hỏi số lượng đi với danh từ không đếm được.

Dịch: Thịnh muốn bao nhiêu gạo?


Câu 35:

Look! Hanh ________ football.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Trong câu có những từ như “Look!”… thì vế sau thường chia ở hiện tại tiếp diễn.

Dịch: Nhìn kìa! Hạnh đang chơi bóng đá.


Câu 36:

Now, she ________ aerobics.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Now => thì hiện tại tiếp diễn

Dịch: Bây giờ cô ấy đang tập aerobics.


Câu 37:

How ___________ oranges does Thu want?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

How many hỏi số lượng đi với danh từ đếm được.

Dịch: Thu muốn bao nhiêu quả cam?


Câu 38:

How ___________ are two cakes? – They’re 50.000 dong.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

How much + tobe + N…?: giá bao nhiêu?

Dịch: Hai cái bánh bao nhiêu tiền? – 50000 đồng.


Câu 39:

Hung and Huy are hungry. They would like some ___________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- orange juice: nước cam ép

- bread: bánh mì

- soda: nước có ga

- water: nước

Dịch: Hùng và Huy đang đói. Họ muốn ăn một chút bánh mì.


Câu 40:

My friends ___________ table tennis now.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Now => hiện tại tiếp diễn

Dịch: Bạn tôi đang chơi bóng bàn.


Bắt đầu thi ngay