Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 13)

  • 2278 lượt thi

  • 27 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ɔ:/, còn lại là /eɪ/.


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.  


Câu 3:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /e/, còn lại là /ɪ/.


Câu 4:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /oʊ/, còn lại là /ə/.


Câu 5:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɪə/, còn lại là /e/.

Câu 6:

What is Lan doing now? – She ________ aerobics.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Now => hiện tại tiếp diễn

Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”

Dịch: Lan đang làm gì? Cô ấy đang tập thể dục nhịp điệu.

Câu 7:

I’d like _________ apple, _________ orange and _________ bananas, please!

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- “an” đứng trước danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng nguyên âm.

- “some” đứng trước danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được.

Dịch: Tôi muốn một quả táo, một quả cam và một quả chuối, làm ơn.

Câu 8:

I want a _________ of chocolates.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

A box of: một hộp…

Dịch: Tôi muốn một hộp sô cô la.

Câu 9:

Minh likes _________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Tính từ đứng trước danh từ.

Dịch: Minh thích thời tiết ấm áp.

Câu 10:

What’s the _________ like in the summer?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

What is the weather like?: thời tiết như thế nào?

Dịch: Thời tiết như thế nào vào mùa hè?

Câu 11:

How __________ do you play badminton? – Three times a week.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

How often dùng để hỏi tần suất.

Dịch: Bạn có hay chơi cầu lông không? – Ba lần một tuần.

Câu 12:

How often does Minh play soccer?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

How often dùng để hỏi tần suất.

Dịch:

- Minh có hay chơi bóng đá không?

- Anh ấy chơi bóng đá hai lần một tuần.


Câu 13:

Would you like some noodles?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch:

- Bạn có muốn ăn một chút mì không?

- Không, cảm ơn. Tôi không đói.


Câu 14:

What do you do in your free time?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch:

- Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

- Tôi nghe nhạc.


Câu 15:

Which sports does Nam play?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch:

- Nam chơi môn thể thao nào?

- Anh ấy chơi bóng đá.

Câu 17:

What is his big meal of the day?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dẫn chứng ở câu “His big meal of the day is lunch at twelve o’clock.”

Dịch: Bữa ăn lớn của anh ấy là bữa trưa lúc 12h.

Câu 18:

How often does he play basketball?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dẫn chứng ở câu “He plays basketball with his friends three times a week.”

Dịch: Anh ấy chơi bóng rổ với bạn 3 lần một tuần.

Câu 19:

What does he do in his free time?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dẫn chứng ở câu “He often has a cup of coffee in his free time.”

Dịch: Anh ấy thường uống cà phê vào thời gian rảnh.

Câu 21:

What do you often do in the summer?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I often go fishing.

Dẫn chứng ở câu “I often go fishing in the summer.”

Dịch: Tôi thường đi câu cá vào mùa hè.


Câu 22:

Do you wear warm clothes in the winter?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Yes, I do.

Dẫn chứng ở câu “I always wear warm clothes in the winter.”

Dịch: Tôi luôn mặc quần áo ấm vào mùa đông.


Câu 23:

When it’s cool, Lan plays table tennis.

Lan ______________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Lan plays table tennis when it’s cool.

Dịch: Lan chơi bóng bàn khi trời lạnh.


Câu 24:

I like chicken.

My ____________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: My favorite food is chicken.

Dịch: Món ăn yêu thích của tôi là gà.


Câu 25:

Her hair is long, it is black.

She has ________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: She has long black hair.

Dựa vào trật tự tính từ thì size (kích thước) đứng trước color (màu sắc).

Dịch: Cô ấy có mái tóc đen dài.


Câu 26:

I/ often/ jogging/ in/ don’t/ go/ evening/ the/.

__________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I don’t often go jogging in the evening.

Dịch: Tôi không thường đi bộ vào buổi tối.


Câu 27:

at/ 7 o’clock/ Ba/ has/ breakfast/ morning/ every/.

__________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Ba has breakfast at 7 o’clock every morning.

Dịch: Ba có bữa sáng vào 7h mỗi sáng.


Bắt đầu thi ngay