Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 25)
-
2283 lượt thi
-
18 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /b/, còn lại là âm câm.
Câu 2:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /θ/, còn lại là /ð/.
Câu 3:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.
Câu 4:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ə/, còn lại là /oʊ/.
Câu 5:
You can go back to the waiting room.
Đáp án đúng là: A
Return = go back: trở lại
Dịch: Bạn có thể trở lại phòng chờ.
Câu 6:
After each lesson, we often have a _____ test.
Đáp án đúng là: C
Tính từ ghép: số lượng-danh từ số ít
Dịch: Sau mỗi bài học, chúng tôi thường có một bài kiểm tra.
Câu 7:
My _____ city is Da Nang.
Đáp án đúng là: D
- regular: thường xuyên
- pupular: phổ biến
- famous: nổi tiếng
- favorite: yêu thích
Dịch: Thành phố yêu thích của tôi là Đà Nẵng.
Câu 8:
Television has both advantages and ______, so we need to use it properly.
Đáp án đúng là: B
- limits: giới hạn
- limitations: ranh giới
- border: đường biên
- boundary: ranh giới
Dịch: TV có cả những lợi ích lẫn hạn chế, vì vậy chúng ta phải sử dụng nó đúng cách.
Câu 9:
You ____ take photographs in the museum. Photography is strictly forbidden here.
Đáp án đúng là: C
- should: nên
- don’t have to: không phải làm gì
- mustn’t: cấm
- need to: cần
Dịch: Bạn cấm được chụp ảnh ở trong bảo tàng. Việc chụp ảnh bị cấm nghiêm khắc ở đây.
Câu 10:
You ____ take photographs in the museum. Photography is strictly forbidden here.
Đáp án đúng là: C
- should: nên
- don’t have to: không phải làm gì
- mustn’t: cấm
- need to: cần
Dịch: Bạn cấm được chụp ảnh ở trong bảo tàng. Việc chụp ảnh bị cấm nghiêm khắc ở đây.
Câu 11:
I am doing the homework. ______ the TV, please!
Đáp án đúng là: A
Turn off: tắt
Dịch: Tôi đang làm bài tập. Làm ơn tắt TV giùm!
Câu 12:
- ____ do you go swimming? – Twice a week.
Đáp án đúng là: B
How often dùng để hỏi tần suất.
Dịch: Bạn có hay đi bơi không? – Hai lần tuần.
Câu 13:
Đáp án đúng là: D
Be famous for Ving: nổi tiếng vì điều gì
Dịch: Alexander Fleming nổi tiếng vì khám phá ra penicillin.
Câu 14:
Ba did many sports yesterday and he was _____________ (EXHAUST).
Đáp án đúng là: exhausted
Sau tobe ở đây cần một tính từ
Dịch: Ba đã tập nhiều môn thể thao vào hôm qua và anh ấy đã kiệt sức.
Câu 15:
The football fans cheered _____________ (LOUD) for their side during the match.
Đáp án đúng là: loudly
Bổ ngữ cho động từ cần trạng từ.
Dịch: Những người hâm mộ cổ vũ lớn cho đội họ trong suốt trận đấu.
Câu 16:
I started playing the piano, but I don’t think I have much _____________ (MUSIC) talent.
Đáp án đúng là: musical
Trước danh từ cần một tính từ.
Dịch: Tôi đã bắt đầu chơi piano nhưng tôi không thích tôi có nhiều năng khiếu âm nhạc.
Câu 17:
The _____________ (EQUIP) in this gym is very new and moder.
Đáp án đúng là: equipment
Sau the cần một danh từ.
Dịch: Thiết bị trong phòng gym rất mới và hiện đại.
Câu 18:
He has a wonderful _____________ (COLLECT) of stamps.
Đáp án đúng là: collection
Sau tính từ cần một danh từ.
Dịch: Anh ấy có một bộ sưu tập tem tuyệt vời.