Hoặc
137,199 câu hỏi
Đề bài. Tìm x biết 3x + 5 chia hết cho x – 1
Câu hỏi 1 trang 166 KHTN lớp 8. Quan sát hình 35.2 và nêu vị trí, chức năng của các tuyến nội tiết trong cơ thể. Từ đó, cho biết hệ nội tiết là gì.
Mở đầu trang 166 Bài 35 KHTN lớp 8. Quan sát hình 35.1 và cho biết người có triệu chứng được thể hiện trong hình đang mắc bệnh gì. Nguyên nhân của bệnh này là gì?
Đề bài. Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 người để làm ban đại diện? A. 34 cách; B. 45 cách; C. 56 cách; D. 67 cách.
Đề bài. Một nhóm có 5 nam và 3 nữ. Chọn ra 3 người sao cho trong đó có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách. A. 46; B. 69; C. 48; D. 40.
Vận dụng 2 trang 165 KHTN lớp 8. Giải thích tại sao những người làm việc hoặc sống trong môi trường có âm thanh cường độ cao thường xuyên như công nhân nhà máy dệt, người sống gần đường tàu,… dễ bị giảm thính lực?
Câu hỏi 7 trang 165 KHTN lớp 8. Nêu thêm tên và cách phòng một số bệnh về tai.
Câu hỏi 6 trang 165 KHTN lớp 8. Dựa vào hình 17.9, trang 88, cho biết. a) Cấu tạo của cơ quan thính giác. b) Tên các bộ phận cấu tạo của tai. c) Viết sơ đồ truyền âm thanh từ nguồn phát âm đến tế bào thụ cảm âm thanh ở ốc tai.
Thực hành 3 trang 165 KHTN lớp 8. Thiết kế tờ rơi/ bài trình bày để tuyên truyền tới bạn bè, người thân trong gia đình cách phòng tránh các bệnh về mắt.
Thực hành 2 trang 165 KHTN lớp 8. Thực hiện dự án điều tra tỉ lệ học sinh bị tật khúc xạ (loạn thị, viễn thị, cận thị) ở trường em theo các bước điều tra ở bài 28, trang 135.
Câu hỏi 5 trang 164 KHTN lớp 8. Nêu thêm tên một số bệnh, tật về mắt.
Câu hỏi 4 trang 164 KHTN lớp 8. Quan sát hình 34.2 và cho biết. a) Cấu tạo của cơ quan thị giác gồm những bộ phận nào? b) Vẽ sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng từ vật đến võng mạc trong cầu mắt.
Thực hành 1 trang 163 KHTN lớp 8. Thiết kế tờ rơi/ bài trình bày để tuyên truyền cho mọi người tác hại của sử dụng chất gây nghiện. • Bước 1. Tìm hiểu thông tin về tác hại của chất gây nghiện. • Bước 2. Thiết kế tờ rơi/ bài trình bày nêu lên tác hại của việc sử dụng chất gây nghiện. • Bước 3. Trình bày nội dung tờ rơi/ bài trình bày với người thân, bạn bè.
Vận dụng 1 trang 163 KHTN lớp 8. Nêu ý nghĩa của việc đội mũ bảo hiểm khi điều khiển phương tiện giao thông và mũ bảo hộ khi tham gia lao động ở một số công trường, nhà máy.
Câu hỏi 3 trang 163 KHTN lớp 8. Nêu tên và cách phòng một số bệnh về hệ thần kinh.
Câu hỏi 2 trang 163 KHTN lớp 8. Lấy các ví dụ thể hiện vai trò của hệ thần kinh đối với cơ thể người.
Câu hỏi 1 trang 162 KHTN lớp 8. Quan sát hình 34.1, nêu tên các bộ phận cấu tạo nên hệ thần kinh. Mỗi bộ phận đó gồm những cơ quan nào?
Mở đầu trang 162 Bài 34 KHTN lớp 8. Những cơ quan nào của con người tham gia vào quá trình tiếp nhận hình ảnh, âm thanh?
Đề bài. Chứng minh P(n) = n4 – 14n3 + 71n2 – 154n + 120 chia hết cho 24 với mọi số tự nhiên n khác 0.
Đề bài. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a bằng.
Đề bài. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số nhỏ hơn 2811?
Đề bài. Phân tích x2 – 5x + 6 thành nhân tử.
Đề bài. Cho A = [m; m + 1] và B = (-1; 3). Tìm điều kiện để A ∩ B = Ø.
Đề bài. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 3x2 – 2x + 1.
Đề bài. Giải phương trình 2sin2x +2sin4x=0
Đề bài. Giải phương trình sin 2x+ cos(6x+π3)=0
Đề bài. Chứng minh với a, b, c ∈ ℝ ta có. (a + b + c)2. (ab + bc + ca)2 ≥ 3(ab + bc + ca)3
Đề bài. Một hình chữ nhật có chiều dài là 12m, chiều rộng là 8m. một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Diện tích hình vuông đó là. A. 80 m2; B. 90 m2; C. 100 m2; D. 110 m2.
Đề bài. Đạo hàm của hàm số y=3−x223 tại x = 1 là.
Đề bài. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox và vuông góc với mặt phẳng (Q). 3x + y – 2z – 5 = 0 là. A. –x + 3y = 0; B. 2x + 3y = 0; C. 2y – z = 0; D. 2y + z = 0.
Đề bài. Phân tích đa thức x4 + 2x3 – 4x – 4 thành nhân tử.
Đề bài. Giải phương trình. x2+x+1+x−x2+1=x2−x+2
Đề bài. Cho DABC. Tìm tập hợp điểm M trong các trường hợp sau. 2MA→+3MB→=3MB→−2MC→
Đề bài. Một gương phẳng hình tròn đường kính 10 cm đặt trên bàn cách trần nhà 2m mặt phản xạ hướng lên . Ánh sáng từ bóng đèn bin (nguồn sáng điểm) cách trần nhà 1m a, Hãy tính đường kính vệt sáng trên trần nhà b. Cần phả dịch bóng đèn về phía nào vuông góc với gương một đoạn bao nhiêu để đường kính vệt sáng tăng gấp đôi
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ H xuống AB và AC a. CMR. ER = AHb.Kẻ trung tuyến Am của tam giác ABC. C/m. AM⊥ EF
Đề bài. Phân tích đa thức thành nhân tử 16 - x² - 4xy - 4y²
Đề bài. x2 – 16 + 4y2 + 4xy. Phân tích đa thức thành nhân tử
Đề bài. Người ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Đề bài. Cho A = 1 + 4 + 42 + 43 +.+ 411. Chứng tỏ rằng. a) A chia hết cho 21; b) A chia hết cho 105; c) A chia hết cho 4097.
Đề bài. Chứng minh rằng. D = 1 + 4 + 42 + 42 + . + 458 + 459 chia hết cho 21.
Đề bài. Một trang trại cân thuê xe vận chuyển 450 con lợn và 35 tấn cám. Nơi cho thuê xe chỉ có 12 xe lớn và10 xe nhỏ. Một chiếc xe lớn có thể chở 50 con lợn và 5 tấn cám. Một chiếc xe nhỏ có thể chở 30 con lợn và 1 tấn cám. Tiền thuê một xe lớn là 4 triệu đồng, một xe nhỏ là 2 triệu đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí thuê xe là thấp nhất?
Đề bài. Số các số có 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số 2, 4, 6, 7, 8, 9 là. A. A46 B. C64 C. A64 D. C46
Đề bài. Cho các số 0;1;2;3;4;5;6;7. Từ các chữ số trên lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 10
Đề bài. Cho tứ giác ABCD có M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AB , BC , CD , DA . Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành , IMPN là hình bình hành
Đề bài. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào sau đây đúng. A. MN→=QP→ B. MN→=2QP→ C. 3MN→=2QP→ D. 3MN→=QP→
Đề bài. Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau
Đề bài. Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}. Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau? A. 752 B. 160 C. 156 D. 240
Đề bài. cho tam giác ABC vuông tại A gọi M là trung điểm BC biết BC =13 tính AM
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A có M là trung điểm của BC a) cho BC = 10cm tính AM b) gọi N là trung điểm của AB cho MN // AC c) kẻ MD // AD chứng minh tứ giác ANMD là hình chữ nhật
Đề bài. 3+5-3-5Tính và rút gọn
71.5k
51.2k
43.3k
36.6k
35.9k
35.5k
33.6k
31.9k
30.9k