Hoặc
132,199 câu hỏi
Đề bài. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O và M là trung điểm AB. Tính độ dài của các vectơ OA + OB
Đề bài. Giải phương trình. x - 2 căn (x - 3) = 3
Đề bài. Phân tích đa thức thành nhân tử. x - 2 căn x - 3
Đề bài. Tìm tất cả các giá tị thực của tham số m để hàm số y = −x2 + (m − 1)x + 2 nghịch biến trên khoảng (1; 2). A. m < 5; B. m > 5; C. m < 3; D. m > 3.
Đề bài. Tìm tất cả các giá tị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + (m + 1)x + 2 có hai điểm cực trị. A. m £ 2; B. m > 2; C. m < 2; D. m < −4.
Đề bài. So sánh. A = (2017+2018) / (2018+2019) và B = 2017/2018 + 2018/2019
Đề bài. So sánh. A = 2017.2019 và B = 20182.
Đề bài. Tìm x, y là số nguyên, biết. a) x.y = 11; b) (2x + 1)(3y – 2) = 12; c) 1 + 2 + 3 + … + x = 55; d) 6 ⋮ (x – 1); e) (2x + 1)3 = 27; f) 2x.16 = 128.
Đề bài. Tìm x, biết. (3x + 2)2 – (1 – 2x)2 = 0.
Đề bài. Tính bằng cách hợp lí. A = (–30) + (–29) + … + 48 + 49 + 50.
Đề bài. Hình vẽ bên là một hình vuông ABCD có chu vi 48 dm. Tính diện tích phần tô đậm?
Đề bài. Phân tích đa thức sau thành nhân tử. a) 3x2 + 3y2 – 6xy – 12; b) x4 + x3 + 2x2 + x + 1.
Đề bài. Phân tích đa thức thành nhân tử. a) 3x2 – 6xy + 3y2 – 12; b) 4x2 – 4x + 1 – 9y2; c) 9x2 – 6x + 1 – 16y2.
Đề bài. Cho f(x) = ax2 + bx + c. Tìm điều kiện của tham số m để f(x) < 0 với mọi x thuộc ℝ.
Đề bài. Tập hợp các số tự nhiên là gì?
Đề bài. Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m. x2 + mx + m + 3 = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
Đề bài. Cho phương trình x2 – mx + m – 3 = 0. a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt x1, x2. b) Tìm hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm x1, x2 mà không phụ thuộc vào m.
Đề bài. Cho hình vuông ABCD, M là trung điểm cạnh AB, P là giao điểm CM và DA a) Cm. APBC là hình bình hành và BCDP là hình thang vuông b) CM. 2Sbcdp = 3Sapbc c) Gọi N là trung điểm BC, Q là giao điểm DN và CM. Cm. AQ = AB
Đề bài. Cho ΔABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. a) Chứng minh tam giác ABD bằng tam giác ADC. b) Kẻ DH⊥AB (h tập hợp AB ) DK⊥AC ( K ∈ AC) Chứng minh BH = CK. c) Biết A^ = 4B^ tính số đo các góc của tam giác ΔABC
Đề bài. Cho tam giác ABC có AB = AC và tia phân giác góc A cắt BC ở H. a) Chứng minh ΔABH = ΔACH b) Chứng minh AH ⊥ BC c) Vẽ HD ⊥AB (D ∈AB) và HE⊥AC (E∈AC) . Chứng minh. DE // BC
Đề bài. Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 người để làm ban đại diện sao cho có đúng ba nam? A. 20 B. 15 C. 30 D. 45
Đề bài. 39100 viết dưới dạng số thập phân là. A. 3,09 B. 3,900 C. 3,009 D. 3,90
Đề bài. Cho ΔABC vuông cân tại A, tia phân giác của góc B và góc C cắt AC và AB lần lượt tại E và D. a) Chứng minh BE = CD, AD = AE. b) Gọi I là giao điểm của BE và CD, AI cắt BC tại M. Chứng minh vuông cân. c) Từ A và D vẽ các đường thẳng vuông góc với BE. Các đường này cắt BC tại K và H. Chứng minh HK = KC.
Đề bài. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho với A(1; 0; 0), B(3; 2; 4), C(0; 5; 4). Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho |vector MA + vector MB + 2vector MC| nhỏ nhất. A. M(1; 3; 0). B. M(1; −3; 0). C. M(3; 1; 0). D. M(2; 6; 0).
Đề bài. Cho ΔABC cân tại A . Tia giác góc B cắt cạnh AC tại D, tia phân giác góc C cắt cạnh AB tại E. Chứng minh cân.
Đề bài. Cho tam giác ABC cân tại A, đường phân giác trong của góc B cắt AC tại D và cho biết AB = 15cm, BC = 10cm. Khi đó AD = ? A. 3 cm B. 6cm C. 9cm D. 12cm
Đề bài. Gọi d1 là đồ thị hàm số y = −(2m − 2)x + 4m và d2 là đồ thị hàm số y = 4x – 1 . Xác định giá trị của m để M(1; 3) là giao điểm của d1 và d2. A. m=12 B. m=−12 C. m = 2 D. m = −2
Đề bài. Cho hàm số y = -x + 5 có đồ thị là (d1) y=x2−1 có đồ thị là (d2) A) Vẽ (d1), (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ B) Tìm tọa độ giao điểm của (d1), (d2)
Đề bài. Cho hai điểm A(x1; y1) và B(x2; y2) với x1 # x2; y1 # y2. Chứng minh rằng nếu đường thẳng y = ax + b đi qua A và B thì (y - y1) / (y2 - y1) = (x - x1) / (x2 - x1)
Đề bài. Chứng minh đẳng thức. tan^2x - sin^2x = tan^2x . sin^2x
Đề bài. Cho biết x/y = 7/10; y/z = 10/13 và x + y + z =120 .Tìm x,y,z
Đề bài. Cho các số hữu tỉ là a, b, c khác 0 thỏa mãn . (a + b - c) / c = (a - b + c) / b = (-a + b + c) / a. Tính giá trị biểu thức. M = (a + b)(b + c)(c + a) / abc
Đề bài. Hưởng ứng phong trào quyên góp sách giáo khoa cũ giúp đỡ học sinh có hoàn cảnh khó khắn, ba lớp 7A, 7B, 7C đã quyên góp số sách lần lượt với tỉ lệ 3; 4; 5. Tính số sách giáo khoa của mỗi lớp quyên góp, biết số sách quyên góp của lớp 7C hơn lớp 7A là 22 quyển.
Vận dụng 2 trang 89 Lịch Sử 11. Nêu những việc làm mà một công dân có thể đóng góp cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông.
Vận dụng 1 trang 89 Lịch Sử 11. Viết một lá thư gửi các chiến sĩ đang làm nhiệm vụ bảo vệ chủ quyền biển, đảo Việt Nam nhân dịp năm mới.
Luyện tập 1 trang 89 Lịch Sử 11. Chứng minh. “Việt Nam là Nhà nước đầu tiên xác lập chủ quyền và quản lí liên tục đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa trong lịch sử”.
Câu hỏi trang 89 Lịch Sử 11. Đọc thông tin và quan sát Bảng 1, Hình 7, cho biết chủ trương của Việt Nam trong việc giải quyết các tranh chấp ở Biển Đông.
Câu hỏi trang 88 Lịch Sử 11. Đọc thông tin và quan sát các hình 5, 6, trình bày những nét chính về cuộc đấu tranh bảo vệ và thực thi chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông.
Câu hỏi trang 87 Lịch Sử 11. Dựa vào thông tin và hình ảnh, trình bày quá trình xác lập chủ quyền và quản lí liên tục của Việt Nam đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa.
Câu hỏi trang 85 Lịch Sử 11. Đọc thông tin và quan sát Hình 2, nêu tầm quan trọng chiến lược của Biển Đông đối với Việt Nam trong phát triển các ngành kinh tế trọng điểm.
Câu hỏi trang 84 Lịch Sử 11. Trình bày tầm quan trọng của Biển Đông đối với Việt Nam về quốc phòng, an ninh.
Mở đầu trang 83 Lịch Sử 11. Vậy Biển Đông có tầm quan trọng chiến lược như thế nào đối với Việt Nam? Quá trình xác lập chủ quyền, quản lí liên tục và cuộc đấu tranh bảo vệ, thực thi chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa diễn ra như thế nào? Chủ trương của Việt Nam trong việc giải quyết các tranh chấp ở Biển Đông là gì?
Vận dụng trang 82 Lịch Sử 11. Sưu tầm hình ảnh, tư liệu về quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa. Giới thiệu những hình ảnh, tư liệu đó với thầy cô và bạn học.
Luyện tập 1 trang 82 Lịch Sử 11. Lập sơ đồ tư duy thể hiện tầm quan trọng chiến lược của Biển Đông về giao thông biển, vị trí chiến lược và nguồn tài nguyên thiên nhiên biển.
Câu hỏi trang 82 Lịch Sử 11. Giải thích tầm quan trọng chiến lược của các đảo và quần đảo của Việt Nam ở Biển Đông.
Câu hỏi trang 81 Lịch Sử 11. Đọc thông tin và quan sát Hình 2, xác định vị trí của các đảo và quần đảo của Nam ở Biển Đông trên lược đồ.
Câu hỏi trang 80 Lịch Sử 11. Đọc thông tin và quan sát Hình 4, giải thích sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên biển của Biển Đông.
Câu hỏi trang 80 Lịch Sử 11. Giải thích tầm quan trọng chiến lược về kinh tế và chính trị - an ninh của Biển Đông ở khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
Câu hỏi trang 79 Lịch Sử 11. Vì sao Biển Đông được coi là tuyển giao thông đường biển huyết mạch?
Câu hỏi trang 78 Lịch Sử 11. Đọc thông tin và quan sát Hình 2, xác định vị trí của Biển Đông trên lược đồ.
71.4k
51.2k
43.3k
36.6k
35.8k
35.5k
33.6k
31.9k
30.8k