Hoặc
5,376 câu hỏi
Câu 4. Số dư của phép chia 37,99 . 16 nếu lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân của thương là bao nhiêu?
Câu 3. Tìm x biết. 2x – (–17) = 15.
Câu 2. Tính nhanh. 3,6 . 0,5 + 1,8 × 8 + 3,6 . 0,25.
Câu 1. Tính nhanh. 0,8 × 96 + 1,6 × 2.
Câu 50. Giá trị biểu thức 15,5 + 6,25 . 25 là A. 0,87. B. 15,75. C. 18. D. 157,5.
Câu 49. Trong phép tính 121,23 . 14 và có thương là 8,65, vậy số dư là bao nhiêu? A. 13. B. 1,3. C. 0,13. D. 0,013.
Câu 48. Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là. Chiều dài 12m, chiều rộng 5m, chiều sâu 3m. a. Tính thể tích của hồ bơi. b. Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh). c. Biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi có cạnh 50cm. Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi.
Câu 47. Tìm x, biết. 5.(12 – x) – 20 = 30.
Câu 46. Tìm x thuộc Ư(20)và x > 8.
Câu 45. Tìm x. (x – 12) – 15 = 20 – (17 + x).
Câu 44. Tìm x, biết. 35,8 + x × 4 = 100.
Câu 43. Tìm hai số biết tổng của hai số đó là 102,1. Nếu số thứ nhất gấp 5 lần và giữ nguyên số thứ hai thì tổng mới bằng 329,3.
Câu 42. Trong 4 giờ xe máy đi được 121 km, trong 2 giờ ô tô đi được 111 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy bao nhiêu km?
Câu 41. Tổng của tất cả các số nguyên a mà –7 < a ≤ 7 bằng bao nhiêu?
Câu 40. Thương của hai số bằng 468. Nếu giữ nguyên số bị chia và số chia gấp lên 18 lần thì được thương mới là bao nhiêu ?
Câu 39. Một ô tô cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 12,5 lít xăng. Hỏi ô tô đó đi quãng đường dài 60 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu xăng?
Câu 38. May 13 chiếc áo hết 19,5 m vải, may 12 cái quần hết 12,6 m. Hỏi may bộ quần áo hết bao nhiêu m vải?
Câu 37. Khi nhân một số với 39, một học sinh đã đặt nhầm các tích riêng thẳng cột nên tìm ra kết quả là 259,2. Tìm tích đúng.
Câu 36. Cho các đa thức sau. A = x3 + 4x2 + 3x – 7 và B = x + 4. a) Tính A . B. b) Tìm x ∈ ℤ sao cho A chia hết cho B.
Câu 35. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức. a) A = cos4x – cos2x + sin2x; b) B = sin4x – sin2x + cos2x.
Câu 34. Giải phương trình. x3(x2 – 7)2 – 36x = 0.
Câu 33. Tính tổng sau. 1 + 2 + 3 + … + 99.
Câu 32. Tìm tổng của số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau với số chẵn lớn nhất gồm 2 chữ số chẵn khác nhau.
Câu 31. Cho mười chữ số 0, 1, 2, 3, …, 9. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau, nhỏ hơn 600000 được xây dựng từ 10 số trên.
Câu 30. Giải phương trình sau. sin2 2x = 12
Câu 29. Giải phương trình lượng giác. sin22x + sin24x = sin26x.
Câu 28. Giải phương trình cos2x – 3cosx + 2 = 0.
Câu 27. Tìm x biết. x4 + 2x3 – 6x – 9 = 0.
Câu 26. Cho hai tập hợp X = (0; 3] và Y = (a; 4). Tìm tất cả các giá trị của a ≤ 4 để X ∩ Y ≠ ∅. A. a<3a≥4 ; B. a < 3; C. a < 0; D. a > 3.
Câu 25. Tìm số tự nhiên n để giá trị biểu thức sau là số nguyên tố. A = n3 – 4n2 + 4n – 1.
Câu 27. Tìm số a, b biết. ab + a + b = 95.
Câu 26. Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 216, biết giữa chúng có 5 số chẵn.
Câu 25. Lập bảng số nguyên tố nhỏ hơn 200.
Câu 24. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 65,3m. Vì mở rộng đường quốc lộ nên miếng đất bị xén đi một góc có dạng hình tam giác (phần tô đậm của hình vẽ). Tính diện tích phần đất còn lại.
Câu 23. Giải phương trình 5sin2x + 3sinxcosx – 4cos2x = 2.
Câu 22. Cho 3x2 + 3y2 = 10xy với y > x > 0. Tính giá trị của biểu thức K = (x+y)/(x-y)
Câu 21. Số đối của 24 là gì?
Câu 20. Đơn giản biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc. a) (a + b – c) – (b – c + d); b) –(a – b + c) + (a – b + d); c) (a + b) – (–a + b – c); d) –(a + b) + (a + b + c); e) (a – b + c) – (a – b + c); f) –(a – b – c) + (a – b – c).
Câu 20. Đơn giản biểu thức sau khi bỏ ngoặc. a) –a – (b – a – c); b) – (a – c) – (a – b + c); c) b – (b + a – c); d) –(a – b + c) – (a + b + c); e) (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c); g) (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c).
Câu 18. Tìm số tự nhiên a, b biết ƯCLN(a, b) = 4 và a + b = 48.
Câu 17. Cho 2 tập khác rỗng A = (m – 1; 4]; B = (–2; 2m + 2), m ∈ ℝ. Tìm m để A ⊂ B.
Câu 16. Rô-bốt có hai cái cốc loại 250 ml và 400 ml. Chỉ dùng hai cái cốc đó, làm thế nào để Rô-bốt lấy được 100 ml nước từ chậu nước?
Câu 15. Hiệu 2 số là 66,8. Nếu dịch dấu phẩy của số bé sang trái một hàng thì hiệu mới là 117,83. Tìm số lớn.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I, J lần lượt là trọng tâm tam giác SAB, SAD. Gọi M là trung điểm của CD. Tìm giao điểm E của SD và mặt phẳng IJM.
Câu 13. Tìm m để đường thẳng y = 2x – 1 và y = 3x + m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.
Câu 12. Hình lăng trụ có đáy là thập giác lồi có bao nhiêu cạnh?
Câu 11. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ sáu chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6? A. 120; B. 216; C. 256; D. 20.
Câu 10. Cho A = (–∞; –2], B = [3; +∞) và C = (0; 4). Khi đó, (A ∪ B) ∩ C là. A. [3; 4]; B. (–∞; –2] ∪ (3; +∞); C. [3; 4); D. (–∞; –2) ∪ [3; +∞).
Câu 9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36 m, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Hãy tính diện tích mảnh đất đó.
Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của A(x) = x2 – 4x + 24.
86.4k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k