Hoặc
5,376 câu hỏi
Câu 3. Số học sinh khối 6 của một trường nếu xếp hàng 8 thì dư 3, nếu xếp hàng 11 thì dư 1. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó biết số học sinh đó trong khoảng từ 100 đến 200.
Câu 2. Hỗn số 3(1/4) được viết dưới dạng số thập phân là bao nhiêu?
Câu 1. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khi chia cho 18; 30; 45 có số dư lần lượt là. 8; 20; 35
Câu 51. Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Nếu bớt ở chiều dài 5 cm và thêm vào chiều rộng 115 cm thì được một hình vuông. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật.
Câu 50. Cho đa thức P(x) có tất cả các hệ số đều là số tự nhiên, nhỏ hơn 5, thỏa mãn điều kiện P(5) = 259. Tính P(2049).
Câu 49. Cho hình thang ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Diện tích hình thang ABCD là 18 cm2. Tính diện tích tam giác ADM.
Câu 48. Tính bằng hai cách. (6,75 + 3,25) × 4,2.
Câu 47. Lượng nước trong một loại nấm tươi là 85%, trong nấm khô là 60%. Hỏi nếu người ta phơi 80kg nấm tươi thì thu được bao nhiêu kg nấm khô?
Câu 46. Tích A có tận cùng của phần thập phân là chữ số nào biết A = 1,7 × 2,7 × 3,7 × . × 9,7 × 10,7.
Câu 45. Tính bằng cách thuận tiện nhất 0,12 × 400.
Câu 44. Tìm số nghiệm của phương trình 2x + 3x + 4x + . + 2017x + 2018x = 2017 – x. A. 2017; B. 1; C. 0; D. 2016.
Câu 43. Tìm số trung bình cộng của các số lẻ từ 11 đến 100.
Câu 42. Số học sinh khối 6 của trường Kết Đoàn khoảng từ 300 đến 400 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường Kết Đoàn có bao nhiêu học sinh?
Câu 41. a) Tính tổng các góc của đa giác 15 cạnh. b) Đa giác nào có tổng các góc bằng 1 620°.
Câu 40. Một nông dân cày ruộng bằng máy, trong 6 giờ 30 phút cày được 7 897,5 m2. Hỏi trong 4 giờ 15 phút thì anh nông dân đó cày được bao nhiêu mét vuông đất?
Câu 39. Công thức tính chiều cao trung bình của trẻ em Việt Nam được xác định như sau. Chiều cao trung bình của trẻ = 0,75 + 0,05 × (số tuổi theo năm dương lịch của trẻ – 1). (Đơn vị. mét). a) Em hãy tính chiều cao trung bình của trẻ em 6 tuổi. b) Em hãy tính chiều cao trung bình của trẻ em 11 tuổi.
Câu 38. Muốn nhân hai lũy thừa khác cơ số và khác cả số mũ ta phải làm sao?
Câu 37. Một đàn gà có 200 con gà, trong đó có 106 con gà trống. Tỉ số phần trăm số gà mái và tổng số gà là bao nhiêu?
Câu 36. Một hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng, biết chiều dài là 30 m. Hình chữ nhật đó có diện tích là bao nhiêu?
Câu 35. Một hình chữ nhật có chu vi 124 cm. Biết rằng nếu giảm chiều dài đi 15 cm và giảm chiều rộng đi 5 cm thì hình đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Câu 34. Một cửa hàng bán trứng có 40 giá để trứng, mỗi giá để trứng có 175 quả. Cửa hàng đã bán hết 10 giá trứng. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu quả trứng?
Câu 33. Để đánh số trang của một quyển sách dày 250 trang người ta phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số?
Câu 32. Một chai dầu có 0,75 l dầu, mỗi lít dầu cân nặng 0,8 kg. Hỏi. a) 150 chai dầu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? b) Một can chứa 20 l dầu, can dầu đó nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Câu 31. Mua 5 kg đường phải trả 85 000 đồng. Hỏi mua 3,5 kg đường cùng loại phải trả ít hơn bao nhiêu tiền?
Câu 30. Mua 4 m vải phải trả 80 000 đồng. Hỏi mua 6,8 m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền?
Câu 29. Cho A = 1 + 3 + 32 + 32 + … + 311. Chứng minh rằng. a) A chia hết cho 13. b) A chia hết cho 40.
Câu 28. Có bao nhiêu hình tứ giác trong hình sau
Câu 27. Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp đó?
Câu 26. Tổng của hai số là 0,6. Thương của hai số cũng bằng 0,6. Tìm hai số đó.
Câu 25. Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 400 đến 500 em. Nếu xếp hàng 7 em thì thừa ra 3 em, còn nếu xếp hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường là bao nhiêu em?
Câu 24. Một trường tổ chức cho học sinh khối 6 khoảng 350 đến 400 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 30 hay 45 người ngồi vào 1 xe thì không còn dư một ai.
Câu 23. Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu?
Câu 22. Cho hình tròn tâm O, đường kính AB = 8 cm. a. Tính chu vi hình tròn tâm O đường kính AB, hình tròn tâm M, đường kính AO và hình tròn tâm N, đường kính OB. b. So sánh tổng chu vi của hình tròn tâm M và hình tròn tâm N với chu vi hình tròn tâm O. c. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình tròn tâm O.
Câu 21. Tính bằng cách thuận tiện nhất. 28 + 62 × a × (a × 1 – a . 1 ) + 28 × 8 + 28.
Câu 20. Tính nhanh. 245,9 × 0,49 – 245,9 × 0,58 + 24,59 × 10.
Câu 19. Tìm x thuộc ℤ biết. 11 ⁝ (2x + 1).
Câu 18. Tính bằng cách thuận tiện nhất. 0,125 × 6,94 × 80.
Câu 17. Tìm nghiệm nguyên của phương trình x2 + 5y2 + 6z2 + 2xy – 4xz = 10.
Câu 16. Cho x,y × 9,9 = xx,yy. Hãy tìm chữ số thích hợp thay cho x và y để được phép tính đúng với x và y khác nhau và khác 0 .
Câu 15. Tìm ba chữ số tận cùng của tích mười hai số nguyên dương đầu tiên.
Câu 14. Tổng của hai số là 0,6. Thương của hai số cũng bằng 0,6. Tìm hai số đó?
Câu 13. Các cột điện trước đây cách nhau 60 m, hiện nay trồng lại cách nhau 45 m. Hỏi sau cột đầu tiên không phải trồng lại thì cột gần nhất không phải trồng lại là cột thứ mấy?
Câu 12. Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
Câu 11. Một hình chữ nhật có chiều dài 25,4 m, chiều rộng bằng 4,6 m. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 10. Một can nước (tính cả vỏ can) nặng 12 kg. Sau đó người ta đổ bớt số nước ra ngoài. Biết rằng can rỗng nặng 600 g. Hỏi sau khi đổ bớt nước ra ngoài, can nước cân nặng bao nhiêu?
Câu 9. Tìm một số có hai chữ số biết nếu viết số 0 vào giữa hai chữ số của số đó ta được số mới gấp 7 lần số phải tìm?
Câu 8. Hai số thập phân có hiệu là 5,37. Nếu dời dấu phẩy của số lớn sang trái 1 hàng rồi cộng với số bé ta được 11,955. Tìm 2 số đó?
Câu 7. Hai số thập phân có tổng là 55,22. Nếu dời dấu phẩy của số bé sang trái một hàng, rồi lấy hiệu giữa số lớn và số bé ta được 37,07. Tìm 2 số đó?
Câu 6. Tính. (131,4 – 80,8) . 2,3 + 21,84 × 2.
Cây 5. Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 1; b chia cho 3 dư 2. Chứng minh rằng ab chia cho 3 dư 2.
86.4k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k