Hoặc
31 câu hỏi
Bài 19 trang 80 SBT Toán 10 Tập 2. Màn hình của rađa tại trạm điều khiển không lưu được thiết lập hệ toạ độ Oxy với vị trí trạm có toạ độ O(0; 0) và rađa có bán kính hoạt động là 600 km. Một máy bay khởi hành tử sân bay lúc 8 giờ. Cho biết sau t giờ máy bay có toạ độ. x=l+180ty=1−180t . a) Tìm toạ độ máy bay lúc 9 giờ; b) Tính khoảng cách giữa máy bay và trạm điều khiển không lưu; c) Lúc mây giờ m...
Bài 18 trang 80 SBT Toán 10 Tập 2. Gương phản chiếu của một đèn pha có mặt cắt là một parabol (P) với tim bóng đèn đặt ở tiêu điểm F. Chiều rộng giữa hai mép gương là 50 cm; chiều sâu của gương là 40 cm. Viết phương trình chính tắc của (P).
Bài 17 trang 80 SBT Toán 10 Tập 2. Cho biết Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo quỹ đạo là elip (E) với Trái Đất là một tiêu điểm. Cho biết độ dài hai trục của (E) là 768800 km và 767619 km. Viết phương trình chính tắc của elip (E).
Bài 16 trang 80 SBT Toán 10 Tập 2. Một nhà mái vòm có mặt cắt hình nửa elip cao 6 m rộng l6 m. a) Hãy chọn hệ toạ độ thích hợp và viết phương trình của elip nói trên; b) Tính khoảng cách thẳng đứng từ một điểm cách chân vách 4 m lên đến mái vòm.
Bài 15 trang 80 SBT Toán 10 Tập 2. Viết phương trình chính tắc của parabol thoả mãn các điều kiện. a) Tiêu điểm (8; 0); b) Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn bằng 4.
Bài 14 trang 80 SBT Toán 10 Tập 2. Tìm toạ độ tiêu điểm, phương trình đường chuẩn của các parabol sau. a) y2 = 4x; b) y2 = 2x; c) y2 = – 6x.
Bài 13 trang 80 SBT Toán 10 Tập 2. Viết phương trình chính tắc của hypebol thoả mãn các điều kiện sau. a) Đỉnh (-6; 0) và (6; 0); tiêu điểm (-10; 0) và (10; 0); b) Độ dài trục thực là 10; độ dài trục ảo là 20.
Bài 12 trang 80 SBT Toán 10 Tập 2. Tìm toạ độ các tiêu điểm; toạ độ các đỉnh; độ đài trục thực và trục ảo của các hypebol sau. a) x225−y2144=1 ; b) x216−y29=1
Bài 11 trang 80 SBT Toán 10 Tập 2. Viết phương trình chính tắc của elip thoả mãn các điều kiện sau. a) Độ đài trục lớn 26; độ dài trục nhỏ 10; b) Độ dài trục lớn 10; tiêu cự 6.
Bài 10 trang 79 SBT Toán 10 Tập 2. Tìm tọa độ các tiêu điểm; toạ độ các đỉnh; độ dài trục lớn và trục nhỏ của các elip sau. a) x2169+y225=1; b) x2+4y2=1
Bài 9 trang 79 SBT Toán 10 Tập 2. Gọi tên các đường conic sau.
Bài 8 trang 79 SBT Toán 10 Tập 2. Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn tại điểm A(4; 5).
Bài 7 trang 79 SBT Toán 10 Tập 2. Lập phương trình đường tròn trong các trường hợp sau. a) Có tâm I(2; 2) và bán kính bằng 7; b) Có tâm J( 0; -3) và đi qua điểm M(-2; -7); c) Đi qua hai điểm A(2; 2); B(6; 2) và có tâm nằm trên đường thẳng x - y = 0; d) Đi qua gốc toạ độ và cắt hai trục toạ độ tại các điểm có hoành độ là 8; tung độ là 6.
Bài 6 trang 79 SBT Toán 10 Tập 2. Tìm tâm và bán kính của các đường tròn có phương trình. a) (x + 1)2 + (y + 2)2 = 225; b) x2 + (y – 7)2 = 5; c) x2 + y2 – 10x – 24y = 0.
Bài 5 trang 79 SBT Toán 10 Tập 2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng. Δ. ax + by+ c=0 và Δ'. ax+ by + d=0 (biết ∆ // ∆’).
Bài 4 trang 79 SBT Toán 10 Tập 2. Tính bán kính của đường tròn tâm J(1; 0) và tiếp xúc với đường thẳng d. 8x−6y+22=0
Bài 3 trang 79 SBT Toán 10 Tập 2. Cho tam giác ABC với toạ độ ba đỉnh là A(1; 1); B(3; l); C(1; 3). Tính độ dài đường cao AH.
Bài 2 trang 78 SBT Toán 10 Tập 2. Tìm góc giữa hai đường thẳng d1 và d2. a) d1.5x−9y+2019=0 và d2.9x+5y+2020=0 ; b) d1.x=9+9ty=7+18t và d2.4x−l2y+13=0 ; c) d1.x=11−5ty=13+9tvà d2.x=13+10t'y=11−18t' .
Bài 1 trang 78 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(2; 2); B(1; 3); C(– 1; 1). a) Chứng minh OABC là một hình chữ nhật; b) Tìm toạ độ tâm I của hình chữ nhật OABC.
Câu 12 trang 78 SBT Toán 10 Tập 2. Elip với độ dài hai trục là 20 và 12 có phương trình chính tắc là. A. x240+y212=1 B. x21600+y2144=1 C. x2100+y236=1 D. x264+y236=1
Câu 11 trang 78 SBT Toán 10 Tập 2. Phương trình chính tắc của parabol có tiêu điểm (2; 0) là. A. y2 = 8x; B. y2 = 4x; C. y2 = 2x; D. y = 2x2.
Câu 10 trang 78 SBT Toán 10 Tập 2. Phương trình chính tắc của hypebol có hai đỉnh là (– 4; 0); (4; 0) và hai tiêu điểm là (– 5; 0); (5; 0) là. A. x216−y225=1 B. x216−y29=1 C. x225−y29=1 D. x24−y23=1
Câu 9 trang 78 SBT Toán 10 Tập 2. Phương trình chính tắc của elip có hai đỉnh là (–3; 0); (3; 0) và hai tiêu điểm là (–1; 0); (1; 0) là. A. x29+y21=1 B. x28+y29=1 C. x29+y28=1 D. x21+y29=1
Câu 8 trang 78 SBT Toán 10 Tập 2. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3; 4) với đường tròn (C). x2+y2−2x−4y−3=0là. A. x+y−7=0 ; B. x+y+7=0 ; C. x−y−7=0 ; D. x+y−3=0 .
Câu 7 trang 77 SBT Toán 10 Tập 2. Cho đường tròn (C). x2 + y2 + 2x + 4y – 20 = 0. Trong các mệnh đề sau đây, phát biểu nào sai? A. (C) có tâm I(1; 2); B. (C) có bán kính R = 5; C. (C) đi qua điểm M(2; 2); D. (C) không đi qua điểm A(1; 1).
Câu 6 trang 77 SBT Toán 10 Tập 2. Bán kính của đường tròn tâm I(0; – 2) và tiếp xúc với đường thẳng Δ.3x−4y−23=0 là. A. 15; B. 5; C. 35 ; D. 3.
Câu 5 trang 77 SBT Toán 10 Tập 2. Đường thẳng đi qua điểm M(1; 0) và song song với đường thẳng d. 4x + 2y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là. A. 4x + 2y + 3 = 0; B. 2x + y + 4 = 0; C. 2x + y – 2 = 0; D. x – 2y + 3 = 0.
Câu 4 trang 77 SBT Toán 10 Tập 2. Cho phương trình tham số của đường thẳng d.x=5+ty=−9−2t Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tổng quát của (d)? A. 2x+y−1=0 B. 2x+3y+1=0 C. x+2y+2=0 D. x+2y−2=0
Câu 3 trang 77 SBT Toán 10 Tập 2. Tam giác ABC có A = (– l; 1); B = (1; 3) và C = (1; –1). Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng? A. ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau; B. ABC là tam giác có ba góc đều nhọn; C. ABC là tam giác cân tại B (có BA = BC); D. ABC là tam giác vuông cân tại A.
Câu 2 trang 77 SBT Toán 10 Tập 2. Cho hai điểm M = (1; – 2) và N = (– 3; 4). Khoảng cách giữa hai điểm M và N là. A. 4; B. 6; C. 36 ; D. 213 .
Câu 1 trang 77 SBT Toán 10 Tập 2. Cho hai vectơ a→ = (4; 3) và b→ = (1; 7). Góc giữa hai vectơ a→ và b→ là. A. 90°; B. 60°; C. 45o; D. 30o.
85.3k
53.4k
44.6k
41.6k
39.6k
37.4k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k