Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 17)

  • 1285 lượt thi

  • 41 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây là sai ?

Xem đáp án

Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số (SGK ĐS11-Chương 4) thì limqn=0q<1.


Câu 2:

Cho hai dãy số u(n) và v(n)có số hạng tổng quátun=2n1n+1vn=23nnvới . Tính limun+vn .
Xem đáp án

Ta có:

limun=lim2n1n+1=limn21nn1+1n=2.

limvn=lim23nn=limn2n3n=3.

Theo định lý: Nếu limun=a; limun=a (với a,  b) thì  limun+vn=a+b.

Vậy limun+vn=2+3=1.


Câu 3:

Tính giới han lim2n+13n+2

Xem đáp án

Ta có: lim2n+13n+2=lim2+1n3+2n=23.


Câu 5:

Cho ba dãy số: un  ;  vn  ;  wn với un=12n; vn=π3n; wn=3n4n+1, với n1. Trong ba dãy số đã cho, có bao nhiêu dãy số có giới hạn bằng 0?
Xem đáp án

Ta thấy: limqn=0 nếu q<1 ; limqn=+ nếu q>1. Do đó:

Ÿ limun=lim12n=0   vì 0<12<1

Ÿ limvn=limπ3n=+ π3>1 

Ÿ limwn=lim3n4n+1=lim14.34n=0 0<34<1.


Câu 8:

Giới hạn limx1x2+2x+12x3+2 bằng

Xem đáp án

Ta cólimx1x2+2x+12x3+2 =limx1x+122x+1x2x+1=limx1x+12x2x+1=0


Câu 9:

Giới hạnlimx3x35x15 bằng

Xem đáp án

Với x<3 thì x3=3x .

Ta có: limx3x35x15=limx3x+35x15=15.


Câu 10:

Giới hạn limx2x2+3x4 bằng
Xem đáp án

Ta có limx2x2+3x4=464=6


Câu 11:

Giới hạn limx1+x2x+1x21 bằng
Xem đáp án

Vì limx1+x2x+1=1>0 và limx1+x21=0x21>0,x>1

nên limx1+x2x+1x21=+


Câu 12:

Giới hạn limxx22x+3x2x1 bằng

Xem đáp án

Ta có limxx22x+3x2x1=limx12x+3x2121x=-1


Câu 13:

Cho limx1fx=2,limx1gx=3. Tính limx1fx+2gx.

Xem đáp án

Ta có limx1fx+2gx=limx1fx+2limx1gx=2+2.3=4


Câu 14:

Hàm số nào dưới đây liên tục tại x=1?

Xem đáp án

Hàm số y=x2x1 y=x2+1x1 có tập xác định là \1 nên loại đáp án A, D.

              Hàm số y=x2 có tập xác định là 2;+ 12;+. Loại đáp án C.

                 Hàm phân thức liên tục trên tập xác định của nó. Hàm số y=x2x+1 có tập xác định là \1 nên liên tục trên các khoảng ;1 1;+ do đó hàm số liên tục tại x=1.


Câu 15:

Số điểm gián đoạn của hàm số y=1x43x2+2 

Xem đáp án

Ta có x43x2+2=0x2=1x2=2x=±1x=±2.

              Khi đó hàm số xác định trên \±1;±2.

                 Vậy hàm số có bốn điểm gián đoạn.


Câu 16:

Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A'B'C'D'. Gọi M là trung điểm của BB' Ảnh của đoạn thẳng A'M qua phép chiếu song song theo phương chiếu AA' lên mặt phẳng (ABCD) là đoạn thẳng

Cho hình lăng trụ tứ giác  ABCDA'B'C'D'. Gọi M  là trung điểm của  BB' (ảnh 1)
Xem đáp án

Ảnh của điểm A' qua phép chiếu song song theo phương chiếu A'A lên mặt phẳng (ABCD) là điểm A.

Ta có MB // A'A MBABCD=B nên ảnh của điểm M qua phép chiếu song song theo phương chiếu AA' lên mặt phẳng (ABCD) là điểm A.

Vậy ảnh của đoạn thẳng A'M qua phép chiếu song song theo phương chiếu A'A lên mặt phẳng (ABCD) là đoạn thẳng B.


Câu 17:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Cho hình hộp ABCDA'B'C'D' . Đẳng thức nào sau đây đúng?  (ảnh 1)

Theo quy tắc hình hộp ta có: AB+AD+AA'=AC'.


Câu 18:

Trong không gian cho hai vectơ u v đều khác vectơ – không. Tìm mệnh đề đúng.

Xem đáp án

Ta có u.v=u.v.cos(u,v)


Câu 19:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Tìm mệnh đề đúng.

Cho hình hộp ABCDA'B'C'D' . Tìm mệnh đề đúng.   (ảnh 1)
Xem đáp án

Do ABCD.A'B'C'D' là hình hộp ABA'B' là hình bình hành AA'//BB'

(AA',BC)=(BB',BC)

Câu 20:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
Xem đáp án
Cho hình hộp ABCDA'B'C'D' . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A  (ảnh 1)

Ta có B'C'// BCB'C'// ABCD.

Vậy mặt phẳng (ABCD) chứa hai vectơ AD,DC và song song với vectơ B'C' nên ba vectơ B'C',AD,DC đồng phẳng.


Câu 21:

Tính giới hạn lim4n+20212n+1.

Xem đáp án

Ta có lim4n+20212n+1=lim4+2021n2+1n=2


Câu 22:

Tính tổng S=1+23+49+...+2n3n+...
Xem đáp án

Ta có S  là tổng cấp số nhân lùi vô hạn có u1=1,q=23 .

S=1123=3 

Câu 23:

Cho lim3n12n2.3n+1=ab  (a,bZ ab là phân số tối giản). Tính giá trị của 2a+b

Xem đáp án

Ta có lim3n12n2.3n+1=lim113n23n2+13n=12

a=1b=22a+b=0


Câu 24:

Giá trị của giới hạn limx>xx3+1 
Xem đáp án

Ta có limx>xx3+1=limx>x31+1x2+1x3

 Vì limx>x3= và limx>1+1x2+1x3=1<0 nên limx>xx3+1=+


Câu 25:

Tìm giới hạn A=limx1x2x+1x+1.
Xem đáp án

Ta có A=limx1x2x+1x+1=11+11+1=12


Câu 26:

Tính giới hạn K=limx04x+11x23x.
Xem đáp án

Ta có K=limx04x+11x23x=limx04xxx34x+1+1=limx04x34x+1+1=-23


Câu 27:

Cho hàm số f(x) = x2+1x2+5x +6.Khi đó hàm số y=fx liên tục trên khoảng nào sau đây?

Xem đáp án

Hàm số có nghĩa khi x2+5x+60x3x2.

Vậy theo định lí ta có hàm số fx=x2+1x2+5x+6 liên tục trên khoảng ;3;3;2 2;+.


Câu 28:

Cho hàm số f(x)=x12x5 khi x5 a1             khi x=5ể hàm số f(x)  liên tục tại x=5 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Tập xác định D= R.

Ta có: limx5f(x)=limx5x12x5=limx5x5x5x1+2=limx51x1+2=14, f5=a1.

Để hàm số liên tục tại x=5 thì limx5f(x)=f514=a1a=54.

Vậy với a=541;32 thì hàm số liên tục tại x=5.


Câu 29:

Cho hàm số f(x)=x+4x2x6. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
Xem đáp án

Tập xác định của hàm số D=4;+\2;3.

Hàm số liên tục trên 4;2, 2;3 và 3;+.


Câu 30:

Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên R?
Xem đáp án

Hàm số y=sinx2tanx có tập xác định là \π2+kπ,k.

Hàm số y=3cosx1 có tập xác định là \k2π,k.

Hàm số y=9x2 có tập xác định là 3;3.

Hàm số y=2x5x2x+1có tập xác định là R.

Do đó hàm y=2x5x2x+1 liên tục trên R.


Câu 32:

Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc (IJ, CD) bằng

Xem đáp án
Cho hình chóp  S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng  a. Gọi  I và  J lần lượt là trung  điểm của  SC và SB . Số đo của góc (ảnh 1)

Từ giả thiết ta có: IJ // SB (do IJ là đường trung bình của ΔSBC).

Lại có AB//CD (do ABCD là hình thoi)

IJ,CD=SB,AB.

Mặt khác, ta lại có SAB đều, do đó SBA^=60°SB,AB=SBA^=60°IJ,CD=60°.


Câu 33:

Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' , có cạnh a . Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Xem đáp án
Cho hình lập phương  ABCDA'B'C'D' , có cạnh  a . Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: (ảnh 1)

Ta có AD'.CC'=AD'.AA'=AD'.AA'cos450=a2

AD'.AB'=AD'.AB'cos600=a2

AB'.CD'=AB'.BA'=0

AC'=AC'=AC2+CC'2=AB2+BC2+CC'2=a3


Câu 34:

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' AA'=a,  AB=b,  AC=c. Hãy phân tích (biểu diễn) véc tơ BC' qua các véc tơ a,  b,  c.

Xem đáp án
Cho lăng trụ tam giác ABCDA'B'C'D'  có vetơ AA' =a, vectơ AB=b, vectơ AC=c. Hãy phân tích (biểu diễn) véc tơ  BC qua các véc tơ a,b,c . (ảnh 1)

Vì mặt bên BCC'B' là hình bình hành nên BC'=BB'+BC=AA'+ACAB=ab+c nên BC'=ab+c.


Câu 36:

Tính giới hạn của các dãy số sau:

a.un=nn+1n

Xem đáp án

a, Ta có limun=limnn+1n=limnn+1+n=limnn1+1n+1=lim11+1n+1=12


Câu 37:

Tính giới hạn của các dãy số sau:

b, un=4n2n+1n9n2+3n

Xem đáp án

b, Ta có lim un=lim4n2n+1n9n2+3n=limn41n+1n21n9+3n=lim41n+1n219+3n=213=13


Câu 38:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi  M,Nlần lượt là trung điểm cạnh A'B'  và BC.
a) Chứng minh rằng MNAC'.
Xem đáp án
Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D'. Gọi  M,N  lần lượt là trung điểm cạnh A'B'  và BC. a) Chứng minh rằng MN vuông góc AC' . (ảnh 1)

a) Chứng minh rằng MNAC'.

Ta có AC'=AB+AD+AA'.

MN=MB'+B'B+BN=12ABAA'+12AD.

AC'.MN=AB+AD+AA'12ABAA'+12AD

=12AB2AB.AA'+AB.ADAD.AA'+12AD2+12AB.AA'AA'2+12AA'.AD

AB.AA'=AB.AD=AD.AA'=AB.AA'=AA'.AD=0 12AB2+12AD2AA'2=0.

Suy ra AC'.MN=0.

Vậy MNAC'.


Câu 39:

b) Chứng minh rằng AC'A'BD.

Xem đáp án

b) Chứng minh rằng AC'A'BD.

Ta có A'BAB'A'BB'C'AB',B'C'AB'C'AB'B'C'=B'A'BAB'C'A'BAC' (1).

Chứng minh tương tự ta được BDAC' (2).

Từ (1) và (2) suy ra AC'A'BD.


Câu 40:

Tìm a, b, cR để limx121+ax2bx1x33x+2=c.

Xem đáp án

Ta có: x33x+2=x12x+2.

Do đó phương trình 21+ax2bx1=0 41+ax2bx+12=0 phải có nghiệm kép x=1 

4ab2x22bx+3=0 có nghiệm kép x=1

4ab20Δ'=b234ab2=04ab2.122.b.1+3=04ab20a=13b213b22b+3=0a=b=3.

Khi đó limx121+3x23x1x33x+2=limx13x1221+3x2+3x+1x12x+2=limx1321+3x2+3x+1x+2=18

Suy ra c=18.

Vậy a=b=3, c=18.


Câu 41:

Cho hàm số fx=x3+8x+mx1   khix1n                 khix=1 , với m,n, là các tham số thực. Biết rằng hàm số f(x)  liên tục tại x=1, khi đó hãy tính giá trị của biểu thức p= m+n ?
Xem đáp án

Tập xác định D=R.

Với x1 ta có fx=x3+8x+mx1=x2+x+9+m+9x1.

f(x) liên tục tại x=1 khi và chỉ khi limx1fx=f11

Nếu m+90m9 thì không tồn tại limx1fx  limx1+fxlimx1fx.

Do đó m+9=0m=9. Suy ra limx1fx=limx1x2+x+9=11.

Vậy 1n=11 suy ra P=m+n=9+11=2.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương