Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất)
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 23)
-
1271 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2a. Người ta dựng tam giác đều có cạnh bằng đường cao của tam giác ABC; dựng tam giác đều có cạnh bằng đường cao của tam giác và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến ra vô hạn. Nếu tổng diện tích S của tất cả các tam giác đều ABC, , ,… bằng thì a bằng:
Lời giải
Chọn C
Ta có độ dài đường cao của tam giác đều ABC có cạnh bằng 2a là nên tam giác có cạnh bằng . Do đó hai tam giác ABC và dồng dạng với nhau với tỉ số đồng dạng là .
Suy ra .
Tương tự ta có , ,…
Nên dãy số là một cấp số nhân lùi vô hạn với công bội và số hạng đầu .
Suy ra tổng diện tích của tất cả các tam giác đều ABC, , ,… bằng
.
Ta có .
Câu 3:
Lời giải
Chọn B
Ta có . Theo giả thiết ta có .
Suy ra .
Câu 4:
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 6:
Lời giải
Chọn A
A sai vì
Câu 9:
Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn [-20,20] để ?
Lời giải
Chọn C
+) Nếu m=0 thì
không thỏa mãn.
+) Nếu m=0 thì
Vậy để thì m<0, do đó có 20 số nguyên thỏa mãn.
Câu 10:
Lời giải
Chọn B
Các hàm số ở phương án A, C, D là các hàm phân thức hữu tỉ liên tục trên tập xác định của chúng nên đều liên tục tại x=2.
Câu 11:
Lời giải
Chọn D
Dãy không phải cấp số nhân vì .
Câu 12:
Cho a,b là các số dương. Biết . Tìm giá trị lớn nhất của ab.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Theo đề ta có .
Dấu đẳng thức xảy ra khi .
Câu 14:
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=a. SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA=a. Gọi là góc giữa SB và (SAC). Tính .
Lời giải
Chọn B
Từ B kẻ đường thẳng . Lại có nên .
Do đó hình chiếu của SB lên (SAC) là SI, góc giữa SB và (SAC) là góc giữa SB và SI.
Xét tam giác SBI vuông tại I, có , .
Suy ra . Vậy .
Câu 16:
Xét các mệnh đề sau
(I) với k là số nguyên dương tuỳ ý.
(II) với k là số nguyên dương tuỳ ý.
(III) với k là số nguyên dương tuỳ ý.
Trong ba mệnh đề trên thì
Lời giải
Chọn C
Ta có: (I),(II) đúng (các giới hạn đặc biệt: SGK trang 114 và trang 130).
Với k là số nguyên dương lẻ tuỳ ý ta có (các giới hạn đặc biệt: SGK trang 130)
nên (III)sai .
Câu 18:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để B>2 với .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
Theo giả thiết: .
Câu 20:
Cho ( là phân số tối giản và a,b nguyên). Tính tổng .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Theo giả thiết ta có .
Câu 22:
Trong không gian cho điểm O và đường thẳng d. Qua điểm O có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d?
Lời giải
Chọn C
Theo lý thuyết, chỉ có duy nhất một mặt phẳng đi qua điểm O cho trước và vuông góc với đường thẳng d cho trước.
Câu 23:
Lời giải
Chọn D
Gọi M là trung điểm AB, do hai tam giác SAB và CAB cân có chung đáy AB nên .
Câu 25:
Cho hai đường thẳng a,b phân biệt và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn C
Câu 28:
Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng ABC. Mệnh đề nào sai ?
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Mệnh đề ở câu D sai.
Câu 31:
Cho dãy số với . Tìm số hạng thứ 5 của dãy số
Lời giải
Chọn C
Ta có là cấp số cộng có công sai nên .
Câu 33:
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thoi O, SO vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng đáy.
Lời giải
Chọn B
Ta có OD là hình chiếu của SD lên mặt phẳng (ABCD)
Góc giữa SD và mặt đáy (ABCD) là góc giữa hai đường thẳng SD và OD.
vuông tại .
Câu 34:
Lời giải
Chọn B
Hàm số có tập xác định là D=R nên liên tục trên R.
Hàm số có tập xác định , liên tục trên .
Hàm số liên tục tại mọi điểm .
Câu 37:
Cho điểm O ở ngoài mặt phẳng . Trong mặt phẳng có đường thẳng d di động qua điểm A cố định . Gọi H,M lần lượt là hình chiếu của O trên mặt phẳng và đường thẳng d. Độ dài đoạn OM lớn nhất khi
Lời giải
Chọn D
Có nên khi .
Câu 38:
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Lời giải
Chọn B
Xét tính liên tục của hàm số tại x=0.
f(x)=0.
.
nên hàm số liên tục tại x=0.
Vậy hàm số liên tục trên R.
Câu 39:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD hình thang vuông tại A và D. , SD vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Có bao nhiêu mặt bên của hình chóp là tam giác vuông.
Lời giải
Chọn D
là các tam giác vuông.
vuông.
Gọi M là trung điểm vuông.
Câu 40:
Biết bốn số theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của biểu thức x+2y bằng.
Lời giải
Chọn C.
Do bốn số theo thứ tự lập thành cấp số cộng suy ra .
Câu 42:
Cho hình chóp SABC có SA=SB=SC và tam giác ABC vuông tại C. Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng ?
Lời giải
Chọn B
Do và H là hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC) nên . Suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC mà tam giác ABC vuông tại C. Khi đó H trùng với trung điểm của AB.
Câu 44:
Cho hàm số
Hàm số có bao nhiêu điểm gián đoạn trên khoảng (0,2019)?
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số f(x) trên đoạn , khi đó
Ta có ,
,
do nên hàm số gián đoạn tại . Hàm số tuần hoàn
với chu kỳ . Suy ra hàm số gián đoạn tại các điểm với .
Ta có với
nên . Vậy hàm số có 321 điểm gián đoạn.
Câu 45:
Cho hàm số Tìm tổng các giá trị tìm được của tham số m để hàm số liên tục tại x=-2.
Chọn A
Lời giải
Ta có , . Để hàm số liên tục
tại
Suy ra tổng các giá trị tìm được của tham số m để hàm số liên tục tại x=-2 là: 2Câu 46:
Cho hàm số y= f(x) liên tục trên đoạn [1,5] và , . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
Lời giải
Chọn B.
Hàm số liên tục trên đoạn [1,5] và , , nên theo định lý giá trị trung bình ta có hay phương trình có ít nhất một nghiệm trên (1,5).
Câu 47:
Cho hình chóp ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh đáy bằng a. Cạnh SA vuông góc với đáy và . Gọi là mặt phẳng chứa B và vuông góc với SB. Tính diện tích thiết diện tạo bởi hình chóp trên và .
Lời giải
Chọn A.
Do và dễ dàng chứng minh , nên suy ra .
Kẻ .
Vậy thiết diện là .
Với tam giác vuông tại B ta có .
Có
Mà tam giác cân tại H
Câu 50:
Hàm số liên tục trên khoảng nào sau đây?
Lời giải
Chọn A.
Tập xác định của hàm số là
Vậy hàm số liên tục trên (3,4).