Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 1)

  • 906 lượt thi

  • 39 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tập xác định của hàm số y=tanx

Xem đáp án

Chọn A

Hàm số y = tan xcó tập xác định là D=\π2+kπ,k.


Câu 2:

Tập giá trị của hàm số y=cos2x
Xem đáp án

Chọn B

x:1cos2x1nên tập giá trị của hàm số y = cos 2xlà 1;1.


Câu 3:

Chu kì tuần hoàn của hàm số y=cotx là

Câu 4:

Hàm số y=sinx có chu kì tuần hoàn là
Xem đáp án

Chọn C

Lý thuyết sách giáo khoa.


Câu 5:

Cho đồ thị

 Media VietJack
Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình trên
Xem đáp án

Chọn D

Lý thuyết sách giáo khoa.


Câu 6:

Phương trình sinx=sinα (đơn vị của αlà radian) có nghiệm là:
Xem đáp án

Chọn A

Lý thuyết sách giáo khoa.


Câu 7:

Phương trình tanx=tanαvới αlà một số cho trước có các nghiệm là gì?
Xem đáp án

Chọn D

Ta có: tanx=tanαx=α+kπ,k.


Câu 8:

Tìm nghiệm của phương trình cosx=12.
Xem đáp án

Chọn A

Ta có: cosx=12cosx=cosπ3x=π3+k2πx=π3+k2π,k.


Câu 9:

Tìm nghiệm của phương trình cotx=3.
Xem đáp án

Chọn B

Ta có: cotx=3cotx=cotπ6x=π6+kπ,k.


Câu 11:

Một tổ có 4 học sinh nữ và 7 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật.
Xem đáp án

Chọn B

Chọn ngẫu nhiên một học sinh từ 11 học sinh, ta có 11 cách chọn.


Câu 12:

Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món ăn, 1 loại quả tráng miệng trong 4 loại quả tráng

miệng và 1 loại nước uống trong 3loại nước uống. Hỏi có bao nhiêu cách chọn thực đơn?

Xem đáp án

Chọn C

Có 5 cách chọn 1 món ăn trong 5 món ăn

4 cách chọn 1 loại quả tráng miệng trong 4 loại quả tráng miệng

3 cách chọn 1 loại nước uống trong 3 loại nước uống.

Theo quy tắc nhân có 5.4.3=60 cách chọn thực đơn.


Câu 13:

Số cách sắp xếp 10 học sinh thành một hàng dọc
Xem đáp án

Chọn A

Mỗi cách sắp xếp 10 học sinh thành một hàng dọc là một hoán vị của 10 phần tử.

Vậy số cách sắp xếp là: P10=10!.


Câu 14:

Với n là số nguyên dương tùy ý, n4. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Chọn A

Công thức chỉnh hợp chập k của n phần tử.


Câu 15:

Cho tập A gồm n phần tử, n1. Số tập con gồm k phần tử của tập A được xác định bởi công thức
Xem đáp án

Chọn A

Công thức tổ hợp chập k của n phần tử.


Câu 16:

Cho điểm A'1;4u=2;3,biết A' là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo u.Tìm tọa độ điểm A
Xem đáp án

Chọn D

Gọi A(x;y)Ta có: AA'=u1x=24y=3x=3y=1A3;1


Câu 17:

Mệnh đề nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Chọn B

Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng có thể cắt nhau.


Câu 18:

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác ABD qua phép đối xứng tâm tâm O
Xem đáp án

Chọn D

Phép đối xứng tâm O biến điểm A thành điểm D

Phép đối xứng tâm O biến điểm B thành điểm E

Phép đối xứng tâm O biến điểm D thành điểm A

Vậy ảnh của tam giác ABD qua phép đối xúng tâm O là tam giác DEA


Câu 19:

Phép quay tâm O góc α biến điểm M thành điểm M'. Khi đó:

Câu 20:

Phép vị tự tỉ số k k biến một đường tròn có bán kính R = 2 thành đường tròn có bán kính là:
Xem đáp án

Chọn A

Phép vị tự tỉ số k biến một đường tròn có bán kính R = 2 thành đường tròn có bán kính kR=2k.


Câu 21:

Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào dưới đây:
Xem đáp án

Chọn C

Hàm số y = sin x đồng biến trên π2+k2π;π2+k2π,k.

Do đó hàm số đồng biến trên π2;π2.


Câu 23:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-10;10) để phương trình sin x = m - 4vô nghiệm ?
Xem đáp án

Chọn B

Ta có phương trình sin x = m - 4 vô nghiệm khi m4>1m4<1m>5m<3.

m10;10 nên m9;8;7;6;5;4;3;2;1;0;1;2;6;7;8;9

Vậy có 16 giá trị m cần tìm.


Câu 24:

Phương trình lượng giác 2cosx+2=0có nghiệm là:
Xem đáp án

Chọn B

2cosx+2=0cosx=22cosx=cos3π4x=3π4+k2πx=3π4+k2π,k.


Câu 25:

Tất cả các nghiệm của phương trình cot2x3cotx=0 là?
Xem đáp án

Chọn C

cot2x3cotx=0cotx=0cotx=3x=π2+kπx=π6+kπ, kΖ

Vậy chọn đáp án       C.


Câu 27:

Xét mạng đường nối các tỉnh A,B,C,D trong đó số viết trên mỗi cạnh cho biết số con đường nối hai tỉnh nằm ở hai đầu mút của cạnh( hình vẽ sau). Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh A đến tỉnh D
Xét mạng đường nối các tỉnh A,B,C,D  trong đó số viết trên mỗi cạnh cho biết số con đường nối hai tỉnh nằm ở (ảnh 1)
 
Xem đáp án

Chọn B

Để đi từ tỉnh A đến tỉnh D có hai hướng là hướng 1 từ A qua B đến D hoặc hướng 2 từ A qua C đến D. Trong đó theo hướng 1, ta có với mỗi cách đi từ A đến B thì có 2 đường đi từ B đến D mà từ A đến B có 4 đường đi nên có 4.2=8 cách đi theo hướng 1. Theo hướng 2, ta có với mỗi cách đi từ A đến C thì có 55 đường đi từ C đến D mà từ A đến C có 3 đường đi nên có 3.5=15 cách đi theo hướng 2. Do đó số cách đi từ tỉnh A đến tỉnh D là 8+15=23 cách. Vậy chọn đáp án                              B.


Câu 28:

Có 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 10, 7 quả cầu xanh được đánh số từ 1 đến 7 và 8 quả cầu vàng được đánh số từ 1 đến 8. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu khác màu và khác số.
Xem đáp án

Chọn D

Ta chọn các quả cầu theo trình tự sau:

Chọn quả xanh: 7 cách chọn.

Chọn quả cầu vàng: có 7 cách chọn.

Chọn quả cầu đỏ: có 8 cách chọn.

Vậy có tất cả 7.7.8=392 cách chọn.


Câu 29:

Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu các sách Văn phải xếp kề nhau?
Xem đáp án

Chọn C

Sắp 5 quyển văn có 5! cách sắp xếp.

Sắp 7 quyển toán và bộ 5 quyển văn có 8! cách sắp xếp.

Vậy có 5!.8! cách sắp xếp.


Câu 30:

Một tổ có 6 học sịnh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó có đúng 2 học sinh nam?
Xem đáp án

Chọn D

Chọn 2 học sinh nam, có C62 cách.

Chọn 4 học sinh nữ, có C94 cách.

Vậy có C62C94 cách chọn thỏa yêu cầu bài toán.


Câu 32:

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép đối xứng trục Ox?
Xem đáp án

Chọn D

Gọi B(x;y) là điểm sao choA=ÐOxB. Khi đó:

2=x5=yx=2y=5B2;5.


Câu 34:

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ.

 Media VietJack
Xác định ảnh của cạnh AB qua phép quay tâm O góc quay 120°
Xem đáp án

Chọn D

Theo định nghĩa, góc quay 120° có chiều quay ngược chiều quay của kim đồng hồ.

Dựa vào hình vẽ ta có đáp án.


Câu 35:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2;3)Tìm tọa độ ảnh M'của M qua phép vị tự tâm O tỷ số 2.
Xem đáp án

Chọn D

Gọi M'(x';y') là ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỷ số 2, theo định nghĩa ta có:

OM'=2OMx'=2.2=4y'=2.3=6

Vậy M'(4;6)


Câu 36:

Giải phương trình: cosx2cos2x+3sinx=0.

Xem đáp án

Ta có: cosx2cos2x+3sinx=0cosx+3sinx=2cos2x12cosx+32sinx=cos2xcosxπ3=cos2x2x=xπ3+k2π2x=x+π3+k2πx=π3+k2πx=π9+k2π3,k.


Câu 37:

Trong hệ Oxy, cho hai điểm A(-1;1);B(1;2) và đường tròn C:x2+y22x+4y=0. Hãy tìm phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véctơ AB.

Xem đáp án

Ta có: AB=2;1. Đường tròn (C) có tâm I( 1;-2) và bán kính R=5, suy ra đường tròn (C') có bán kính R'=R=5.

Giả sử đường tròn (C') có tâm I'TABI=I'II'=ABI'3;1.

Vậy phương trình đường tròn (C') là: x32+y+12=5.


Câu 38:

Cho tập A=0;1;2;3;4;5;6;7;8. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau sao cho chữ số đứng cuối chia hết cho 4.

Xem đáp án

Gọi số cần tìm là n=a1a2a3a4a5a6¯ 

Vì chữ số đứng cuối chia hết cho 4 nên a6=0,a6=4 hoặc a6=8, ta chia làm hai trường hợp

Trường hợp 1: a6=0

- a1 có 8 cách chọn

- a2 có 7 cách chọn

- a3 có 6 cách chọn

- a4 có 5 cách chọn

- a5 có 4 cách chọn

Vậy có 8.7.6.5.4=6720 số

Trường hợp 2: a6=4;8

- a6 có 2 cách chọn

-  a1 có 7 cách chọn

-  a2 có 7 cách chọn

- a3 có 6 cách chọn

- a4 có 5 cách chọn

- a5 có 4 cách chọn

Vậy có 2.7.7.6.5.4=11760 số

Vậy có tất cả 6720+11760=18480 số


Câu 39:

Tìm số tự nhiên n thỏa mãn Cn01.2+Cn12.3+Cn23.4+...+Cnnn+1n+2=2100n3n+1n+2.

Xem đáp án

Cnkk+1k+2=n!k!nk!k+1k+2=n+2!nk!k+2!n+1n+2=Cn+2k+2n+1n+2.

Suy ra: k=0nCnkk+1k+2=k=0nCn+2k+2n+1n+2

Cn01.2+Cn12.3+Cn23.4+...+Cnnn+1n+2=Cn+22+Cn+23+Cn+24+...+Cn+2n+2n+1n+2 .

Ta xét khai triển sau: 1+xn+2=Cn+20+x.Cn+21+x2.Cn+22+x3.Cn+23+...+xn+2.Cn+2n+2.

Chọn x=12n+2=Cn+20+Cn+21+Cn+22+Cn+23+...+Cn+2n+2.

Do đó: 2100n3n+1n+2=2n+2Cn+20Cn+21n+1n+22100=2n+2n=98.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương