Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 24)

  • 1265 lượt thi

  • 43 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 1 ?
Xem đáp án

Chọn B

limx1x2+3x+2x+1=limx1x+1x+2x+1=limx1x+2=1


Câu 2:

Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 12;14;...;1n+12n;... có giá trị bằng bao nhiêu ?

Xem đáp án

Lời giải

Chọn A.

Cấp số nhân có công bội q=12 u1=12.

Vậy Sn=u11qn1q=12.112n1+12=13112n.

Vậy tổng là limSn=13.


Câu 3:

limx1+x2+1x1 có giá trị bằng bao nhiêu ?
Xem đáp án

Lời giải

Chọn D.

Do limx1+x1=0  và x1>0  khi x1+; limx1+x2+1=2 nên limx1+x2+1x1=+.


Câu 4:

 lim2018n+3 có giá trị bằng bao nhiêu ?

Xem đáp án

Lời giải

Chọn A.

lim2018n+3=lim2018n1+3n=0.


Câu 5:

limx13x có giá trị bằng bao nhiêu ?

Xem đáp án

Lời giải

Chọn C.

limx13x=3.1=3.


Câu 6:

limx1x2+1x1 có giá trị bằng 

Xem đáp án

Lời giải

Chọn B.

Ta có limx1x2+1=2>0 limx1x2+1=2>0 nên limx1x2+1x1=


Câu 7:

limx1x22x+3 có giá trị bằng bao nhiêu? 

Xem đáp án

Lời giải

Chọn D.

limx1x22x+3=122.1+3=6


Câu 8:

Cho phương trình 4x3+4x1=0. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
Xem đáp án

Lời giải

Chọn A.

Xét hàm số fx=4x3+4x1

Hàm số f(x) liên tục trên R

Mà f2=23;f0=1;f12=12;f1=1.

Do f2.f0=23<0 nên phương trình fx=0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng 2;0

f0.f12=12<0 nên phương trình fx=0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng 0;12

f12.f1=12<0 nên phương trình fx=0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng 12;1


Câu 9:

limx+x+3x+5 có giá trị bằng bao nhiêu 

Xem đáp án

Lời giải

Chọn B.

limx+x+3x+5=limx+2x+3+x+5=0


Câu 10:

limx+3x42x+35x4+3x+1 có giá trị bằng bao nhiêu 

Xem đáp án

Lời giải

Chọn C.

limx+3x42x+35x4+3x+1=limx+32x3+3x45+3x3+1x4=35


Câu 11:

limx1x44x2+3xx2+16x1 có giá trị bao nhiêu 

Xem đáp án

Bài giải

Chọn A.

limx1x44x2+3xx2+16x1=38.


Câu 12:

limx0x+1x2+x+1x có giá trị bằng bao nhiêu 

Xem đáp án

Bài giải

Chọn D.

Ta cólimx0x+1x2+x+1x=limx0x+11x2+x+11x=limx0x+11xx2+x+11x.

=limx0xxx+11x2+xxx2+x+1+1=limx01x+1+1x+1x2+x+1+1=1212=0


Câu 13:

Trong các dãy số (un )dưới đây, dãy nào có giới hạn khác 0?
Xem đáp án

Bài giải

Chọn D.

limn+1n=1.


Câu 14:

Trong các dãy số un dưới đây, dãy nào có giới hạn bằng +?

Xem đáp án

Bài giải

Chọn B.

limn2+1=+.


Câu 15:

Dãy số un nào sau đây có giới hạn bằng 15?

Xem đáp án

Bài giải

Chọn C.

limn22n5n+5n2=limn212nn25n+5=15.


Câu 16:

Tìm tất cả các giá trị của x để hàm số fx=x34x2+3x21 khi x1ax+52 khi x=1 liên tục tại x=1.

Xem đáp án

Lời giải

Chọn B

f1=a+52.

limx1fx=limx1x34x2+3x21=limx1x1x23x3x1x+1=limx1x23x3x+1=52

Để hàm số liên tục tại x=1 thì a+52=52a=5.


Câu 17:

Trong các dãy số un dưới đây, dãy số nào có giới hạn bằng 0?
Xem đáp án

Lời giải

Chọn C

0<13<1 nên lim13n=0.


Câu 18:

limx1x41x1 có giá trị bằng bao nhiêu 

Xem đáp án

Lời giải

Chọn A

Ta có limx1x41x1=limx1x1x+1x2+1x1=limx1x+1x2+1=4.


Câu 19:

Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số fx=a2x2         khi   x21ax   khi   x>2 liên tục trên R.

Xem đáp án

Lời giải

Chọn C

Ta có TXĐ D=R.

Với x;2 ta có fx=a2x2 là hàm số liên tục trên R nên hàm số liên tục trên khoảng ;2.

Với x2;+ ta có fx=1ax là hàm số liên tục trên R nên hàm số liên tục trên khoảng 2;+.

Xét limx2+fx=limx2+1ax=21a.

limx2fx=limx2+a2x2=4a2=f2.

Để hàm số liên tục trên R 4a2=21a 2a2+a1=0a=1a=12

Câu 20:

lim27n34n2+53n6 có giá trị bằng bao nhiêu 

Xem đáp án

Lời giải

Chọn D

Ta có lim27n34n2+53n6=lim274.1n+5.1n3316.1n=3.


Câu 21:

Cho đường thẳng d và mặt phẳng α. Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 22:

Khẳng định nào sau đây đúng?


Câu 23:

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC=a2. Gọi α là góc giữa BD và mặt phẳng (SAD). Chọn khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?

Xem đáp án

Lời giải

Chọn D.

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ảnh 1)

 

Gọi E là trung điểm của AB và F là trung điểm của SA suy ra SEABCD BFSAD. Do đó hình chiếu của BD lên mặt phẳng (SAD) dẫn đến góc giữa BD và mặt phẳng (SAD) α=BDF^.

Giả sử đáy ABCD có cạnh là x , khi đó CE=x52 SE=x32 suy ra SC=x2 SC=a2 do đó x=a.

Vậy tanBDF^=BFDF=BFBD2BF2=a322a5=155


Câu 24:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?


Câu 25:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án
Cho hình hộp chữ nhật ABCDA'B'C'D' . Khẳng định nào sau đây đúng?  (ảnh 1)

Ta có BD'=BD+BB'=BA+BC+BB'


Câu 26:

Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Xem đáp án

Lời giải:

Chọn D.

D sai vì qua một điểm O cho trước có vô số đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.

             

Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: (ảnh 1)

Câu 27:

Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (P), trong đó aP. Mệnh đề nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Lời giải:

Chọn C.

C sai vì b có thể nằm trong mặt phẳng (P).

                          
Cho hai đường thẳng phân biệt  a,b  và mặt phẳng (P), trong đó a vuông góc (P) . Mệnh đề nào sau đây là sai? (ảnh 1)

Câu 28:

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Xem đáp án

Lời giải:

Chọn D.

 

A sai vì b có thể nằm trong (P).

                         

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: (ảnh 1)


          

         B sai vì b có thể nằm trong (P)

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: (ảnh 2)
 

C sai vì b có thể cắt (P) hoặc b nằm trong (P).

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: (ảnh 3)

D đúng vì Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: (ảnh 4)

 sao cho a//a', Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: (ảnh 5)

. Khi đó ab.


Câu 29:

Cho lăng trụ ABCA'B'C' có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a,AC=a3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AA' và B'C' 

Xem đáp án
 
Cho lăng trụ ABCA'B'C' có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A (ảnh 1)

Ta có AA'BB' nên giữa hai đường thẳng AA' và B'C' bằng góc giữa hai đường thẳng BB' và B'C'

BC=AB2+AC2=2a=BB' nên tứ giác BCC'B' là hình thoi.

Gọi H là trung điểm BC, theo đề ra ta có A'HABCA'HBC,A'HAH. 

 Do đó A'H=AA'2AH2=4a2a2=a3. 

Lại có:A'HA'B'B'H=A'B'2+A'H2=a2+3a2=2a.

Xét tam giác BB'H cân tại B' ta có ngay cosB'BH^=14. 

Vậy cos(AA',B'C')=14.


Câu 30:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt đáy (ABCD) bằng 45° Gọi φ là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC). Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt đáy (ABCD) (ảnh 1)

Do SA(ABCD) nên góc giữa SC và đáy (ABCD) là SCA^. Suy ra SCA^=45o. 

Lại có BD(SAC) nên góc giữa SD và (SAC) là DSO^, suy ra φ=DSO^. 

Ta có ΔSAC vuông cân nên SA=AC=a2.

SO=SA2+AO2=2a2+a22=a102. 

tanφ=DOSO=a22:a102=55.  

Suy ra 1cosφ=1+tan2φ=1+15=65cosφ=56=306. 

(Lưu ý là các giá trị lượng giác của φ đều dương do nó là góc nhọn).


Câu 31:

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAABCD , SA=a2 . Tính diện tích thiết diện tạo bởi hình chóp SABCD với mặt phẳng α đi qua A và vuông góc với SC.

Xem đáp án

Lời giải

Chọn A.

 
Media VietJack

Ta có AMSDAMDCDCSADAMSC.

Tương tự ANSC .

Vậy SCAMN hay mặt phẳng (AMN) là mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu đầu bài.

Gọi SOMN=I,AISC=K. Thiết diện tạo thành là tứ giác AMKN.

Ta có MNAK vậy SAMKN=12MN.AK.

Xét tam giác vuông SAD 1AM2=1AD2+1AS2AM=a23.

Tương tự AK=12SC=a.

Mặt khác : SD=a3, SA2=SM.SDSM=2a2a3=2a33.

Tam giác SMN đồng dạng với tam giác SBD ta có MNBD=SMSDMN=BD.SMSDMN=a2.2a33a3=2a23.

Vậy SAMKN=122a223=SAMKN=a223.


Câu 32:

Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 tính góc giữa AC và DA1

Xem đáp án
Cho hình lập phương ABCDA1B1C1D1  tính góc giữa AC và  DA1 (ảnh 1)

Ta có AC//A1C1 vậy góc giữa AC DA1 bằng góc giữa A1C1 DA1 và bằng 60° do tam giác DA1C1 là tam giác đều.


Câu 33:

Cho tứ diện ABCD. Người ta định nghĩa “G là trọng tâm tứ diện ABCD khi GA+GB+GC+GD=0”. Khẳng định nào sau đây sai?
Xem đáp án

Lời giải

Chọn B.

Cho tứ diện ABCD. Người ta định nghĩa “G là trọng tâm tứ diện ABCD (ảnh 1)

Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và BC ta có

0=GA+GB+GC+GD=12GM+GN.

Vậy A đúng. Tương tự có C, D đúng.


Câu 35:

Cho hình chóp ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, SA=SC, SB=SD. Chọn khẳngđịnh đúng.

Xem đáp án

Chọn A

Cho hình chóp ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, SA=SC, SB=SD. Chọn khẳngđịnh đúng. (ảnh 1)
Do tam giác SAC cân nên SOAC mặt khác ACBD vậy ACSBDACSB.

Câu 36:

Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' Gọi α là góc giữa AC' và (A'BCD') Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
Xem đáp án

Lời giải

Chọn A.

Cho hình lập phương  ABCDA'B'C'D' Gọi anpha là góc giữa AC'  và  (A'BCD') Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. (ảnh 1)

Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB',CD' 

Suy ra hình chiếu của AC' lên mặt phẳng A'BCD' là đường thẳng MN 

Gọi I=AC'MN. 

Ta có AC',A'BCD'=AC',MN 

Xét tam giác vuông AMI 

MI=a2,AI=a2+a2+a22=a32,cosAIM^=MIAI=33. 


Câu 37:

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng α Hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy là trung điểm H của đoạn AB biết SH=a152. Tính góc giữa đường thẳng SC và (ABCD) 

Xem đáp án

Lời giải

Chọn C.

Media VietJack

hcSC/ABCD=HC. 

SC,ABCD=SC,HC=SCH^. 

Xét tam giác vuông BHC HC=a2+a24=a52. 

Xét tam giác vuông SHC  tanSCH^=SHHC=a152.a52=3SCH^=600SC,ABCD=600. 


Câu 38:

Cho hình chóp SABC có SA=SB=SC và tam giác ABC vuông tại C Vẽ SHABC,HABC. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Lời giải

Chọn A.

 SA=SB=SCS nằm trên trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 

Mà tam giác ABC vuông tại B suy ra tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm AC.

Suy ra hình chiếu H  của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm AC.


Câu 39:

Cho tứ diện ABCD Gọi M và P lần lượt là trung điểm AB và CD Đặt AB=b,AC=c, AD=d. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn C

Cho tứ diện ABCD Gọi M và P lần lượt là trung điểm AB và CD  (ảnh 1)

MP=MA+AD+DPMP=MB+BC+CP2MP=AD+BC=AD+ACAB=d+cbMP=12d+cb.


Câu 40:

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

Câu 41:

Tìm  a,b để hàm số y=x33x2+2xx(x2)  (x(x-2)0)a khi x = 2b khi x=0 liên tục trên R?

Xem đáp án

Lời giải

Hàm số liên tục tại x0 x2.

limx0f(x)=limx0x33x2+2xx(x2)=limx0x23x+2x2=1

limx2f(x)=limx2x33x2+2xx(x2)=limx0x(x1)x=1

Hàm số liên tục trên a=1,b=1


Câu 42:

Cho tứ diện đều ABCD là M trung điểm BC, cạnh AB=a

a) Chứng minh ABCD.

Xem đáp án
Cho tứ diện đều ABCD là trung điểm  BC, cạnh  AB=a  a) Chứng minh AB vuông góc CD . (ảnh 1)

AB.CD=AB.(ADAC)=AB.ADAB.AC=a.a.cos600a.a.cos600=0ABCD


Câu 43:

b) Tính góc giữa AB và DM.
Xem đáp án

b,

b) Tính góc giữa AB và DM . (ảnh 1)
DM=DN=a32,MN=a2cosNMD^=a4:a32=123

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương