Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 16)

  • 1267 lượt thi

  • 39 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
Xem đáp án

Ta có lim12n+1=lim1n2+1n=02=0


Câu 2:

Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0 ?

Xem đáp án

Ta có lim2n+1n+5=lim2+1n1+5n=21=2


Câu 3:

lim2n1n3+5 bằng 

Xem đáp án

Ta có lim2n1n3+5=lim2n21n31+5n3=01=0


Câu 4:

lim1+5n4n5n+1 bằng

Xem đáp án

Ta có lim1+5n4n5n+1=lim15n+145n5=15=15


Câu 5:

Cho dãy số un thỏa mãn limun3=0. Tìm limun=0 
Xem đáp án

 Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số ta có limun3=0limun=3                   


Câu 6:

Dãy số nào có giới hạn khác 0

Xem đáp án

Lời giải

lim1n=lim1n2=lim12n=0.

lim11n=10.


Câu 7:

Cho cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng tổng quát un=12n. Tính tổng của cấp số nhân đó

Xem đáp án

Lời giải

 Gọi công bội của cấp số nhân

un=12nu1=12;u2=14q=12

          Tính tổng của cấp số nhân là S=u11q=1


Câu 8:

Có bao nhiêugiá trị của a  để giới hạn limxax2+3x+2=0
Xem đáp án

Lời giải

limxax2+3x+2=0a2+3a+2=0a=1a=2.

Vậy có hai giá trị của a.


Câu 9:

Tính I=limx0x2x+3
Xem đáp án

Lời giải

Ta có I=limx0x2x+3=020+3=3

Câu 10:

limxx3+x+3 bằng 

Xem đáp án

Lời giải

Ta có  limxx3+x+3=limxx31+1x2+3x3=.

 (Vì limxx3= limx1+1x2+3x3=1>0).


Câu 11:

Tính N=limx+6x+2x+1.

Xem đáp án

Lời giải

Ta có  N=limx+6x+2x+1=limx+6+2x1+1x=6


Câu 12:

limx33x+2x3 bằng 

Xem đáp án

Lời giải

Ta có  limx33x+2x3= (vì limx33x+2=3.3+2=11>0 limx3x3=0; x3<0).

Câu 13:

Nếu limx0fx=5 thì limx03x4fx bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Lời giải

Ta: limx0fx=5 nên limx03x4fx=limx0(3x)4limx0fx =3.04.5=20.


Câu 14:

Cho các hàm số y=cosx   I, y=sinx  II y=tanx   III. Hàm số nào liên tục trên R ?

Xem đáp án

Lời giải

Ta có: Hàm số y=cosx có tập xác định là R  nên liên tục trên R.

Hàm số y=sinx có tập xác định là 0;+ nên không liên tục trên R .

Hàm số y=tanx có tập xác định là \π2+kπ,k nên không liên tục trên R .


Câu 15:

Tìm m  để hàm số fx=x21x1     khi    x1m+2             khi    x=1 liên tục tại điểm x0=1.  

Xem đáp án

Lời giải

TXĐ: D=x0=1D.

Ta có : f1=m+2.

limx1x21x1=limx1x+1x1x1=limx1x+1=2.

Hàm số fx  liên tục tại điểm x0=1 khi và chỉ khi limx1fx=f1m+2=2m=0.      


Câu 16:

Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?

Xem đáp án

Lời giải

Do phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau, nên không thể có đáp án A.


Câu 17:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Các vectơ nào sau đây đồng phẳng?

Xem đáp án

Lời giải

 Ta có BA, BC chứa trong mp(ABCD) B'D'song song với mp(ABCD) nên các vectơ BA, BC B'D' đồng phẳng.


Câu 18:

Cho tứ diện ABCD có I, J  lần lượt là trung điểm của AB  và CD. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Lời giải

Ta có: IJ=IA+AD+DJ.

   IJ=IB+BC+CJ.

Suy ra: 2IJ=IA+IB+AD+BC+DJ+JC=0+AD+BC+0=AD+BC.

Vậy: IJ=12AD+BC.


Câu 19:

Trong không gian cho 3 đường thẳng a,b,c. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Lời giải

Cho 2 đường thẳng song song, nếu 1 đường thẳng thứ 3 vuông góc với 1 trong 2 đường thẳng đó thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.

Vậy: Nếu a//b ca thì cb  là khẳng định đúng.


Câu 20:

Trong không gian cho 2 vectơ a b. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Lời giải

Phương án A sai nếu a=0 hoặcb=0 .

Phương án B sai vì tích của 2 vec tơ là 1 số.

Phương án C sai.

Theo định nghĩa, 2 đường thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 90° nên D đúng.


Câu 21:

Cho dãy số un với un=2n+n2+5n.4n. Tính limun.
Xem đáp án

Lời giải

Ta có: un=2n+n2+5n.4n=2n+n2+5nn.4nn=2+1+5n24n=14n2+1+5n2.

lim5n2=0 nên lim2+1+5n2=3 lim14n=0. Do đó limun=0.

Vậy limun=0.


Câu 22:

Cho dãy số un với un=1+2+3+...+n1010n2+1011. Khi đó limun+1 bằng

Xem đáp án

Lời giải       

Ta có: un=1+2+3+...+n1010n2+1011=un=1+2+3+...+n1010n2+1011=n2+n2020n2+2022.

Do đó

limun+1=limn2+n2020n2+2022+1 

                   =lim1+1n2020+2022n2+1= 12020+1 = 20212020.

Vậy limun+1=20212020.            


Câu 23:

Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0?

Xem đáp án

Lời giải

Ta có:

+) lim3n2+nn2+7 = lim3+1n1+7n2 = 3.

+) lim2n3+n2n24 = lim2n31+1n1n4n3 = -.

+) lim4n5n2n24 = lim4n514n2 = -5.

+)  lim2n+4n23n3+5 = lim2n2+4n3+5n3 = 0.

Vậy lim2n+4n23n3+5=0


Câu 24:

limx3x2+2x3x+3 bằng 

Xem đáp án

Ta có limx3x2+2x3x+3=limx3x1x+3x+3=limx3x1=4


Câu 25:

Cho hàm số f(x)=2x24x+5. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Xem đáp án

Lời giải

Hàm số f(x)=2x24x+5xác định trên R .

f(x)=2x24x+5=x224x+5x2=x24x+5x2.

limxx=+limx24x+5x2=2>0 nên limx2x24x+5=+

Câu 26:

limx2+x2+x1x24 bằng 

Xem đáp án

Lời giải

Ta có: limx2+x2+x1=5>0.

limx2+x24=0 x24>0 khi x2+.

Suy ra limx2+x2+x1x24=+.


Câu 27:

Cho hàm số fx=x38x2 khi x2mx+1 khi x=2. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m  để hàm số liên tục tại x=2.

Xem đáp án

Lời giải

Ta có: Hàm số f(x)  xác định trên R.

Ta có f2=2m+1 limx2fx=limx2x38x2=limx2x2+2x+4=12.

(có thể dùng MTCT để tính giới hạn của hàm số)   

Để f(x)  liên tục tại x=2  thì limx2fx=f22m+1=12m=112.


Câu 28:

Cho hàm số fx=x21x1 khi x12         khi x=1v. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 
Xem đáp án

Lời giải

Ta có: Hàm số f(x)  xác định trên R

limx1fx=limx1x21x1=limx1x+1=2 f1=2.

Suy ra hàm số đã cho liên tục tại x=1.


Câu 29:

Giá trị của tham số a để hàm số fx=x1x1  khi x>1ax12   khi x1 liên tục tại điểm x=1  

Xem đáp án

Lời giải

Ta có: Hàm số f(x)  có tập xác định 0;+

Ta có: limx1+fx=limx1+x1x1=limx1+x1x1x+1=limx1+1x+1=12

limx1fx=limx1ax12=a12 và f1=a12

Hàm số liên tục điểm x=1 a12=12a =1 .

Câu 30:

Tìm m để hàm số fx=x11x2khi1x21mkhix=2  liên tục tại điểm x=2
Xem đáp án

Lời giải

Ta có:

limx2x11x2=limx2x2x2x1+1=limx21x1+1=12

Hàm số liên tục tại điểmx=2  khi và chỉ khi limx2f(x)=f(2)12=1mm=12 


Câu 31:

Cho tứ diện  có tABCDrọng tâm G . Gọi I,J lần lượt là trung điểm của AD và BC . Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Lời giải

Ta có: AB+DC=AI+IJ+JB+DI+IJ+JC=AI+DI+JB+JC+2IJ=0+0+2IJ=2IJ


Câu 32:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh 2a . Tích vô hướng AC.AD' bằng:

Xem đáp án

Ta có:

Tam giác ACD' là tam giác đều cạnh 22a nên  AC.AD'=2a2.2a2.cos600=4a2


Câu 33:

Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D'  cạnh a. Góc giữa hai đường thẳng AC DA' bằng:

Xem đáp án
Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D'  cạnh a. Góc giữa hai đường thẳng AC và DA' bằng: (ảnh 1)

+ Có ACA'C' nên AC;DA'^=A'C';DA'^=C'A'D^=60(Vì tam giác C'A'D là tam giác đều cạnh bằng a2).


Câu 34:

Cho tứ diện ABCDAC=6;BD=8 . Gọi M,N  lần lượt là trung điểm của AD, BC  Biết ACBD. Tính độ dài đoạn thẳng MN

Xem đáp án

+ Gọi P  là trung điểm của CD. Dễ thấy MPAC NPBD( Tính chất đường trung bình); mà ACBDMPNP hay tam giác MNP vuông tại P.

+ Lại có MP=12AC=3;NP=12BD=4MN=MP2+NP2=32+42=5.


Câu 35:

Cho tứ diện ABCD ABAC;ABBD. Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của AB, CD. Chọn khẳng định đúng:

Xem đáp án

+ Có PQ=PA+AC+CQPQ=PB+BD+DQPQ=12AC+BD.

+ Vậy PQ.AB=12AC+BD.AB=12.AB.AC+BD.AB=0ABPQ.

(Vì ABAC;ABBD ).


Câu 36:

Tính giới hạn sau: limn1+12+...+12n1+13+...+13n
Xem đáp án

Tử và mẫu là tổng các số hạng của cấp số nhân nên ta có:

                  1+12+...+12n=112112n+1=2112n+1.

                  1+13+...+13n=113113n+1=32113n+1.

limn1+12+...+12n1+13+...+13n=limn2112n+132113n+1=43limn112n+1113n+1=43.

Vậy: limn1+12+...+12n1+13+...+13n=43.


Câu 37:

Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D'. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnhAB, BC,C'D'. Tính góc giữa hai đường thẳng MN vàAP.

Xem đáp án
Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D'. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnhAB, BC,C'D'. Tính góc giữa hai đường thẳng MN vàAP. (ảnh 1)

Giả sử hình lập phương có cạnh bằng a MN//AC nên: MN,AP^=AC,AP^.

ΔA'D'P vuông tại D'  nên A'P=A'D'2+D'P2=a2+a22=a52.

ΔAA'P vuông tại A'  nên AP=A'A2+A'P2=a2+a522=3a2.

ΔCC'P vuông tại C' nên CP=CC'2+C'P2=a2+a24=a52.

Ta có AC là đường chéo của hình vuông ABCD nên AC= a2

Áp dụng định lý cosin trong tam giác ACP  ta có:

CP2=AC2+AP22AC.AP.cosCAP^cosCAP^=12CAP^=45°<90°

Vậy AC;AP^=CAP^=45° hay MN;AP^=45°.


Câu 38:

Tùy theo giá trị của tham số m, tính giới hạn limx8x3+5x2+139x2+3x+5+mx.
Xem đáp án

Tính giới hạn limx8x3+5x2+139x2+3x+5+mx.         

.

§ Nếu m=-5 thì limx8x3+5x2+139x2+3x+55x

=limx8x3+5x2+132x9x2+3x+5+3x 

=limx8x3+5x2+133(2x)38x3+5x2+132+2x8x3+5x2+13+4x29x2+3x523x29x2+3x53x

=limx8x3+5x2+18x38x3+5x2+132+2x8x3+5x2+13+4x29x2+3x59x2x9+3x5x23x

=limxx25+1x2x28+51x+1x332+28+51x+1x33+4x35xx9+3x5x2+3

=52+4+4+33+3

=1

§  Nếu m<5 thì limx8x3+5x2+139x2+3x5+mx 

             =limx8x3+5x2+132x9x2+3x5+3x+(m+5)x

                     =+.

§  Nếu m>-5  thì limx8x3+5x2+139x2+3x5+mx

             =limx8x3+5x2+132x9x2+3x5+3x+(m+5)x


Câu 39:

Chứng minh phương trình cos2x.sin2x+mcosx3m+1sin2xcosx3=m luôn có nghiệm với mọi m>1

Xem đáp án

Lời giải

cos2x.sin2xmcosx+3m1sin2x+cosx+1=mcos4x+cos2xmcosx+3m1cos2x+cosx+2=mcosx1

Điều kiện: cosx1.

Với điều kiện trên ta có

Phương trìnhcos4xcos2x+mcosx3m+1=mcos2xcosx2

cos4xm+1cos2x+2mcosxm+1=0.

Xét hàm số fx=cos4xm+1cos2x+2mcosxm+1 là hàm liên tục trên R nên cũng liên tục trên 0;π2. Mặt khác fπ2=1m<0 (vì m>1) và f0=1m+1+2mm+1=1>0.

Suy ra: f0.fπ2<0.

Do đó phương trình f(x)=0 luôn có ít nhất một nghiệm x00;π2 (thỏa mãn điều kiện

Vậy phương trình cos2x.sin2x+mcosx3m+1sin2xcosx3=m luôn có nghiệm với mọi m>1 (đpcm)


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương