Câu hỏi:
03/04/2024 65
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0?
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0?
A. lim3n2+nn2+7
B. lim2−n3+n2n2−4
C. lim4n−5n2n2−4
D. lim2n+4n23n3+5
Trả lời:

Lời giải
Ta có:
+) lim3n2+nn2+7 = lim3+1n1+7n2 = 3.
+) lim2−n3+n2n2−4 = lim2n3−1+1n1n−4n3 = -∞.
+) lim4n−5n2n2−4 = lim4n−51−4n2 = -5.
+) lim2n+4n23n3+5 = lim2n2+4n3+5n3 = 0.
Vậy lim2n+4n23n3+5=0
Lời giải
Ta có:
+) lim3n2+nn2+7 = lim3+1n1+7n2 = 3.
+) lim2−n3+n2n2−4 = lim2n3−1+1n1n−4n3 = -∞.
+) lim4n−5n2n2−4 = lim4n−51−4n2 = -5.
+) lim2n+4n23n3+5 = lim2n2+4n3+5n3 = 0.
Vậy lim2n+4n23n3+5=0
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng tổng quát un=(12)n. Tính tổng của cấp số nhân đó
Câu 3:
Cho hàm số f(x)={x3−8x−2 khi x≠2mx+1 khi x=2. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số liên tục tại x=2.
Cho hàm số f(x)={x3−8x−2 khi x≠2mx+1 khi x=2. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số liên tục tại x=2.
Câu 4:
Cho tứ diện ABCDcó AC=6; BD=8 . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD, BC Biết AC⊥BD. Tính độ dài đoạn thẳng MN
Cho tứ diện ABCDcó AC=6; BD=8 . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD, BC Biết AC⊥BD. Tính độ dài đoạn thẳng MN
Câu 5:
Giá trị của tham số a để hàm số f(x)={√x−1x−1 khi x>1ax−12 khi x≤1 liên tục tại điểm x=1 là
Giá trị của tham số a để hàm số f(x)={√x−1x−1 khi x>1ax−12 khi x≤1 liên tục tại điểm x=1 là
Câu 6:
Cho tứ diện ABCD có I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
Cho tứ diện ABCD có I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
Câu 7:
Chứng minh phương trình −cos2x.sin2x+mcosx−3m+1sin2x−cosx−3=m luôn có nghiệm với mọi m>1
Câu 10:
Tìm m để hàm số f(x)={x2−1x−1 khi x≠1m+2 khi x=1 liên tục tại điểm x0=1.
Tìm m để hàm số f(x)={x2−1x−1 khi x≠1m+2 khi x=1 liên tục tại điểm x0=1.
Câu 14:
Trong không gian cho 3 đường thẳng a,b,c. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trong không gian cho 3 đường thẳng a,b,c. Khẳng định nào sau đây là đúng?