Hoặc
317,199 câu hỏi
Câu 39. Cho 31 số nguyên trong đó tổng của 5 số bất kỳ là một số dương. Chứng minh rằng tổng của 31 số đo là số dương.
Câu 38. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 cm, chiều rộng kém chiều dài 8 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó
Câu 37. Tìm ba số có trung bình cộng bằng 60, biết rằng nếu viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất thì được số thứ hai và số thứ ba gấp 4 lần số thứ nhất.
Câu 36. 260 cm2 = . dm2 . cm2.
Câu 35. Tìm x, biết 3x = 27.
Câu 34. Tìm x, biết 2x = 64
Câu 33. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật là gì?
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d. 2x – 5y + 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng sao cho d là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép quay tâm I (–1; 2), góc quay −180°.
Câu 31. Xác định số dư cảu phép chia 10051,84 . 264 (nếu thương lấy đến 2 chữ số phần thập phân).
Câu 30. Tính giá trị biểu thức bằng cách nhanh nhất, biết rằng x = 3. A = x(x – 1)(x + 2)(x – 3)(x + 4)(x – 5)
Câu 29. Số dư trong phép chia 1593,48 . 28 là bao nhiêu nếu thương là 56,9. A. 28 B. 2,8 C. 0,28 D. 0,028
Câu 28. Cho đồ thị của ba hàm số y = ax, y = bx, y = cx được vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ (như hình vẽ). Chứng minh rằng b > a > c.
Câu 27. Tìm a đề hàm số y = logax (0 < a khác 1) có đồ thị là hình bên dưới.
Câu 26. Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn. (x – 2019)2 = y4 – 6y3 + 11y2 – 6y
Câu 25. Tìm a, b thuộc Z sao cho a.b = a +b
Câu 24. Cho a, b, c là các số hữu tỉ thảo mãn điều kiện ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng biểu thức Q = (a2 + 1) (b2 + 1) (c2 + 1) là bình phương của một số hữu tỉ.
Câu 23. Cho a, b, c là các số hữu tỉ khác 0 tỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng. 1a2+1b2+1c2 là bình phương của một số hữu tỉ.
Câu 22. Cho biểu thức B = 1 + 4 + 42 + 43 + 44 + ….+ 450. Chứng minh rằng. B chia hết cho 21.
Câu 21. Cho biểu thức A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + ….+ 399. Chứng minh rằng. A chia hết cho 4.
Câu 20. Biết 12 người làm xong một công việc trong 8 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 3 ngày cần bao nhiêu người? (mức làm mỗi người như nhau).
Câu 19. 12 người làm xong một công việc trong 4 ngày. Hỏi 16 người làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày? (Biết rằng mức làm của mỗi người như nhau).
Câu 18. Phân tích đa thức thành nhân tử. a) x3 – 2x2 – 5x + 6; b) x4 – 16.
Câu 17. Tìm x, biết. a) (x – 2)(x – 4) = 0 b) x2(x – 3) = 0
Câu 16. Cho hình bình hành ABCD, M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh các tứ giác AMCN là hình bình hành.
Câu 15. Tính nhanh. a) 7,15 . 0,5 + 7,15 × 9 – 7,15; b) 198 × 27 + 198 × 72 + 198.
Câu 14. Tính bằng cách thuận tiện. (1,1 × 1,2 × 1,3 × 1,4 × 1,5 × 1,6) × (1,25 - 0,25 × 5)
Câu 13. Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó chia cho 4 rồi cộng với 9 thì được 89.
Câu 12. Một số nếu giảm đi 5 lần rồi bớt đi 32,28 thì được 41,72. Tìm số đó.
Câu 11. Phân tích đa thức thành nhân tử. x3 – x2y – xy2 + y3
Câu 10. Chứng minh rằng. x3 + y3 ≥ x2y + xy2
Câu 9. Một đội bóng có 45 cầu thủ chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 11 cầu thủ. Hỏi số nhóm ít nhất có thể là bao nhiêu?
Câu 8. Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6 học sinh. Hỏi số nhóm ít nhất có thể là bao nhiêu?
Câu 7. Tìm hai số tự nhiên a, b sao cho [a, b] + (a, b) = 55.
Câu 6. Chứng minh x2 – x + 1 > 0 với mọi x.
Câu 5. Nhà trường tổ chức giải bóng đá mini mừng xuân cho học sinh khối lớp 8, mỗi lớp cử một đội tham dự, mỗi đội lần lượt thi đấu với đội của lớp bạn một lần. a) Viết biểu thức đại số tính tổng số trận đấu của khối lớp 8 nếu có x (x ∈ ℤ+) đội tham dự. b) Nếu tổng số trận đấu là 10 thì có bao nhiêu đội tham dự?
Câu 4. Có bao nhiêu số có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 sao cho số đó chia hết cho 15?
Câu 3. Tìm số tự nhiên n sao cho 5n + 19 chia hết cho 2n + 1.
Câu 2. Tìm số tự nhiên n sao cho 3n + 13 chia hết cho n + 1.
Câu 1. Trung bình cộng của ba số là 13,5, biết tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 29,1. Tổng của số thứ hai và số thứ ba là 24,7. Hãy tìm ba số đó.
Câu 50. Trung bình cộng của 3 số là 25,42. Tổng của số thứ hai và số thứ ba là 58,5. Biết số thứ ba hơn số thứ nhất là 7,4. Tìm ba số đó.
Câu 49. Số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 21, 20, 22. Tính số học sinh của mỗi lớp. Biết rằng lớp 7C nhiều hơn lớp 7A 2 học sinh.
Câu 48. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8 m và diện tích bằng 120 m2. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Câu 47. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó?
Câu 46. Một xô nhựa chứa 20 lít nước. Biết mỗi một lít nước nặng 1 kg, xô rỗng nặng 0,5 kg. Hỏi can nước đó nặng bao nhiêu kg?
Câu 45. Một can nhựa chứa 10 lít dầu hỏa. Biết một lít dầu hỏa cân nặng 0,8 kg, can rỗng cân nặng 1,3 kg. Hỏi can dầu hỏa đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 44. Mảnh vải thứ nhất dài hơn mảnh vải thứ hai 2,7 m, biết tỉ số phần trăm giữa mảnh vải thứ hai và mảnh vải thứ nhất là 40%. Tính độ dài mỗi mảnh vải.
Câu 43. Mảnh vải thứ nhất dài 2,75 m. Mảnh vải thứ hai dài gấp 3 lần mảnh vải thứ nhất và dài hơn mảnh vải thứ ba 0,86 m. Hỏi cả ba mảnh vải dài bao nhiêu mét?
Câu 42. Cạnh thứ nhất của một hình tam giác dài 5 cm. Cạnh thứ hai dài gấp 2,4 lần cạnh thứ nhất. Biết chu vi tam giác bằng 30 cm. Tính cạnh thứ ba.
Câu 41. Cạnh thứ nhất của một hình tam giác dài 11,5 cm. Cạnh thứ nhất ngắn hơn cạnh thứ hai 0,6 cm và dài hơn cạnh thứ ba 0,9 cm. Tính chu vi hình tam giác đó.
Câu 40. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AM. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M trên AB, AC. Biết AM = 4 cm. Tính HA.HB + KA.KC.
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k