Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 11)

  • 907 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nghiệm của phương trình 2cosx - 1= 0 là:

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: 2cosx1=0cosx=12cosx=cosπ3x=±π3+k2π,  k.


Câu 2:

Có hai dãy ghế ngồi đối diện nhau, mỗi dãy gồm 6 ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh lớp 11A và 6 học sinh lớp 11B vào hai dãy ghế trên. Có bao nhiêu cách xếp để hai học sinh ngồi đối diện là khác lớp.

Xem đáp án

Chọn A

 
Media VietJack

Đánh số ghế như hình vẽ. Khi đó, chúng ta tiến hành xếp chỗ cho 12 học sinh đó như sau:

+ Ghế 1-1 có thể xếp bất kì học sinh của lớp nào cũng được. Do đó có: 6 + 6 = 12( cách xếp).

+ Ghế 1-2 có thể xếp học sinh của lớp chưa ngồi ở ghế 1-1. Do đó có 6 (cách xếp).

+ Ghế 2-1 có thể xếp bất kì học sinh của lớp nào cũng được trừ 2 học sinh đã được xếp chỗ. Do đó có: 12 - 2 = 10( cách xếp).

+ Ghế 2-2 có thể xếp học sinh của lớp chưa ngồi ở ghế 2-1. Do đó có 5 (cách xếp).

+ Ghế 3-1 có thể xếp bất kì học sinh của lớp nào cũng được trừ 4 học sinh đã được xếp chỗ. Do đó có: 12- 4 = 8( cách xếp).

+ Ghế 3-2 có thể xếp học sinh của lớp chưa ngồi ở ghế 3-1. Do đó có 4 (cách xếp).

+ Ghế 4-1 có thể xếp bất kì học sinh của lớp nào cũng được trừ 6 học sinh đã được xếp chỗ. Do đó có: 12 - 6 = 6( cách xếp).

+ Ghế 4-2 có thể xếp học sinh của lớp chưa ngồi ở ghế 4-1. Do đó có 3 (cách xếp).

+ Ghế 5-1 có thể xếp bất kì học sinh của lớp nào cũng được trừ 8 học sinh đã được xếp chỗ. Do đó có: 12- 8 = 4( cách xếp).

+ Ghế 5-2 có thể xếp học sinh của lớp chưa ngồi ở ghế 5-1. Do đó có 2 (cách xếp).

+ Ghế 6-1 có thể xếp bất kì học sinh của lớp nào cũng được trừ 10 học sinh đã được xếp chỗ. Do đó có: 12 - 10 = 2( cách xếp).

+ Ghế 6-2  chỉ có thể xếp học sinh của lớp chưa ngồi ở ghế 6-1. Do đó chỉ còn có  (cách xếp).

Vậy, theo qui tắc nhân số cách xếp để hai học sinh ngồi đối diện là khác lớp là:

12.6.10.5.8.4.6.3.4.2.2.1=33177600 (cách xếp)

Cách 2:

Xếp 6 học sinh lớp 11A vào dãy ghế thứ nhất thì có 6! cách xếp.

Xếp 6 học sinh lớp 11B vào dãy ghế thứ hai thì có 6! cách xếp.

Ở các cặp ghế đối diện nhau hai bạn học sinh lớp 11A và học sinh lớp 11B có thể đổi chỗ cho nhau nên có 26 cách xếp.

Vậy, số cách xếp để hai học sinh ngồi đối diện là khác lớp là:6!.6!.26=33177600(cách xếp).


Câu 4:

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy phép tịnh tiến theo vectơ v=1;3 biến điểm A(1;2)thành điểm A'(a,b).Tính T=2a+3b.
Xem đáp án

Chọn C

Phép tịnh tiến theo vectơ v=1;3 biến điểm A(1;2) thành A'(a,b) nên TvA=A'.

Khi đó a=1+1b=2+3a=2b=5.

Vậy T=2a+3b=2.2+3.5=19.


Câu 6:

Trong khoảng 0;π2 phương trình sin24x+3sin4xcos4x4cos24x=0 có số nghiệm là:

Xem đáp án

Chọn C

Vì cos 4x = 0 không là nghiệm của phương trình, nên chia cả 2 vế của phương trình cho cos24x ta được:

tan24x+3tan4x4=0tan4x=1tan4x=44x=π4+kπ4x=arctan4+kπx=π16+kπ4x=arctan44+kπ4,kTa nhận thấy mỗi họ nghiệm của phương trình trên có 8 điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác, các họ nghiệm không có điểm biểu diễn nào trùng vào giao điểm với trục tung và trục hoành, nên trên khoảng 0;π2 xác định 4 nghiệm thỏa mãn.


Câu 8:

Có bao nhiêu cách chia 80 đồ vật giống nhau cho 5 người sao cho mỗi người được ít nhất 5 đồ vật?

Xem đáp án

Chọn A

Chia trước mỗi người 4 đồ vật, có 20 đồ vật đã được chia.

Xếp 60 đồ vật còn lại thành hàng ngang, giữa chúng có 59 khoảng trống.

Xếp 4 vách ngăn vào 59 vị trí khoảng trống, mỗi cách đặt vách ngăn sẽ cho ra 1 cách chia đồ vật.

Số cách đặt vách ngăn: C594 =455126.


Câu 9:

Phương trình cosxπ3+sin5π6x=0 có nghiệm âm lớn nhất là:

Xem đáp án

Chọn C

Cách 1: Ta có:

cosxπ3+sin5π6x=0cosxπ3=sin5π6xcosxπ3=sin5π6+xcosxπ3=cos4π3xxπ3=4π3x+k2πxπ3=4π3+x+k2π

+ xπ3=4π3x+k2πx=5π6+kπ,k.

+ xπ3=4π3+x+k2π, phương trình vô nghiệm.

Từ đó ta thấy khi k = -1 thì phương trình có nghiệm âm lớn nhất là π6.

Cách 2:

Xét đáp án A thay x=π3vào phương trình không thỏa mãn nên loại.

Xét đáp án B thay x=5π6vào phương trình không thỏa mãn nên loại.

Xét đáp án C thay x=π6vào phương trình thỏa mãn nên không loại.

Xét đáp án D thay x = 0 vào phương trình không thỏa mãn nên loại.

Từ đó ta thấy đáp án C được chọn.


Câu 11:

Tập xác định hàm số y=2cosx53sinx4 là:

Xem đáp án

Chọn B

Hàm số xác định khi 2cosx53sinx403sinx40I

Ta có

72cosx53<073sinx41<02cosx53sinx403sinx40

Nên (I)luôn đúng với mọi x.


Câu 12:

Phương trình sin3x+cos3x=2 có họ nghiệm là:
Xem đáp án

Chọn B

sin3x+cos3x=2sin(3x+π4)=1x=π12+k2π3,k.


Câu 13:

Phép biến hình nào sau đây không là phép dời hình

Xem đáp án

Chọn B

Theo định nghĩa: phép dời hình là phép biến hình không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

+ Theo tính chất phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì nên loại.

+ Theo tính chất phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì nên loại.

+ Theo tính chất phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì nên loại.

+ Theo tính chất phép vị tự  tâm O tỉ số 3 là phép biến hình biến hai điểm M, N thành hai điểm M' và N' với M'N'=3.MN nên chọn.


Câu 14:

Tập giá trị của hàm sốfx=Cx+12x8 là:


Câu 15:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

Xem đáp án

Chọn B

Đáp án B sai. Ví dụ phép quay tâm I bất kỳ, góc quay 90° biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với đường thẳng đã cho.


Câu 16:

Tổng C20190+C20191+C20192+C20193+...+C20192016+C20192017 có giá trị bằng:
Xem đáp án

Chọn D

Ta có

C20190+C20191+C20192+C20193+...+C20192016+C20192017+C20192018+C20192019=22019

C20190+C20191+C20192+C20193+...+C20192016+C20192017+C20192018+C20192019=22019C20192018C20192019

C20190+C20191+C20192+C20193+...+C20192016+C20192017+C20192018+C20192019=2201920191

C20190+C20191+C20192+C20193+...+C20192016+C20192017+C20192018+C20192019=220192020.

Câu 17:

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4cos 2x + 1 lần lượt là:
Xem đáp án

Chọn D

Ta có: 1cos2x134cos2x+15 .Suy ra y3;5 

Vậy miny=3;  maxy=5 


Câu 18:

Có 7 quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 7, 6 quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 6, 5 quả cầu trắng đánh số từ 1 đến 5.Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu vừa khác màu vừa khác số?

Xem đáp án

Chọn B

Kí hiệu các quả cầu lần lượt là :X1;X2;X3;X4;X5;X6;X7;D1;D2;D3;D4;D5;D6;T1;T2;T3;T4;T5. 

Bước 1: Lấy 1 quả trắng  có 5 cách.

Bước 2: Lấy 1 quả đỏ có 5 cách (vì khác số với quả trắng).

Bước 3: Lấy 1 quả xanh có 5 cách. (vì khác số với quả đỏ và quả trắng).

Vậy có 5.5.5=125 (cách).


Câu 21:

Phương trình cot45°x=33 có họ nghiệm là

Câu 26:

Nghiệm của phương trình lượng giác sin2x2sinx=0
Xem đáp án

Chọn C

Ta có: sin2x2sinx=0sinxsinx2=0sinx=0sinx=2  (VN)x=kπ   k.


Câu 30:

Có bao nhiêu cách xếp 10 người thành một hàng dọc?
Xem đáp án

Chọn C

Mỗi cách xếp 10 người thành một hàng dọc là một hoán vị của 10 phần tử.

Vậy số cách xếp là 10!.


Câu 31:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
Xem đáp án

Chọn B

Xét đáp án A, hàm số y=sinx.cos2x có tập xác định là R.

fx=sinxcos2x=sinxcos2x=fx nên là hàm số lẻ. 

Tương tự đáp án B là hàm số chẵn.

Đáp án C và D là các hàm số lẻ.


Câu 32:

Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 33:

Tập xác định của hàm số y=4sin2x4sinx2+2+3 là:

Xem đáp án

Chọn A

Hàm số y=4sin2x4sinx2+2+3xác định x2+20 (luôn đúng)

Vậy tập xác định là: R.


Câu 37:

Tập xác định của hàm số y=cot2xπ4 là:

Câu 40:

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(5;0). Tìm tọa độ ảnh A'của điểm A qua phép quay QO;π2
Xem đáp án

Chọn A

Ta có QO;π2A=A'0;5.


Câu 43:

Tập xác định của hàm số y=3sinx+51+tan2x là

Xem đáp án

Chọn D

Điều kiện xác định là: 1+tan2x0cosx0cosx0xπ2+kπ,k.

Vậy tập xác định của hàm số là: D=\π2+kπ,k.


Câu 46:

Nghiệm của phương trình Ax10+Ax9=9Ax8 là

Câu 47:

Đặt  f(n)=12Cn+1n2An+23;nN;n2. Ta có f(n) bằng:

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương