Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 2)

  • 994 lượt thi

  • 39 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm tập xác định D của hàm số y = tan x:
Xem đáp án

Chọn D

Hàm số xác định khi cos2x02xπ2+kπxπ4+kπ2k.

Tập xác định của hàm số là: D=\π4+kπ2|k.


Câu 2:

Tập giá trị của hàm số y = sin 2x là:
Xem đáp án

Chọn C

Ta có 1sin2x1,x.

Vậy tập giá trị của hàm số đã cho là 1;1.


Câu 3:

Tìm chu kì T của hàm số y=sin5xπ4.
Xem đáp án

Chọn A

Hàm số y=sinax+b tuần hoàn với chu kì T  =  2πa.

Hàm số y=sin5xπ4 tuần hoàn với chu kì T=2π5.


Câu 4:

Chu kỳ của hàm số y = tan x là:

Câu 5:

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án

Media VietJack

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Xem đáp án

Chọn B

Đồ thị hàm số đi qua ba điểm 0;1;π2;0;π;1. Chỉ có hàm số y = cos x thỏa mãn.


Câu 6:

Phương trình sinx=sinαcó nghiệm là

Câu 7:

Phương trình tanx=tanα có nghiệm là

Câu 8:

Nghiệm của phương trình cosx=12
Xem đáp án

Chọn B

Ta có cosx=12cosx=cos2π3x=±2π3+k2π,k. 


Câu 9:

Nghiệm của phương trình cot x = tan x là
Xem đáp án

Chọn B

Điều kiện cosx0sinx0xkπ2,k.

Ta có cotx=tanxcotx=cotπ2xx=π2x+kπx=π4+kπ2,k.tmdk


Câu 10:

Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
Xem đáp án

Chọn B

Ta có 1sinx11cosx1 nên hai phương trình ở C và D vô nghiệm.

Phương trình lượng giác dạng asinx+bcosx=c có nghiệm khi a2+b2c2.

Đáp án A: 12+32<62 nên phương trình vô nghiệm.

Đáp án B: 22+32>1 nên phương trình có nghiệm.


Câu 11:

Trong một hộp chứa 6 quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được đánh số 7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chọn một

trong các quả cầu ấy?

Xem đáp án

Chọn D

Chọn 1 quả cầu trắng trong 6 quả có 6 cách chọn.

Chọn 1 quả cầu đen trong 3 quả có 3 cách chọn.

Do đó, số cách chọn một trong các quả cầu là 6 + 3 = 9 (cách)


Câu 12:

Từ thành phố A tới thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B tới thành phố C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ

A tới C qua B?

Xem đáp án

Chọn D

Từ A đến B có 3 cách chọn đường đi, từ B đến C có 4 cách chọn đường đi.

Nên số cách đi từ A tới C qua B là 3.4 = 12 (cách)


Câu 13:

Cho tập hợp A có n phần tử (n1). Số tập con gồm k  0kn phần tử của tập kđược xác định bởi công thức?
Xem đáp án

Chọn A

Mỗi tập hợp con gồm kphần tử của tập Acó nphần tử (n1)là một tổ hợp chập k của nphần tử. Do đó số tập con gồm kphần tử của tập Ađược xác định bởi công thức Cnk=n!(nk)!k!.


Câu 14:

Cho tập A có n phần tử n1. Số kết quả của việc sắp xếp thứ tự n phần tử của tập hợp A là:
Xem đáp án

Chọn C

Kết quả của việc sắp thứ tự n phần tử của tập hợp A là các hoán vị của tập hợp A.

Tập hợp A có n phần tử thì có n! hoán vị.


Câu 15:

Biết Cn3=35.Vậy An3bằng bao nhiêu?
Xem đáp án

Chọn C

Ta có: Ank=n!nk!;Cnk=n!k!nk!

Suy ra Ank=Cnk.k!; k = 3 nên An3=Cn3.3!=35.6=210


Câu 17:

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

Xem đáp án

Chọn B

Câu B sai vì thiếu trường hợp đường thẳng và trục đối xứng hợp nhau góc nhọn thì trục đối xứng là đường phân giác của đường thẳng và ảnh của nó.

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. (ảnh 1)

 


Câu 18:

Khẳng định nào sau đây đúng về phép đối xứng tâm:
Xem đáp án

Chọn B

Nếu OM=OM' thì O là trung điểm của đoạn thẳng MM' do đó M' là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O.


Câu 19:

Cho tam giác ABC các đỉnh theo thứ tự cùng chiều quay của kim đồng hồ. Hãy xác định góc quay của phép quay tâm A biến

B thành C.


Câu 20:

Cho phép vị tự 4IA=5IB.Phép vị tự tâm I tỉ số k biến A thành B. Tìm k?
Xem đáp án

Chọn D

4IA=5IBIB=45IAk=45.


Câu 21:

Xét sự biến thiên của hàm số y = tan 2x. Khẳng định nào sau đây đúng:
Xem đáp án

Chọn A

 Tập xác định D=\π4+kπ2|kZ.

Dựa vào bản biến thiên y = tan x ta suy ra sự biến thiên của hàm y = tan 2x. Hàm số đã cho đồng biến trên 0;π4 và π4;π2.


Câu 23:

Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin2x=mcó nghiệm.
Xem đáp án

Chọn C

Ta có: 0sin2x1 nên phương trình đã cho có nghiệm 0m1.

mm0;1


Câu 24:

Nghiệm của phương trình cosx= 12là:
Xem đáp án

Chọn A

cosx= 12cosx=cos2π3x=±2π3+k2π,k.


Câu 26:

Nghiệm của phương trình sinx+3cosx= 2là:
Xem đáp án

Chọn A

sinx+3cosx= 212sinx+32cosx=22cosπ3.sinx+sinπ3.cosx=sinπ4

sinx+π3=sinπ4x+π3=π4+k2πx+π3=3π4+k2πx=π12+k2πx=5π12+k2πk.


Câu 29:

Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó có 2 học sinh nam?
Xem đáp án

Chọn B

Chọn 4 học sinh nữ có C94cách, chọn 2 học sinh nam có C62 cách.

C62.C94 cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó 2 học sinh nam.


Câu 30:

Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn A, B, C, D, E, F vào một ghế dài sao cho bạn A, F ngồi ở 2 đầu ghế?
Xem đáp án

Chọn D

2! cách xếp bạn A, F ngồi ở 2Vđầu ghế

4! cách xếp 4 bạn vào 4 vị trí còn lại

Vậy: Có 2!.4!=48 (cách xếp).


Câu 31:

Cho điểm M (1;-2). Tọa độ M' là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v=3;2.
Xem đáp án

Chọn C

TvM=M'x;yMM'=v x'=1+3=4y'=2+2=4M'4;4.


Câu 33:

Cho điểm M(3;1). Tìm tọa độ điểm N là ảnh của M qua phép đối tâm O.
Xem đáp án
Chọn A
Ta có gốc O là trung điểm của đoạn thẳng MN. Suy ra N(-3;1)

Câu 34:

Cho tam giác ABC đều với trọng tâm G. Phép quay tâm G với góc quay nào dưới đây biến tam giác ABC thành chính nó?
Xem đáp án

Chọn B

 Media VietJack

Ta thấy phép quay tâm G góc quay 1200 biến điểm A thành điểm B, biến điểm B thành điểm C, biến điểm C thành điểm A.

Do đó, phép quay tâm G góc quay 1200 biến tam giác ABC thành chính nó.


Câu 35:

Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A',B',C'lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,AC, AB của tam giác ABC. Khi đó, phép vị tự nào biến tam giác A'B'C' thành tam giác ABC?

Xem đáp án

Chọn B

 Media VietJack

Ta có: V(G,k)A'=A.

GA=kGA'.

GA,GA' ngược hướng và GA=2GA'.

k = -2.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương