Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 3)

  • 912 lượt thi

  • 39 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm tập xác định D của hàm số y = tan 2x:
Xem đáp án

ChọnD

Hàm số xác định khi cos2x02xπ2+kπxπ4+kπ2k.

Tập xác định của hàm số là: D=\π4+kπ2|k.


Câu 2:

Tập giá trị của hàm số y = sin (2x +1) là:
Xem đáp án

Chọn C

Ta có 1sin2x+11,x.

Vậy tập giá trị của hàm số đã cho là 1;1.


Câu 3:

Chu kỳ của hàm số y=3sinx2là số nào sau đây? 
Xem đáp án

Chọn C

Chu kì của hàm số T=2π12=4π.


Câu 4:

Xác định hàm số tuần hoàn với chu kỳ là π.
Xem đáp án

Đáp án D


Câu 6:

Xác định công thức nghiệm của phương trình sinx=sinα. ( ở đây k).
Xem đáp án

Đáp án B


Câu 7:

Nghiệm của phương trình tanx=tan2αxπ2+kπ , k
Xem đáp án

Chọn B

Phương trình: tanx=tan2αx=2α+kπ, k.


Câu 8:

Nghiệm của phương trình cosxπ6=cosπ3 là
Xem đáp án

Chọn A

Phương trình: cosxπ6=cosπ3xπ6=π3+k2πxπ6=π3+k2πx=π2+k2πx=π6+k2πk.


Câu 9:

Nghiệm của phương trình cot3x=cot600 xk.600, k
Xem đáp án

Chọn D

Phương trình: cot3x=cot6003x=600+k.1800x=200+k.600,k.


Câu 10:

Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?

Xem đáp án

Chọn D

2sinx=3sinx=32 Phương trình vô nghiệm.

sin x = -3 và sin 3x = -3 vô nghiệm.

sin 3x = -1 có nghiệm.


Câu 12:

Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món ăn, 1 loại quả tráng miệng trong 4 loại quả tráng miệng và 1 loại nước uống trong 3 loại nước uống. Hỏi có bao nhiêu cách chọn thực đơn?

Xem đáp án

Chọn C

Có 5 cách chọn 1 món ăn trong 5 món ăn, 4 cách chọn 1 loại quả tráng miệng trong 4 loại quả tráng miệng và 3 cách chọn 1 loại nước uống trong 3 loại nước uống.

Theo quy tắc nhân có 5.4.3=60 cách chọn thực đơn.


Câu 13:

Số cách sắp xếp 6 học sinh vào 6 ghế kê thành một dãy là

Xem đáp án

Chọn B

Mỗi cách sắp xếp 6 học sinh vào 6 ghế kê thành một dãy là một hoán vị của 6 phần tử nên số cách sắp xếp là P6=6!.

Vậy, chọn đáp án B.


Câu 14:

Với n và k là hai số nguyên tùy ý thỏa mãn 1kn,mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án

Chọn A

Theo công thức số chỉnh hợp chập k của n phần tử là Ank=n!nk!nên chọn đáp án A.


Câu 15:

Với k và n là hai số nguyên tùy ý thỏa mãn 0kn,mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án

Chọn C

Theo tính chất về số tổ hợp thì đáp án C là đáp án đúng.


Câu 16:

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho phép tịnh tiến theo vectơ v=a;bbiến điểm M(x; y) thành điểm M'(x'; y'). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn A.

Theo giả thiết ta có: Tv:MM'MM'=v

MM'=x'x;y'y,   v=a;bx'x=ay'y=b   x'=x+ay'=y+b


Câu 18:

Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Ảnh của điểm A qua phép đối xứng tâm O là điểm nào dưới đây?
Xem đáp án

Chọn B.

 Media VietJack

Vì O là tâm của hình bình hành ABCD nên O là trung điểm của AAC

Phép đối xứng tâm O biến A thành C.


Câu 21:

Cho hàm số y = sin x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Chọn D

Ta có: hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng π2;π2,nghịch biến trên khoảng π2;3π2.


Câu 22:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m  để phương trình sin x - m = 1 có nghiệm.
Xem đáp án

Chọn A

Ta có sinxm=1sinx=m+1.

Phương trình đã cho có nghiệm 1m+112m0.


Câu 23:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m  để phương trình cos x - m = 0 vô nghiệm.

Xem đáp án

Chọn A

Phương trình: cosxm=0cosx=mvô nghiệm khi m>1m;11;+


Câu 25:

Nghiệm của phương trình cos 2x + sin x + 2 = 0 là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có:cos2x+sinx+2=012sin2x+sinx+2=0

2sin2x+sinx+3=0sinx=1sinx=32  VNx=π2+k2πk.


Câu 27:

Từ A=0,1,2,3,4,5,6, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số đôi một khác nhau.

Xem đáp án

Chọn A

Gọi số cần tìm có dạng abcd¯ ,a,b,c,d0,1,2,3,4,5,6;a0.

+ Chọn d1;3;5 có 3 cách.

+ Chọn a có 5 cách.

+ Chọn b có 5 cách.

+ Chọn c có 4 cách.

Theo quy tắc nhân có 3.5.5.4=300 số.


Câu 29:

Số các số nguyên dương gồm sáu chữ số khác không và đôi một khác nhau là

Xem đáp án

Chọn C

Số các số nguyên dương gồm sáu chữ số khác không và đôi một khác nhau là chỉnh hợp chập 6 của 9 phần tử từ 1;2;3;4;5;6;7;8;9. Vậy có A96số.


Câu 36:

Giải phương trình 3cos5x2sin3xcos2xsinx=0.
Xem đáp án

Ta có 3cos5x2sin3x.cos2xsinx=03cos5xsin5xsinxsinx=0

3cos5xsin5x=2sinx32cos5x12sin5x=sinxsinπ35x=sinx

                        π35x=x+k2π         ,  kπ35x=πx+k2π,  kx=π18kπ3    ,  kx=π6kπ2,  k

              Vậy tập nghiệm của phương trình là : S=x=π18kπ3    ,  x=π6kπ2,  k


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương