Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 3)
-
912 lượt thi
-
39 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
ChọnD
Hàm số xác định khi .
Tập xác định của hàm số là: .
Câu 2:
Chọn C
Ta có ,.
Vậy tập giá trị của hàm số đã cho là .
Câu 5:
Trong các đồ thị của các hàm số sau, đồ thị hàm số nào đối xứng qua trục tung?
Đáp án C
Câu 10:
Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?
Chọn D
Phương trình vô nghiệm.
sin x = -3 và sin 3x = -3 vô nghiệm.
sin 3x = -1 có nghiệm.
Câu 11:
Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật.
Chọn B
Chọn ngẫu nhiên một học sinh từ 11 học sinh, ta có 11 cách chọn.
Câu 12:
Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món ăn, 1 loại quả tráng miệng trong 4 loại quả tráng miệng và 1 loại nước uống trong 3 loại nước uống. Hỏi có bao nhiêu cách chọn thực đơn?
Chọn C
Có 5 cách chọn 1 món ăn trong 5 món ăn, 4 cách chọn 1 loại quả tráng miệng trong 4 loại quả tráng miệng và 3 cách chọn 1 loại nước uống trong 3 loại nước uống.
Theo quy tắc nhân có cách chọn thực đơn.
Câu 13:
Số cách sắp xếp 6 học sinh vào 6 ghế kê thành một dãy là
Chọn B
Mỗi cách sắp xếp 6 học sinh vào 6 ghế kê thành một dãy là một hoán vị của 6 phần tử nên số cách sắp xếp là
Vậy, chọn đáp án B.
Câu 14:
Chọn A
Theo công thức số chỉnh hợp chập k của n phần tử là nên chọn đáp án A.
Câu 15:
Chọn C
Theo tính chất về số tổ hợp thì đáp án C là đáp án đúng.
Câu 16:
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm M(x; y) thành điểm M'(x'; y'). Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn A.
Theo giả thiết ta có:
Mà ,
Câu 17:
Cho phép đối xứng trục có trục là đường thẳng và hai điểm M,N mà MN = 10 cm. Biết M',N' lần lượt là ảnh của M,Nqua phép đối xứng trục . Tính độ dài đoạn M'N'.
Chọn C.
Vì phép đối xúng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì nên
Câu 18:
Chọn B.
Vì O là tâm của hình bình hành ABCD nên O là trung điểm của AAC
Phép đối xứng tâm O biến A thành C.
Câu 19:
Cho các mệnh đề sau:
E: “Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.”
F: “Phép quay biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính.”
G: “Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó.”
H: “Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.”
I: “Phép quay biến góc thành góc bằng nó.”
Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
Chọn D
Theo tính chất của phép quay ta thấy mệnh đề: E: sai; Các mệnh đề: F, G, H, I: đúng.
Do đó có 4 mệnh đề đúng.
Câu 20:
Cho các mệnh đề sau:
E: “Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.”
F: “Phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính.”
G: “Phép vị tự biến tam giác thành tam giác bằng nó.”
H: “Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.”
I: “Phép vị tự biến góc thành góc bằng nó.”
Có bao nhiêu mệnh đề sai?
Chọn B
Theo tính chất của phép vị tự ta thấy mệnh đề: F, G, H: sai; Các mệnh đề: E, I: đúng.
Do đó có 3 mệnh đề sai.
Câu 21:
Chọn D
Ta có: hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nghịch biến trên khoảng
Câu 22:
Chọn A
Ta có
Phương trình đã cho có nghiệm
Câu 23:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x - m = 0 vô nghiệm.
Chọn A
Phương trình: vô nghiệm khi
Câu 27:
Từ có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số đôi một khác nhau.
Chọn A
Gọi số cần tìm có dạng ,
+ Chọn có 3 cách.
+ Chọn a có 5 cách.
+ Chọn b có 5 cách.
+ Chọn c có 4 cách.
Theo quy tắc nhân có số.
Câu 28:
Từ tập lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau?
Chọn B
Câu 29:
Số các số nguyên dương gồm sáu chữ số khác không và đôi một khác nhau là
Chọn C
Số các số nguyên dương gồm sáu chữ số khác không và đôi một khác nhau là chỉnh hợp chập 6 của 9 phần tử từ Vậy có số.
Câu 30:
Từ một tổ có 6 bạn nam và 5 bạn nữ, chọn ngẫu nhiên 5 bạn xếp vào một bàn dài theo những thứ tự khác nhau sao cho trong cách sắp xếp trên có đúng 3 bạn nam. Số cách sắp xếp là
Chọn A
Câu 31:
Chọn A
Câu 32:
Trong mặt phẳng cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Phép đối xứng trục FC biến tâm đường tròn ngoại tiếpthành tâm đường tròn ngoại tiếp
Chọn A
Câu 33:
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn. Phương trình đường tròn (C')là ảnh của đường tròn (C)qua phép đối xứng tâm I(1;2) là
Chọn A
Câu 34:
Chọn C.
Câu 35:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây: