Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 3)

  • 1477 lượt thi

  • 39 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm tập xác định D của hàm số y = tan 2x:
Xem đáp án

ChọnD

Hàm số xác định khi cos2x02xπ2+kπxπ4+kπ2(k).

Tập xác định của hàm số là: D=\{π4+kπ2|k}.


Câu 2:

Tập giá trị của hàm số y = sin (2x +1) là:
Xem đáp án

Chọn C

Ta có 1sin(2x+1)1,x.

Vậy tập giá trị của hàm số đã cho là [1;1].


Câu 3:

Chu kỳ của hàm số y=3sinx2là số nào sau đây? 
Xem đáp án

Chọn C

Chu kì của hàm số T=2π|12|=4π.


Câu 4:

Xác định hàm số tuần hoàn với chu kỳ là π.
Xem đáp án

Đáp án D


Câu 6:

Xác định công thức nghiệm của phương trình sinx=sinα. ( ở đây k).
Xem đáp án

Đáp án B


Câu 7:

Nghiệm của phương trình tanx=tan2α(xπ2+kπ , k)
Xem đáp án

Chọn B

Phương trình: tanx=tan2αx=2α+kπ, k.


Câu 8:

Nghiệm của phương trình cos(xπ6)=cosπ3 là
Xem đáp án

Chọn A

Phương trình: cos(xπ6)=cosπ3[xπ6=π3+k2πxπ6=π3+k2π[x=π2+k2πx=π6+k2π(k).


Câu 9:

Nghiệm của phương trình cot3x=cot600 (xk.600, k)
Xem đáp án

Chọn D

Phương trình: cot3x=cot6003x=600+k.1800x=200+k.600,k.


Câu 10:

Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?

Xem đáp án

Chọn D

2sinx=3sinx=32 Phương trình vô nghiệm.

sin x = -3 và sin 3x = -3 vô nghiệm.

sin 3x = -1 có nghiệm.


Câu 12:

Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món ăn, 1 loại quả tráng miệng trong 4 loại quả tráng miệng và 1 loại nước uống trong 3 loại nước uống. Hỏi có bao nhiêu cách chọn thực đơn?

Xem đáp án

Chọn C

Có 5 cách chọn 1 món ăn trong 5 món ăn, 4 cách chọn 1 loại quả tráng miệng trong 4 loại quả tráng miệng và 3 cách chọn 1 loại nước uống trong 3 loại nước uống.

Theo quy tắc nhân có 5.4.3=60 cách chọn thực đơn.


Câu 13:

Số cách sắp xếp 6 học sinh vào 6 ghế kê thành một dãy là

Xem đáp án

Chọn B

Mỗi cách sắp xếp 6 học sinh vào 6 ghế kê thành một dãy là một hoán vị của 6 phần tử nên số cách sắp xếp là P6=6!.

Vậy, chọn đáp án B.


Câu 14:

Với n và k là hai số nguyên tùy ý thỏa mãn 1kn,mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án

Chọn A

Theo công thức số chỉnh hợp chập k của n phần tử là Akn=n!(nk)!nên chọn đáp án A.


Câu 15:

Với k và n là hai số nguyên tùy ý thỏa mãn 0kn,mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án

Chọn C

Theo tính chất về số tổ hợp thì đáp án C là đáp án đúng.


Câu 16:

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho phép tịnh tiến theo vectơ v=(a;b)biến điểm M(x; y) thành điểm M'(x'; y'). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn A.

Theo giả thiết ta có: Tv:MM'MM'=v

MM'=x'x;y'y,   v=a;bx'x=ay'y=b   x'=x+ay'=y+b


Câu 17:

Cho phép đối xứng trục có trục là đường thẳng Δvà hai điểm M,N mà MN = 10 cm. Biết M',N' lần lượt là ảnh của M,Nqua phép đối xứng trục Δ. Tính độ dài đoạn M'N'.

Xem đáp án

Chọn C.

Vì phép đối xúng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì nên MN=M'N'=10cm


Câu 18:

Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Ảnh của điểm A qua phép đối xứng tâm O là điểm nào dưới đây?
Xem đáp án

Chọn B.

 Media VietJack

Vì O là tâm của hình bình hành ABCD nên O là trung điểm của AAC

Phép đối xứng tâm O biến A thành C.


Câu 21:

Cho hàm số y = sin x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Chọn D

Ta có: hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng π2;π2,nghịch biến trên khoảng π2;3π2.


Câu 22:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m  để phương trình sin x - m = 1 có nghiệm.
Xem đáp án

Chọn A

Ta có sinxm=1sinx=m+1.

Phương trình đã cho có nghiệm 1m+112m0.


Câu 23:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m  để phương trình cos x - m = 0 vô nghiệm.

Xem đáp án

Chọn A

Phương trình: cosxm=0cosx=mvô nghiệm khi m>1m;11;+


Câu 25:

Nghiệm của phương trình cos 2x + sin x + 2 = 0 là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có:cos2x+sinx+2=012sin2x+sinx+2=0

2sin2x+sinx+3=0sinx=1sinx=32  VNx=π2+k2πk.


Câu 27:

Từ A=0,1,2,3,4,5,6, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số đôi một khác nhau.

Xem đáp án

Chọn A

Gọi số cần tìm có dạng abcd¯ ,a,b,c,d0,1,2,3,4,5,6;a0.

+ Chọn d1;3;5 có 3 cách.

+ Chọn a có 5 cách.

+ Chọn b có 5 cách.

+ Chọn c có 4 cách.

Theo quy tắc nhân có 3.5.5.4=300 số.


Câu 29:

Số các số nguyên dương gồm sáu chữ số khác không và đôi một khác nhau là

Xem đáp án

Chọn C

Số các số nguyên dương gồm sáu chữ số khác không và đôi một khác nhau là chỉnh hợp chập 6 của 9 phần tử từ 1;2;3;4;5;6;7;8;9. Vậy có A96số.


Câu 30:

Từ một tổ có 6 bạn nam và 5 bạn nữ, chọn ngẫu nhiên 5 bạn xếp vào một bàn dài theo những thứ tự khác nhau sao cho trong cách sắp xếp trên có đúng 3 bạn nam. Số cách sắp xếp là


Câu 32:

Trong mặt phẳng cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Phép đối xứng trục FC biến tâm đường tròn ngoại tiếpΔABOthành tâm đường tròn ngoại tiếp


Câu 33:

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường trònC:x12+y2=4. Phương trình đường tròn (C')là ảnh của đường tròn (C)qua phép đối xứng tâm I(1;2) là


Câu 34:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép quay tâm O góc quay 90° biến điểm M(-1;2) thành điểm M'. Tọa độ điểm M' là
Xem đáp án

Chọn C.


Câu 35:

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x12+y22=4. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây:

Xem đáp án
Chọn C.

Câu 36:

Giải phương trình 3cos5x2sin3xcos2xsinx=0.
Xem đáp án

Ta có 3cos5x2sin3x.cos2xsinx=03cos5xsin5xsinxsinx=0

3cos5xsin5x=2sinx32cos5x12sin5x=sinxsinπ35x=sinx

                        π35x=x+k2π         ,  kπ35x=πx+k2π,  kx=π18kπ3    ,  kx=π6kπ2,  k

              Vậy tập nghiệm của phương trình là : S=x=π18kπ3    ,  x=π6kπ2,  k


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương