Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 15)

  • 918 lượt thi

  • 39 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm tập xác định D của hàm số y=tanxπ4.
Xem đáp án

Chọn D

Hàm số y=tanxπ4xác định cosxπ40

xπ4π2+kπx3π4+kπ .


Câu 2:

Tập giá trị của hàm số y = 4sin3x là
Xem đáp án

Chọn D

Ta có

1sin3x1,  x44sin3x4,  x

4y4,  x

Vậy tập giá trị của hàm số y = 4sin3x là [-4;4].


Câu 3:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

Câu 4:

Hàm số y = sinx đồng biến trên mỗi khoảng nào trong các mỗi khoảng sau?


Câu 5:

Nghiệm của phương trình sinx=12
Xem đáp án

Chọn C

Ta có:

sinx=12sinx=sinπ6x=π6+k2πx=7π6+k2πk.


Câu 6:

Tập nghiệm của phương trình tanx + 1 = 0 là


Câu 7:

Tập nghiệm của phương trình 3cos3xπ3=0

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: 3cos3xπ3=0cos3xπ3=03xπ3=π2+kπx=5π18+kπ3..


Câu 8:

Số nghiệm của phương trình sin2x = 0 thỏa mãn 0<x<2πlà?
Xem đáp án

Chọn C

sin2x=02x=kπ;kx=kπ2;k.

Do 0<x<2π0<kπ2<2π0<k<4kZk=1;2;3.


Câu 9:

 Phương trình nào trong các phương trình sau có nghiệm ?

Xem đáp án

Chọn C

2sinx3cosx=1a2+b2=13>1=c2.


Câu 11:

Có bao nhiêu cách chọn 2 số tự nhiên nhỏ hơn 7 , trong đó có 1 số lẻ và 1 số chẵn?
Xem đáp án

Chọn B

Tập các số tự nhiên nhỏ hơn 7 là 0,1,2,3,4,5,6

Chọn 1 số lẻ trong 3 sốlẻ: có 3 cách

Chọn 1 số chẵn trong 4 số chẵn: Có 4 cách

Áp dụng quy tắc nhân, có 3.4 =12 cách.


Câu 12:

Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai đầu mút phân biệt thuộc tập A là

Xem đáp án

Chọn C

Chọn ngẫu nhiên 2 điểm phân biệt sẽ tạo thành một đoạn thẳng.

Do đó số đoạn thẳng là C202=190.


Câu 13:

Số cách chọn ngẫu nhiên 1 học sinh làm lớp trưởng, 1học sinh làm bí thư từ tập thể lớp gồm 35 học sinh là

Xem đáp án

Chọn A

Mỗi cách chọn hai học sinh vào hai chức danh lớp trưởng và bí thư là một chỉnh hợp chập 2 của 35 phần tử.

Do đó, số cách chọn ngẫu nhiên 1học sinh làm lớp trưởng, 1 học sinh làm bí thư từ tập thể lớp gồm 35 học sinh là A352.


Câu 14:

Có bao nhiêu cách sắp xếp 7 bạn học sinh thành một hàng ngang?
Xem đáp án

Chọn A

Mỗi cách xếp 7 học sinh thành một hàng ngang là một hoán vị của 7 phần tử và ngược lại.

Vậy số cách xếp là P7.


Câu 15:

Ảnh của điểm M(0;1) qua phép tịnh tiến theo vectơ u=1;  2là điểm nào?
Xem đáp án

Chọn B

Ta có: TuM=M'MM'=u.M'=1;  3


Câu 16:

Cho hình vuông ABCD tâm I. Ta có


Câu 19:

Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d'. Có bao nhiêu phép vị tự biến d thành đường thằng d'?

Xem đáp án

Chọn B

Vì qua phép vị tự, đường thẳng biến thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.


Câu 20:

Tập xác định của hàm số y=tanxcosx+1
Xem đáp án

Chọn C

Điều kiện xác định: cosx0cosx1xπ2+kπxπ+k2π,k.


Câu 21:

Phương trình mcosx - 1= 0 có nghiệm khi m thỏa mãn điều kiện

Câu 23:

Nghiệm của phương trình tanx + cotx = 2 là

Câu 24:

Tất cả các nghiệm của phương trình cos2x + sinx + 2 = 0 là

Câu 26:

Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng.

Xem đáp án

Chọn B

Chọn 1 người đàn ông phát biểu có 10 cách.

Chọn 1 người đàn bà phát biểu có 10 cách.

Số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng là 10.1010=90.


Câu 27:

Số đường chéo của đa giác đều có 20 cạnh là bao nhiêu?

Xem đáp án

Chọn A

Số đường chéo của đa giác đều là: C20220=170.


Câu 28:

Nhân dịp lễ sơ kết học kì I, để thưởng cho ba học sinh có thành tích tốt nhất lớp, cô An đã mua 10 cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu nhiên 3 cuốn để phát thưởng cho 3 học sinh đó mỗi học sinh nhận 1 cuốn. Hỏi cô An có bao nhiêu cách phát thưởng?
Xem đáp án

Chọn B

Số cách chọn 3 cuốn sách để phát thưởng cho 3 học sinh là cách chọn 3 phần tử khác nhau trong 10 phần tử có phân biệt thứ tự, nên số cách chọn thỏa mãn yêu cầu là A103.

Vậy cô An có A103cách phát thưởng.


Câu 29:

Một nhóm học sinh gồm 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 9 học sinh trên thành 1 hàng dọc sao cho nam nữ đứng xen kẽ?

Xem đáp án

Chọn B

Xếp 4 học sinh nam thành hàng dọc có 4! cách xếp.

Giữa 4 học sinh nam có 5 khoảng trống ta xếp các bạn nữ vào vị trí đó nên có 5!cách xếp.

Theo quy tắc nhân có 4!5!=2880 cách xếp thoả mãn bài ra.


Câu 30:

Từ 20 bông hoa gồm có 8 bông màu đỏ, 7 bông màu vàng, 5 bông màu trắng; chọn ngẫu nhiên 4 bông để tạo thành một bó. Có bao nhiêu cách chọn để bó hoa có đủ cả ba màu?

Xem đáp án

Chọn D

Để chọn ra 4 bông có đủ 3 màu, ta có thể chọn:

2 bông đỏ, 1 bông vàng, 1 bông trắng.

1 bông đỏ, 2 bông vàng, 1 bông trắng.

1 bông đỏ, 1 bông vàng, 2 bông trắng.

Vậy số cách chọn là C82.C71.C51+C81.C72.C51+C81.C71.C52=2380.


Câu 36:

Giải phương trình sau cosx3sinx2sinx1=0.

Xem đáp án

Điều kiện: 2sinx10sinx12xπ6+k2πx5π6+k2πk(1).

Ta có cosx3sinx2sinx1=0cosx3sinx=012cosx32sinx=0

cosxcosπ3sinx.sinπ3=0cosx+π3=0x+π3=π2+kπx=π6+kπ, k.

Kết hợp với điều kiện (1), nghiệm của phương trình là x=5π6+k2π,  k.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương