Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 15)
-
1493 lượt thi
-
39 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn D
Hàm số y=tan(x−π4)xác định ⇔cos(x−π4)≠0
⇔x−π4≠π2+kπ⇔x≠3π4+kπ .
Câu 2:
Chọn D
Ta có
−1≤sin3x≤1, ∀x∈ℝ⇔−4≤4sin3x≤4, ∀x∈ℝ
⇔ −4≤y≤4, ∀x∈ℝ
Vậy tập giá trị của hàm số y = 4sin3x là [-4;4].
Câu 5:
Chọn C
Ta có:
sinx=−12⇔sinx=sin(−π6)⇔[x=−π6+k2πx=7π6+k2π(k∈ℤ).
Câu 7:
Tập nghiệm của phương trình 3cos(3x−π3)=0là
Chọn B
Ta có: 3cos(3x−π3)=0⇔cos(3x−π3)=0⇔3x−π3=π2+kπ⇔x=5π18+kπ3..
Câu 8:
Chọn C
sin2x=0⇔2x=kπ; k∈ℤ⇔x=kπ2;k∈ℤ.
Do 0<x<2π⇒0<kπ2<2π⇒0<k<4k∈Z→k={1;2;3}.
Câu 9:
Phương trình nào trong các phương trình sau có nghiệm ?
Chọn C
Vì 2sinx−3cosx=1có a2+b2=13>1=c2.
Câu 10:
Lớp 12A có 18 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Giáo viên chọn 1 học sinh trong lớp làm tình nguyện viên tham gia phong trào thanh niên của nhà trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
Chọn C
Tổng số học sinh của lớp là 18 + 17=35.
Số cách chọn 1 học sinh trong lớp là 35 cách.
Câu 11:
Chọn B
Tập các số tự nhiên nhỏ hơn 7 là {0,1,2,3,4,5,6}
Chọn 1 số lẻ trong 3 sốlẻ: có 3 cách
Chọn 1 số chẵn trong 4 số chẵn: Có 4 cách
Áp dụng quy tắc nhân, có 3.4 =12 cách.
Câu 12:
Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai đầu mút phân biệt thuộc tập A là
Chọn C
Chọn ngẫu nhiên 2 điểm phân biệt sẽ tạo thành một đoạn thẳng.
Do đó số đoạn thẳng là C220=190.
Câu 13:
Số cách chọn ngẫu nhiên 1 học sinh làm lớp trưởng, 1học sinh làm bí thư từ tập thể lớp gồm 35 học sinh là
Chọn A
Mỗi cách chọn hai học sinh vào hai chức danh lớp trưởng và bí thư là một chỉnh hợp chập 2 của 35 phần tử.
Do đó, số cách chọn ngẫu nhiên 1học sinh làm lớp trưởng, 1 học sinh làm bí thư từ tập thể lớp gồm 35 học sinh là A235.
Câu 14:
Chọn A
Mỗi cách xếp 7 học sinh thành một hàng ngang là một hoán vị của 7 phần tử và ngược lại.
Vậy số cách xếp là P7.
Câu 15:
Chọn B
Ta có: .
Câu 17:
Đáp án B
Câu 19:
Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d'. Có bao nhiêu phép vị tự biến d thành đường thằng d'?
Chọn B
Vì qua phép vị tự, đường thẳng biến thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 25:
Câu 26:
Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng.
Chọn B
Chọn 1 người đàn ông phát biểu có 10 cách.
Chọn 1 người đàn bà phát biểu có 10 cách.
Số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng là .
Câu 27:
Số đường chéo của đa giác đều có 20 cạnh là bao nhiêu?
Chọn A
Số đường chéo của đa giác đều là: .
Câu 28:
Chọn B
Số cách chọn 3 cuốn sách để phát thưởng cho 3 học sinh là cách chọn 3 phần tử khác nhau trong 10 phần tử có phân biệt thứ tự, nên số cách chọn thỏa mãn yêu cầu là .
Vậy cô An có cách phát thưởng.
Câu 29:
Một nhóm học sinh gồm 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 9 học sinh trên thành 1 hàng dọc sao cho nam nữ đứng xen kẽ?
Chọn B
Xếp 4 học sinh nam thành hàng dọc có cách xếp.
Giữa 4 học sinh nam có 5 khoảng trống ta xếp các bạn nữ vào vị trí đó nên có cách xếp.
Theo quy tắc nhân có cách xếp thoả mãn bài ra.
Câu 30:
Từ 20 bông hoa gồm có 8 bông màu đỏ, 7 bông màu vàng, 5 bông màu trắng; chọn ngẫu nhiên 4 bông để tạo thành một bó. Có bao nhiêu cách chọn để bó hoa có đủ cả ba màu?
Chọn D
Để chọn ra 4 bông có đủ 3 màu, ta có thể chọn:
2 bông đỏ, 1 bông vàng, 1 bông trắng.
1 bông đỏ, 2 bông vàng, 1 bông trắng.
1 bông đỏ, 1 bông vàng, 2 bông trắng.
Vậy số cách chọn là
Câu 31:
Câu 32:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M'(-4;2) , biết M' là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo véctơ v = (1;-5). Tìm tọa độ điểm M.
Đáp án C.
Câu 33:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-5;2), C(-1;0). Biết. Tìm tọa độ của vectơ u + v để có thể thực hiện phép tịnh tiến T u + v biến điểm A thành điểm C
Đáp án C.
Câu 34:
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Tam giác EOD là ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O góc quay . Tìm biết .
Chọn C
Câu 35:
Cho có trọng tâm G. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,CA. Phép vị tự nào sau đây biến thành ?
Đáp án D.
Câu 36:
Giải phương trình sau .
Điều kiện: .
Ta có
.
Kết hợp với điều kiện (1), nghiệm của phương trình là .