Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 7)

  • 991 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Giải phương trình sin 3x = cos x
Xem đáp án

Chọn C

sin3x=cosx(D=)sin3x=sinπ2x3x=π2x+k2π3x=ππ2x+k2π(k)4x=π2+k2π2x=π2+k2π(k)x=π8+kπ2x=π4+kπ(k).


Câu 2:

Giải phương trình cos x + sin x = 0
Xem đáp án

Chọn D

D = R.

cosx+sinx=02sinx+π4=0sinx+π4=0x+π4=kπx=π4+kπ.


Câu 3:

Giải phương trình 3+3tanx=0là?
Xem đáp án

Chọn C

Điều kiện: cosx0xπ2+kπ,(k).

3+3tanx=0tanx=33x=π6+kπ,(k).

Câu 4:

Tìm điều kiện xác định của hàm số y = sin x. cot x
Xem đáp án

Chọn A

Điều kiện: sinx0xkπ,(k).


Câu 5:

Tìm nghiệm của phương trình 2sin2x3sinx+1=0thỏa điều kiện: 0x<π2
Xem đáp án

Chọn D

2sin2x3sinx+1=0sinx=1sinx=12x=π2+k2πx=π6+k2πx=5π6+k2π(k)

0x<π2nên x=π6.


Câu 6:

Giải phương trình cos x + sin x = 1
Xem đáp án

Chọn C

cosx+sinx=12sinx+π4=1sinx+π4=sinπ4x+π4=π4+k2πx+π4=3π4+k2πx=k2πx=π2+k2π(k)

Câu 7:

Tìm chu kì của hàm số y = sin x

Câu 8:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=3sin2x+1.
Xem đáp án

Chọn B

Ta có:

 0sin2x103sin2x3                           13sin2x+14                           1y4,x

Do đó:maxy=4sin2x=1cosx=0x=π2+kπk.


Câu 9:

Tìm nghiệm của phương trình cos2xcosx=0 thỏa điều kiện 0<x<π.
Xem đáp án

Chọn A

cos2xcosx=0cosx=0cosx=1x=π2+kπx=k2πkΖ.

0<x<πx=π2.


Câu 11:

Giải phương trình sin x = 1
Xem đáp án

Chọn C

sinx=1x=π2+k2π.


Câu 12:

Giải phương trình 2sin(4x-π3)1=0.
Xem đáp án

Chọn D

2sin(4xπ3)1=0sin(4xπ3)=12

4xπ3=π6+k2π4xπ3=ππ6+k2π 4x=π2+k2π4x=7π6+k2π x=π8+kπ2x=7π24+kπ2.


Câu 13:

Giải phương trình sinx=12
Xem đáp án

Chọn D

sinx=12sinx=sinπ6x=π6+k2πx=5π6+k2π.


Câu 14:

Giải phương trình 2sin2x-5sinx-3=0
Xem đáp án

Chọn A

Ta có: 2sin2x-5sinx-3=0sinx=12sinx=3(vn)x=π6+k2πx=7π6+k2π.


Câu 15:

Giải phương trình sin x. cos x = 0
Xem đáp án

Chọn B

Ta có sinx.cosx=0sin2x=02x=kπx=kπ2.


Câu 16:

Tìm nghiệm của phương trình sin2x+sinx=0 thỏa mãn điều kiện: π2<x<π2.
Xem đáp án

Chọn A

Ta có sin2x+sinx=0sinxsinx+1=0sinx=0sinx=1x=kπx=π2+k2π  ,(k)

 x=0π2;π2.


Câu 17:

Nghiệm của phương trình cosx=12là:

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: cosx=12x=±2π3+k2π,k


Câu 19:

Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sinx+2sin2x=0
Xem đáp án

Chọn D

Cách 1: Giải tự luận

Phương trình tương đương

2sinx+22sinx.cosx=0  2sinx1+2cosx=0sinx=0cosx=12x=kπx=±3π4+k2π

Vậy nghiệm dương nhỏ nhất là: x=3π4

Cách 2: Dùng máy tính

Sắp xếp các nghiệm theo thứ tự tăng dần π4;π3;3π4;π

Nhập VT của phương trình rồi bấm CALC lần lượt, nếu kết quả cho bằng 0 thì chọn đáp án nhận giá trị đó


Câu 20:

Giải phương trình 2cos2x+2cosx2=0.
Xem đáp án

Chọn D

Phương trình tương đương

2(2cos2x1)+2cosx2=04cos2x+2cosx22=0cosx=22cosx=1224  x=±π4+k2π


Câu 21:

Tìm điều kiện m để phương trình sin2x+cos2x=m2 có nghiệm.
Xem đáp án

Chọn C

Ta có sin2x+cos2x=m2sin2x+1+cos2x2=m22sin2x+cos2x=m1

Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi 22+12m12m22m4015m1+5.22+12m12m22m4015m1+5.


Câu 24:

Giải phương trinh cosx(12sinx)2cos2xsinx1=3.

Câu 30:

Trong mp Oxy .Cho đường thẳng Δ:x2y+3=0.Hỏi các đường thẳng sau, đường thẳng nào có thể biến thành Δ qua phép vị tự?
Xem đáp án

Chọn C

Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho.

Đáp án A: 1224do đó hai đường thẳng cắt nhau.

Đáp án B: 1221 do đó hai đường thẳng cắt nhau.

Đáp án C: 13=26319do đó hai đường thẳng song song nhau.

Đáp án D: 1326do đó hai đường thẳng cắt nhau.


Câu 33:

Trong mp Oxy, phép quay tâm O góc quay 90 điểm M(-1;1)biến thành điểm nào sau đây?
Xem đáp án

Chọn C

               M'x';y'=QO;90Mx'=y=1y'=x=1.

              Vậy M'(-1;-1)


Câu 48:

Cho hình vuông ABCD (đánh dấu tên đỉnh theo chiều quay của kim đồng hồ) với O là tâm. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AD,DC, CB,BA. Tam giác ABC có ảnh là tam giác OMA qua phép đồng dạng nào?


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương