Hoặc
21 câu hỏi
Bài 8 trang 93 Toán lớp 10 Tập 1. Một con tàu có vectơ vận tốc chỉ theo hướng nam, vận tốc của dòng nước là một vectơ theo hướng đông như Hình 17. Tính độ dài vectơ tổng của hai vectơ mói trên.
Bài 7 trang 93 Toán lớp 10 Tập 1. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và ba điểm G, H, K thỏa mãn. KA→+KC→=0→; GA→+GB→+GC→=0→; HA→+HD→+HC→=0→. Tính độ dài các vectơ KA→, GH→, AG→.
Bài 6 trang 93 Toán lớp 10 Tập 1. Khi máy bay nghiêng cánh một góc α, lực F→ của không khí tác động vuông góc với cánh và bằng tổng của lực nâng F1→ và lực cản F2→ (Hình 16). Cho biết α = 30° và F→=a. Tính F1→ và F2→ theo a.
Bài 5 trang 93 Toán lớp 10 Tập 1. Cho ba lực F1→=MA→, F2→=MB→ và F3→=MC→ cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của F1→, F2→ đều là 10 N và AMB^=90°. Tìm độ lớn của lực F3→.
Bài 4 trang 93 Toán lớp 10 Tập 1. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh rằng. a) OA→−OB→=OD→−OC→; b) OA→−OB→+DC→=0→
Bài 3 trang 93 Toán lớp 10 Tập 1. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Tính độ dài của các vectơ. a) BA→+AC→; b) AB→+AC→; c) BA→−BC→.
Bài 2 trang 93 Toán lớp 10 Tập 1. Cho tứ giác ABCD, thực hiện các phép cộng và trừ vectơ sau. a) AB→+BC→+CD→+DA→; b) AB→−AD→; c) CB→−CD→.
Bài 1 trang 93 Toán lớp 10 Tập 1. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng. a) BA→+DC→=0→; b) MA→+MC→=MB→+MD→
Thực hành 5 trang 93 Toán lớp 10 Tập 1. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Tìm ba điểm M, N, P thỏa mãn. a) MA→+MD→+MB→=0→; b) ND→+NB→+NC→=0→; c) PM→+PN→=0→.
Hoạt động khám phá 4 trang 92 Toán lớp 10 Tập 1. a) Cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ta đã biết MB→=−MA→=AM→. Hoàn thành phép cộng vectơ sau. MA→+MB→=MA→+AM→=MM→=? b) Cho điểm G là trọng tâm của tam giác ABC có trung tuyến AI. Lấy D là điểm đối xứng với G qua I. Ta có BGCD là hình bình hành và G là trung điểm của đoạn thẳng AD. Với lưu ý rằng GB→+GC→=GD→ và GA→=DG→, hoàn thành phép cộng...
Thực hành 4 trang 92 Toán lớp 10 Tập 1. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1 và một điểm O tùy ý. Tính độ dài của các vectơ sau. a) a→=OB→−OD→; b) b→=OC→−OA→+DB→−DC→.
Hoạt động khám phá 3 trang 91 Toán lớp 10 Tập 1. Tìm hợp lực của hai lực đối nhau F→ và -F→ (Hình 11).
Thực hành 3 trang 91 Toán lớp 10 Tập 1. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Tính độ dài của các vectơ sau. a) a→=AC→+BD→+CB→; b) a→=AB→+AD→+BC→+DA→.
Hoạt động khám phá 2 trang 90 Toán lớp 10 Tập 1. Cho ba vectơ a→, b→, c→ được biểu diễn như Hình 9. Hãy hoàn thành các phép cộng vectơ sau và so sánh các kết quả tìm được. a) a→+b→=AB→+BC→=?; b→+a→=AE→+EC→=? b) a→+b→+c→=AB→+BC→+CD→=AC→+CD→=?; a→+b→+c→=AB→+BC→+CD→=AB→+BD→=?
Vận dụng 2 trang 90 Toán lớp 10 Tập 1. Hai người cùng kéo một con thuyền với hai lực F1→=OA→, F2→=OB→ có độ lớn lần lượt là 400 N, 600 N (Hình 8). Cho biết góc giữa hai vectơ là 60°. Tìm độ lớn của vectơ hợp lực F→ là tổng của hai lực F1→ và F2→.
Vận dụng 1 trang 90 Toán lớp 10 Tập 1. Một máy bay có vectơ vận tốc chỉ theo hướng bắc, vận tốc gió là một vectơ theo hướng đông như Hình 7. Tính độ dài vectơ tổng của hai vectơ nói trên.
Thực hành 2 trang 89 Toán lớp 10 Tập 1. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tìm độ dài của vectơ AB→+AC→.
Thực hành 1 trang 89 Toán lớp 10 Tập 1. Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và DC. Cho biết a→=AC→+CB→; b→=DB→+BC→. Chứng minh hai vectơ a→ và b→ cùng hướng.
Hoạt động khám phá 2 trang 89 Toán lớp 10 Tập 1. Cho hình bình hành ABCD (Hình 4). Chứng minh rằng AB→+AD→=AC→.
Hoạt động khám phá 1 trang 88 Toán lớp 10 Tập 1. Một rô bốt thực hiện liên tiếp hai chuyển động có độ dịch chuyển lần lượt được biểu diễn bởi hai vectơ AB→ và BC→ (Hình 1). Tìm vectơ biểu diễn độ dịch chuyển của rô bốt sau chuyển động trên.
Hoạt động khởi động trang 88 Toán lớp 10 Tập 1. Một kiện hàng được vận chuyển từ điểm A đến điểm B rồi lại được vận chuyển từ điểm B đến điểm C. Tìm vectơ biểu diễn tổng của hai độ dịch chuyển. AB→+BC→.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k