Hoặc
317,199 câu hỏi
Khám phá 2 trang 31 Toán lớp 7 Tập 1. Cho hai hình vuông ABCD và AMBN như hình bên. Cho biết cạnh AM = 1 dm. - Em hãy cho biết diện tích hình vuông ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuông AMBN. - Tính diện tích hình vuông ABCD. - Hãy biểu diễn diện tích hình vuông ABCD theo độ dài đoạn AB.
Vận dụng 1 trang 31 Toán lớp 7 Tập 1. Hãy so sánh hai số hữu tỉ. 0,834 và 56.
Thực hành 1 trang 31 Toán lớp 7 Tập 1. Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân. 1225;272;109.
Khám phá 1 trang 30 Toán lớp 7 Tập 1. a) Hãy thực hiện các phép chia sau đây. 3 . 2 = ?; 37 . 25 = ?; 5 . 3 = ?; 1 . 9 = ?. b) Dùng kết quả trên để viết các số 32;3725;53;19 dưới dạng số thập phân.
Khởi động trang 30 Toán lớp 7 Tập 1. Có số hữu tỉ nào mà bình phương của nó bằng 2 hay không?
Bài 6 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1. Tính nhanh. a) 1323.711+1023.711; b) 59.2311−111.59+59; c) −49+35.1317+25−59.1317; d) 316.322−311+316.110−25
Bài 5 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm x, biết. a) 29.x+56=0,5; b) 34−x−23=113; c) 114.x−23=0,75; d) −56x+54.32=43
Bài 4 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm x, biết. a)x+35=23 b) 37−x=25; c) 49−23x=13; d)310x−112=−27.514
Bài 3 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1. Cho biểu thức. Hãy tính giá trị của A theo hai cách. a) Tính giá trị của từng biểu thức trong dấu ngoặc trước. b) Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.
Đề bài. Không dùng chất chỉ thị màu, chỉ dùng một hoá chất hãy nhận biết các dung dịch loãng đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt sau. BaCl2, NaCl, Na2SO4, HCl. Viết các phương trình hoá học.
Bài 2 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1. Tính. a) 34.112−56.13; b) −15.110−57.23−15; c) −0,4+225.−23+122;
Bài 1 trang 24 Toán lớp 7 Tập 1. Bỏ dấu ngoặc rồi tính. a) −37+56−47; b) 35−23+15; c) −13+1−23−15; d) 113+23−34−0,8+115.
Thực hành 3 trang 24 Toán lớp 7 Tập 1. Tính. a) 112+15.−256+13; b) 13.25−12.16−152.
Đề bài. Biết rằng 2,3 gam một kim loại R (có hóa trị I) tác dụng vừa đủ với 1,12 lít khí clo (ở đktc) theo sơ đồ phản ứng R+Cl2→t°RCl a, Xác định tên kim loại R. b, Tính khối lượng hợp chất tạo thành.
Thực hành 2 trang 23 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm x, biết. a) x+12=−13; b) −27+x=−14.
Khám phá 2 trang 23 Toán lớp 7 Tập 1. Thực hiện bài toán tìm x, biết. x−25=12 theo hướng dẫn sau. - Cộng hai vế với 25; - Rút gọn hai vế; - Ghi kết quả.
Thực hành 1 trang 22 Toán lớp 7 Tập 1. Cho biểu thức. Hãy tính giá trị của A bằng cách bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.
Khám phá 1 trang 22 Toán lớp 7 Tập 1. Tính rồi so sánh kết quả của. a) 34+12−13 và 34+12−13 b) 23−12+13 và 23−12−13
Câu 16. Oxit cao nhất của một nguyên tố A chứa 52,94% khối lượng A. Xác định A. A. Mg B. Al C. Ba D. S
Khởi động trang 22 Toán lớp 7 Tập 1. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế được thực hiện như thế nào?
Bài 9 trang 21 Toán lớp 7 Tập 1. a) Khối lượng của Trái Đất khoảng 5,97.1024kg, khối lượng của Mặt Trăng khoảng 7,35.1022kg. Tính tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng. b) Sao Mộc cách Trái Đất khoảng 8,27.108km, Sao Thiên Vương cách Trái Đất khoảng 3,09.109km. Sao nào ở gần Trái Đất hơn?
Bài 8 trang 21 Toán lớp 7 Tập 1. Tính giá trị các biểu thức. a)43.97275.82; b) −23.−273.46; c) 0,25.0,0930,27.0,34; d) 23+24+2572
Bài 6 trang 21 Toán lớp 7 Tập 1. Tính. a) 374.375.377; b) 785.784.78; c) 0,63.0,68.0,67.0,62.
Bài 5 trang 21 Toán lớp 7 Tập 1. Tính nhanh M = (100 – 1).(100 – 22). (100 – 32)…(100 – 502).
Bài 4 trang 21 Toán lớp 7 Tập 1. Viết các số 0,25^8; 0,1254; 0,0625^2 dưới dạng lũy thừa cơ số 0,5.
Bài 3 trang 20 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm x, biết. a) x.−123=−12; b) x.357=359; c) −2311.x=−239; d) x.0,256=148.
Bài 2 trang 20 Toán lớp 7 Tập 1. a) Tính. −125;−234;−2143; (–0,3)5; (–25,7)0. b) Tính. −132;−133;−134;−135. Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.
Bài 1 trang 20 Toán lớp 7 Tập 1. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1. 0,49; 132;−8125;1681;121169.
Vận dụng trang 20 Toán lớp 7 Tập 1. Để viết những số có giá trị lớn, người ta thường viết các số ấy dưới dạng tích của lũy thừa cơ số 10 với một số lớn hơn hoặc bằng 1 nhưng nhỏ hơn 10. Chẳng hạn khoảng cách trung bình giữa Mặt Trời và Trái Đất là 149 600 000 km được viết là 1,496.108 km. Hãy dùng cách viết trên để viết các đại lượng sau. a) Khoảng cách từ Mặt Trời đến sao Thủy dài khoảng 58 000 0...
Thực hành 3 trang 20 Toán lớp 7 Tập 1. Thay số thích hợp vào dấu “?” trong các câu sau. a) −2325=−23?; b) 0,433=0,4?; c) 7,3130 = ?.
Khám phá 2 trang 19 Toán lớp 7 Tập 1. Tính và so sánh. a) −223 và −26 b) 1222 và 124
Thực hành 2 trang 19 Toán lớp 7 Tập 1. Tính. a) (–2)2 . (–2)3; b) (–0,25)7 . (–0,25)5; c) 344.343.
Khám phá 1 trang 19 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm số thích hợp thay vào dấu “?” trong các câu dưới đây. a) 132.132=13?; b)0,22.0,23=0,2?
Thực hành 1 trang 18 Toán lớp 7 Tập 1. Tính. −233;−352; (–0,5)3; (–0,5)2; 37,570; 3,571 Lời giải.
Khởi động trang 18 Toán lớp 7 Tập 1. Tính thể tích V của khối rubik hình lập phương có cạnh dài 5,5 cm.
Bài 11 trang 16 Toán lớp 7 Tập 1. Trong tầng đối lưu, nhiệt độ giảm dần theo độ cao. Cứ lên cao 100 m thì nhiệt độ không khí giảm khoảng 0,6 oC (Theo. Sách giáo khoa Địa lí 6 – 2020 – Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam). a) Tính nhiệt độ không khí bên ngoài một khinh khí cầu đang bay ở độ cao 2,8 km, biết rằng nhiệt độ trên mặt đất lúc đó là 28o C. b) Nhiệt độ bên ngoài một khinh khí cầu đang bay ở độ...
Bài 10 trang 16 Toán lớp 7 Tập 1. Đường kính của Sao Kim bằng 625 đường kính của Sao Thiên Vương. Đường kính của Sao Thiên Vương bằng 514 đường kính của Sao Mộc. a) Đường kính của Sao Kim bằng bao nhiêu phần đường kính của Sao Mộc? b) Biết rằng đường kính của Sao Mộc khoảng 140 000 km. Hỏi đường kính của Sao Kim khoảng bao nhiêu kilômét?
Bài 9 trang 16 Toán lớp 7 Tập 1. Một cửa hàng sách có chương trình khuyến mãi sau. Khách hàng có thẻ thành viên sẽ được giảm 10% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Lan có thẻ thành viên và bạn mua 3 quyển sách, mỗi quyển đều có giá 120 000 đồng. Bạn đưa cho cô thu ngân 350 000 đồng. Hỏi bạn Lan được trả lại bao nhiêu tiền?
Bài 8 trang 16 Toán lớp 7 Tập 1. Vào tháng 6, giá niêm yết một chiếc ti vi 42 inch tại một siêu thị điện máy là 8 000 000 đồng. Đến tháng 9, siêu thị giảm giá 5% cho một chiếc ti vi. Sang tháng 10, siêu thị lại giảm giá thêm một lần nữa, lúc này giá một chiếc ti vi 42 inch chỉ còn 6 840 000 đồng. Hỏi tháng 10 siêu thị đã phải giảm bao nhiêu phần trăm cho một chiếc ti vi so với tháng 9?
Bài 7 trang 16 Toán lớp 7 Tập 1. Một nhà máy trong tuần thứ nhất đã thực hiện được 415 kế hoạch tháng, trong tuần thứ hai thực hiện được 730 kế hoạch, trong tuần thứ ba thực hiện được 310 kế hoạch. Để hoàn thành kế hoạch của tháng thì trong tuần cuối nhà máy phải thực hiện bao nhiêu phần kế hoạch?
Câu 15. Viết công thức cấu tạo của phân tử PCl5?
Bài 6 trang 16 Toán lớp 7 Tập 1. Hai đoạn ống nước có chiều dài lần lượt là 0,8 m và 1,35 m. Người ta nối hai đầu ống để tạo thành một ống nước mới. Chiều dài của phần nối chung là 2/25m. Hỏi đoạn ống nước mới dài bao nhiêu mét?
Bài 5 trang 15 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm x, biết. a)x⋅1427=−79; b)−59.x=23; c)25.x=116.0,125; d)−512x=23−12.
Bài 4 trang 15 Toán lớp 7 Tập 1. Tính. a)37⋅−19+37⋅−23; b)−713⋅512+−713⋅712+−613; c)−23+37.59+47−13.59; d)59.111−522+59.115−23; e)
Bài 3 trang 15 Toán lớp 7 Tập 1. Thay ? bằng dấu (>,<,=) thích hợp. a) −58+3−8? -1 ; b)−811 ? −1322+−522; c)16+−34? 114+−47.
Bài 2 trang 15 Toán lớp 7 Tập 1. Tính. a) 0,75−56+112; b)37+415+−821+(−0,4); c)0,625+−27+38+−57+123; d)(−3)⋅−3821⋅−76⋅−319; e)1118.229⋅85; g)−45⋅58.−2512.
Bài 1 trang 15 Toán lớp 7 Tập 1. Tính. a) 215+−524; b) −59−−727; c) −712+0,75; d) −59−1,25; e) 0,34⋅−517; g) 49.−815; h) 123.212; i) 25⋅−1,25; k) −35⋅15−7⋅319;
Vận dụng 3 trang 14 Toán lớp 7 Tập 1. Một kho có 45 tấn gạo. Người quản lí kho đã xuất đi số gạo để cứu trợ đồng bào bị bão lụt, sau đó bán đi tấn, cuối cùng nhập thêm 8 tấn nữa. Tính số gạo còn lại trong kho.
Thực hành 7 trang 14 Toán lớp 7 Tập 1. Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng là 154m, chiều dài là 275m. Tính tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của căn phòng đó.
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.8k
32.4k