Tính: [3/4 : 1.(1/2)] - (5/3 : 1/3); [(-1/5):1/10]-5/7.(2/3-1/5)
Bài 2 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1: Tính:
a) (34:112)−(56:13);
b) [(−15):110]−57.(23−15);
c) (−0,4)+225.[(−23)+12]2;
Bài 2 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1: Tính:
a) (34:112)−(56:13);
b) [(−15):110]−57.(23−15);
c) (−0,4)+225.[(−23)+12]2;
a) (34:112)−(56:13)=(34:32)−(56.3)
=(34.23)−52=12−52=−42=−2.
b) [(−15):110]−57.(23−15)=[(−15).10]−57(1015−315)
=−2−57.715=−2−13=−63−13=−73.
c) (−0,4)+225.[(−23)+12]2=−410+125.(−46+36)2
=−25+125.(−16)2=−25+125.(−1)262=−25+125.136
=−25+115=−615+115=−515=−13.
d) {[(125−0,6)2:49125].56}−[(−13)+12]
={[(125−35)2:7253].56}−(−26+36)
={[(125−1525)2:7253].56}−16
={[(−1425)2:7253].56}−16
=[(−14)2252.5372].56−16
=142.53.5(52)2.72.6−16
=(2.7)2.5454.72.6−16
=22.72.5454.72.6−16
=46−16
=36=12.
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ
Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ
Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế
Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Thực hành tính tiền điện