Hoặc
20 câu hỏi
Bài 8 trang 34 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm số hữu tỉ trong các số sau. 12; 23; 3,14; 0,123; 3.
Bài 7 trang 34 Toán lớp 7 Tập 1. Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 9869 m2 (dùng máy tính cầm tay).
Bài 6 trang 34 Toán lớp 7 Tập 1. Bác Thu thuê thợ lát gạch một cái sân hình vuông hết tất cả là 10 125 000 đồng. Cho biết chi phí cho 1 m2 (kể cả công thợ và vật liệu) là 125 000 đồng. Hãy tính độ dài cạnh của cái sân.
Bài 5 trang 34 Toán lớp 7 Tập 1. Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 3 chữ số thập phân). a) 2250; b) 12; c) 5; d) 624.
Bài 4 trang 33 Toán lớp 7 Tập 1. Hãy thay dấu ? bằng các số thích hợp.
Bài 3 trang 33 Toán lớp 7 Tập 1. Tính a) 64; b) 252; c) −52.
Bài 2 trang 33 Toán lớp 7 Tập 1. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau. a) 2∈𝕀; b) 9∈𝕀; c) π∈𝕀; d) 4∈ℚ.
Bài 1 trang 33 Toán lớp 7 Tập 1. a) Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân. 158; −9920; 409; −447. b) Trong các số thập phân vừa tính được, hãy chỉ ra các số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Vận dụng 3 trang 33 Toán lớp 7 Tập 1. Dùng máy tính cầm tay để. a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2. b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là S = πR2. Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100 cm2.
Thực hành 4 trang 33 Toán lớp 7 Tập 1. Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau. 3; 15 129; 10 000; 10.
Khám phá 4 trang 33 Toán lớp 7 Tập 1. a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2. b) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.
Vận dụng 2 trang 32 Toán lớp 7 Tập 1. Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169 m2.
Thực hành 3 trang 32 Toán lớp 7 Tập 1. Viết các căn bậc hai số học của 16; 7; 10; 36.
Khám phá 3 trang 32 Toán lớp 7 Tập 1. a) Tìm giá trị của x2 với x lần lượt bằng 2; 3; 4; 5; 10. b) Tìm số x không âm với x2 lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100.
Thực hành 2 trang 32 Toán lớp 7 Tập 1. Hoàn thành các phát biểu sau. a) Số a = 5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số .?. b) Số b = 6,15555…. = 6, 1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số .?. c) Người ta chứng minh được π=3,14159265. là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy π là số .?. d) Cho biết số c = 2,23606… là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số .?...
Khám phá 2 trang 31 Toán lớp 7 Tập 1. Cho hai hình vuông ABCD và AMBN như hình bên. Cho biết cạnh AM = 1 dm. - Em hãy cho biết diện tích hình vuông ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuông AMBN. - Tính diện tích hình vuông ABCD. - Hãy biểu diễn diện tích hình vuông ABCD theo độ dài đoạn AB.
Vận dụng 1 trang 31 Toán lớp 7 Tập 1. Hãy so sánh hai số hữu tỉ. 0,834 và 56.
Thực hành 1 trang 31 Toán lớp 7 Tập 1. Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân. 1225;272;109.
Khám phá 1 trang 30 Toán lớp 7 Tập 1. a) Hãy thực hiện các phép chia sau đây. 3 . 2 = ?; 37 . 25 = ?; 5 . 3 = ?; 1 . 9 = ?. b) Dùng kết quả trên để viết các số 32;3725;53;19 dưới dạng số thập phân.
Khởi động trang 30 Toán lớp 7 Tập 1. Có số hữu tỉ nào mà bình phương của nó bằng 2 hay không?
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k