Hoặc
17 câu hỏi
Bài 7 trang 21 Toán lớp 7 Tập 1. Tính. a) 25+122; b) 0,75−1123; c) 3515.0,365; d) 1−138.493.
Bài 9 trang 21 Toán lớp 7 Tập 1. a) Khối lượng của Trái Đất khoảng 5,97.1024kg, khối lượng của Mặt Trăng khoảng 7,35.1022kg. Tính tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng. b) Sao Mộc cách Trái Đất khoảng 8,27.108km, Sao Thiên Vương cách Trái Đất khoảng 3,09.109km. Sao nào ở gần Trái Đất hơn?
Bài 8 trang 21 Toán lớp 7 Tập 1. Tính giá trị các biểu thức. a)43.97275.82; b) −23.−273.46; c) 0,25.0,0930,27.0,34; d) 23+24+2572
Bài 6 trang 21 Toán lớp 7 Tập 1. Tính. a) 374.375.377; b) 785.784.78; c) 0,63.0,68.0,67.0,62.
Bài 5 trang 21 Toán lớp 7 Tập 1. Tính nhanh M = (100 – 1).(100 – 22). (100 – 32)…(100 – 502).
Bài 4 trang 21 Toán lớp 7 Tập 1. Viết các số 0,25^8; 0,1254; 0,0625^2 dưới dạng lũy thừa cơ số 0,5.
Bài 3 trang 20 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm x, biết. a) x.−123=−12; b) x.357=359; c) −2311.x=−239; d) x.0,256=148.
Bài 2 trang 20 Toán lớp 7 Tập 1. a) Tính. −125;−234;−2143; (–0,3)5; (–25,7)0. b) Tính. −132;−133;−134;−135. Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.
Bài 1 trang 20 Toán lớp 7 Tập 1. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1. 0,49; 132;−8125;1681;121169.
Vận dụng trang 20 Toán lớp 7 Tập 1. Để viết những số có giá trị lớn, người ta thường viết các số ấy dưới dạng tích của lũy thừa cơ số 10 với một số lớn hơn hoặc bằng 1 nhưng nhỏ hơn 10. Chẳng hạn khoảng cách trung bình giữa Mặt Trời và Trái Đất là 149 600 000 km được viết là 1,496.108 km. Hãy dùng cách viết trên để viết các đại lượng sau. a) Khoảng cách từ Mặt Trời đến sao Thủy dài khoảng 58 000 0...
Thực hành 3 trang 20 Toán lớp 7 Tập 1. Thay số thích hợp vào dấu “?” trong các câu sau. a) −2325=−23?; b) 0,433=0,4?; c) 7,3130 = ?.
Khám phá 2 trang 19 Toán lớp 7 Tập 1. Tính và so sánh. a) −223 và −26 b) 1222 và 124
Thực hành 2 trang 19 Toán lớp 7 Tập 1. Tính. a) (–2)2 . (–2)3; b) (–0,25)7 . (–0,25)5; c) 344.343.
Khám phá 1 trang 19 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm số thích hợp thay vào dấu “?” trong các câu dưới đây. a) 132.132=13?; b)0,22.0,23=0,2?
Thực hành 1 trang 18 Toán lớp 7 Tập 1. Tính. −233;−352; (–0,5)3; (–0,5)2; 37,570; 3,571 Lời giải.
Khởi động trang 18 Toán lớp 7 Tập 1. Tính thể tích V của khối rubik hình lập phương có cạnh dài 5,5 cm.
85.2k
53.3k
44.6k
41.6k
39.5k
37.3k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k