Hoặc
Câu 15: Viết công thức cấu tạo của phân tử PCl5?
Câu 37. Oxit B có công thức X2O. Tổng số hạt cơ bản là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 . Biết O (A = 16, Z = 8). Số hiệu nguyên tử của X là?
Câu 36. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là A. O (Z = 8) B. Cl (Z = 17) C. Al (Z = 13) D. Si (Z = 14)
Câu 35. Một nguyên tử R có tổng số các hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. a) Tính số proton, số khối? b) Xác định vị trí của R trong bảng tuần hoàn, gọi tên R ?
Câu 34. Một nguyên tử A có tổng số hạt là 40.Trong đó số hat mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Hãy xác định số loại của từng hạt ? Hãy xác định nguyên tử A là nguyên tố gì?
Câu 33. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trên phân lớp p là 13. X thuộc nguyên tố gì?
Câu 32. Một nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,99.10-26 kg. Hỏi một mol nguyên tử cacbon có khối lượng bằng bao nhiêu gam?
Câu 31. Một hỗn hợp khí X gồm 0,25 mol khí SO2; 0,15 mol khí CO2, 0,65 mol khí N2, 0,45 mol khí H2 a) Tính thể tích của hỗn hợp khí X (đktc) b) Tính khối lượng của hỗn hợp khí X.
Câu 30. Một dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol Al2(SO4)3 và 0,02 mol Na2SO4. Thêm dung dịch chứa 0,07 mol Ba(OH)2 vào dung dịch này thì khối lượng kết tủa sinh ra là. A. 1,56 gam; B. 19,43 gam; C. 17,87 gam; D. 20,2 gam.
Câu 29. Một bác nông dân đã dùng 30 kg phân urê CO(NH2)2 để bón cho ruộng lúa. Hãy cho biết tên của loại phân bón này và tính khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng bón cho ruộng rau.
Câu 28. Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng 68,97%. Công thức phân tử của A là. A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C5H13N.