Hoặc
12 câu hỏi
Bài 6 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1. Tính nhanh. a) 1323.711+1023.711; b) 59.2311−111.59+59; c) −49+35.1317+25−59.1317; d) 316.322−311+316.110−25
Bài 5 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm x, biết. a) 29.x+56=0,5; b) 34−x−23=113; c) 114.x−23=0,75; d) −56x+54.32=43
Bài 4 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm x, biết. a)x+35=23 b) 37−x=25; c) 49−23x=13; d)310x−112=−27.514
Bài 3 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1. Cho biểu thức. Hãy tính giá trị của A theo hai cách. a) Tính giá trị của từng biểu thức trong dấu ngoặc trước. b) Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.
Bài 2 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1. Tính. a) 34.112−56.13; b) −15.110−57.23−15; c) −0,4+225.−23+122;
Bài 1 trang 24 Toán lớp 7 Tập 1. Bỏ dấu ngoặc rồi tính. a) −37+56−47; b) 35−23+15; c) −13+1−23−15; d) 113+23−34−0,8+115.
Thực hành 3 trang 24 Toán lớp 7 Tập 1. Tính. a) 112+15.−256+13; b) 13.25−12.16−152.
Thực hành 2 trang 23 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm x, biết. a) x+12=−13; b) −27+x=−14.
Khám phá 2 trang 23 Toán lớp 7 Tập 1. Thực hiện bài toán tìm x, biết. x−25=12 theo hướng dẫn sau. - Cộng hai vế với 25; - Rút gọn hai vế; - Ghi kết quả.
Thực hành 1 trang 22 Toán lớp 7 Tập 1. Cho biểu thức. Hãy tính giá trị của A bằng cách bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.
Khám phá 1 trang 22 Toán lớp 7 Tập 1. Tính rồi so sánh kết quả của. a) 34+12−13 và 34+12−13 b) 23−12+13 và 23−12−13
Khởi động trang 22 Toán lớp 7 Tập 1. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế được thực hiện như thế nào?
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k