Viết các số 0,25^8; 0,1254; 0,0625^2 dưới dạng lũy thừa cơ số 0,5
Bài 4 trang 21 Toán lớp 7 Tập 1: Viết các số 0,25^8; 0,1254; 0,0625^2 dưới dạng lũy thừa cơ số 0,5.
Bài 4 trang 21 Toán lớp 7 Tập 1: Viết các số 0,25^8; 0,1254; 0,0625^2 dưới dạng lũy thừa cơ số 0,5.
• (0,25)8=(25100)8=(52102)8=[(510)2]8
=[(0,5)2]8=(0,5)2.8=(0,5)16.
• (0,125)4=(1251000)4=(53103)4=[(510)3]4
=[(0,5)3]4=(0,5)3.4=0,512.
• (0,0625)2=(62510 000)2=(54104)2=[(510)4]2
=[(0,5)4]2=(0,5)4.2=(0,5)8.
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ
Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ
Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế
Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Thực hành tính tiền điện