Tính: (–0,5)3; (–0,5)2; 37,570; 3,571
Thực hành 1 trang 18 Toán lớp 7 Tập 1: Tính: (−23)3;(−35)2; (–0,5)3; (–0,5)2; 37,570; 3,571
Lời giải:
Thực hành 1 trang 18 Toán lớp 7 Tập 1: Tính: (−23)3;(−35)2; (–0,5)3; (–0,5)2; 37,570; 3,571
Lời giải:
(−23)3=(−2)333=−827;
(−35)2=(−3)252=925;
(−0,5)3=(−12)3=(−1)323=−18;
(−0,5)2=(−12)2=(−1)222=14;
(37,57)0=1;
(3,57)1=3,57.
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ
Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ
Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế
Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Thực hành tính tiền điện