Hoặc
317,199 câu hỏi
Bài 1 trang 83 Toán 7 Tập 2. Cho Hình 42 có MN = QN, MP = QP. Chứng minh rằng MNP^=QNP^.
Hoạt động 2 trang 82 Toán 7 Tập 2. Cho hai tam giác vuông ABC và A'B'C' có. A^=A'^=90°, AB = A'B' = 3 cm, BC = B'C' = 5 cm (Hình 39). So sánh độ dài các cạnh AC và A'C'.
Luyện tập 1 trang 81 Toán 7 Tập 2. Hai tam giác ở Hình 37 có bằng nhau không? Vì sao?
Hoạt động 1 trang 80 Toán 7 Tập 2. Cho hai tam giác ABC và A'B'C' (Hình 34) có. AB = A'B' = 2 cm, AC = A'C' = 3 cm, BC = B'C' = 4 cm. Hãy sử dụng thước đo góc để kiểm nghiệm rằng. A^=A'^; B^=B'^; C^=C'^.
Câu hỏi khởi động trang 80 Toán 7 Tập 2. Giá để đồ ở Hình 33 gợi nên hình ảnh hai tam giác ABC và A'B'C' có. AB = A'B'; BC = B'C'; CA = C'A'. Tam giác ABC có bằng tam giác A'B'C' hay không?
Bài 4 trang 79 Toán 7 Tập 2. Cho tam giác ABC và điểm M thuộc cạnh BC thoả mãn ∆AMB = ∆AMC (Hình 32). Chứng minh rằng. a) M là trung điểm của đoạn thẳng BC; b) Tia AM là tia phân giác của góc BAC và AM⊥BC.
Bài 3 trang 79 Toán 7 Tập 2. Cho ∆ABC = ∆MNP và A^+N^=125°. Tính số đo góc P.
Bài 2 trang 79 Toán 7 Tập 2. Cho biết ∆PQR = ∆IHK, P^=71°,Q^=49°. Tính số đo góc K của tam giác IHK.
Bài 1 trang 79 Toán 7 Tập 2. Cho biết ∆ABC = ∆DEG, AB = 3 cm, BC = 4 cm, CA = 6 cm. Tìm độ dài các cạnh của tam giác DEG.
Luyện tập trang 79 Toán 7 Tập 2. Cho biết ∆ABC = ∆MNP, AC = 4 cm, Tính độ dài cạnh MP và số đo góc ACB.
Hoạt động 1 trang 79 Toán 7 Tập 2. Quan sát hai tam giác ABC và A'B'C' trên một tờ giấy kẻ ô vuông (Hình 30). a) So sánh. – Các cặp cạnh. AB và A'B'; BC và B'C'; CA và C'A'. – Các cặp góc. A^ và A'^; B^ và B'^, C^ và C'^. b) Hai tam giác ABC và A'B'C' có bằng nhau hay không? c) Cắt mảnh giấy hình tam giác ABC và mảnh giấy hình tam giác A'B'C', hai hình tam giác đó có thể đặt chồng khít lên nhau ha...
Hoạt động 1 trang 78 Toán 7 Tập 2. Dùng kéo cắt tờ giấy thứ nhất thành hình tam giác ABC. Đặt hình tam giác ABC lên tờ giấy thứ hai, vẽ theo các cạnh của hình tam giác ABC trên tờ giấy thứ hai rồi cắt thành hình tam giác A'B'C' (Hình 28). Sau khi đặt tam giác ABC chồng khít lên tam giác A'B'C', hãy so sánh. a) Các cạnh tương ứng. AB và A'B'; BC và B'C'; CA và C'A'; b) Các góc tương ứng. A^ và A'^;...
Câu hỏi khởi động trang 78 Toán 7 Tập 2. Một dây chuyền sản xuất ra các sản phẩm có dạng hình tam giác giống hệt nhau (Hình 27). Khi đóng gói hàng, người ta xếp chúng chồng khít lên nhau. Khi hai tam giác có thể chồng khít lên nhau thì các cạnh và các góc tương ứng liên hệ với nhau như thế nào?
Bài 7 trang 77 Toán 7 Tập 2. Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AC lần lượt lấy các điểm D, E, G sao cho D nằm giữa A và E; E nằm giữa D và G; G nằm giữa E và C (Hình 26). Sắp xếp các đoạn thẳng BA, BD, BE, BG, BC theo thứ tự độ dài tăng dần. Giải thích vì sao.
Bài 6 trang 77 Toán 7 Tập 2. Người ta cần làm đường dây điện từ một trong hai trạm biến áp A, B đến trạm biến áp C trên đảo (Hình 25). a) Đường dây điện xuất phát từ trạm biến áp nào đến trạm biến áp C sẽ ngắn hơn? b) Bạn Bình ước lượng. Nếu làm cả hai đường dây điện từ A và từ B đến C thì tổng độ dài đường dây khoảng 6 200 m. Bạn Bình ước lượng có đúng không?
Bài 5 trang 77 Toán 7 Tập 2. Con mèo của bạn Huê bị mắc kẹt trên gờ tường cao 4 m. Bác bảo vệ sử dụng một cái thang để đưa mèo xuống giúp bạn Huê. Bác đặt thang dựa vào gờ tường (Hình 24a), khoảng cách từ chân thang đến điểm chạm vào gờ tường là AB = 4,5 m. Hình 24b mô tả hình ảnh chiếc thang dựa vào tường trong Hình 24a. Bạn Huê khẳng định chân thang cách chân tường là BH = 0,5 m. Khẳng định của...
Bài 4 trang 77 Toán 7 Tập 2. Bộ ba số đo độ dài nào trong mỗi trường hợp sau không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? a) 8 cm, 5 cm, 3 cm; b) 8 cm, 5 cm, 4 cm; c) 8 cm, 5 cm, 2 cm.
Bài 3 trang 76 Toán 7 Tập 2. Theo https.//vietnamnet.vn ngày 01/10/2020, sóng 4G có thể phủ đến bán kính 100 km. Người ta đặt một trạm phát sóng 4G tại vị trí A. Có một đảo nhỏ (tại vị trí B) chưa biết khoảng cách đến vị trí A nhưng lại biết khoảng cách từ đảo đó đến một khách sạn (tại vị trí C) là 75 km và khách sạn đó cách vị trí A là 20 km (Hình 23). Sóng 4G của trạm phát sóng tại vị trí A có t...
Bài 2 trang 76 Toán 7 Tập 2. Bạn Hoa đi học từ nhà đến trường bằng cách đi xe buýt dọc theo đường Lê Quý Đôn và xuống xe tại một trong hai điểm dừng N hoặc P, rồi từ đó đi bộ đến trường T (Hình 22). Bạn Hoa nên xuống ở điểm dừng nào để quãng đường đi bộ đến trường ngắn hơn?
Bài 1 trang 76 Toán 7 Tập 2. Cho tam giác MNP có MN = 6 cm, NP = 8 cm, PM = 7 cm. Tìm góc nhỏ nhất, góc lớn nhất của tam giác MNP.
Luyện tập 3 trang 76 Toán 7 Tập 2. Cho tam giác ABC có AB = 2 cm, BC = 4cm. So sánh hai cạnh AC và AB.
Hoạt động 4 trang 75 Toán 7 Tập 2. Bạn Thảo cho rằng tam giác ABC trong Hình 21 có AB = 3 cm, BC = 2 cm, AC = 4 cm. a) Hãy sử dụng thước thẳng (có chia đơn vị) để kiểm tra lại các số đo độ dài ba cạnh của tam giác ABC mà bạn Thảo đã nói. b) So sánh AB + BC và AC.
Hoạt động 3 trang 75 Toán 7 Tập 2. Bạn An có hai con đường đi từ nhà đến trường. Đường đi thứ nhất là đường đi thẳng từ nhà đến trường, đường đi thứ hai là đường đi thẳng từ nhà đến hiệu sách rồi đi thẳng từ hiệu sách đến trường (Hình 20). Theo em, bạn An đi từ nhà đến trường theo đường nào sẽ gần hơn?
Luyện tập 2 trang 75 Toán 7 Tập 2. a) Cho tam giác DEG có góc E là góc tù. So sánh DE và DG. b) Cho tam giác MNP có M^=56°,N^=65°. Tìm cạnh nhỏ nhất, cạnh lớn nhất của tam giác MNP.
Hoạt động 2 trang 75 Toán 7 Tập 2. Quan sát tam giác ABC ở Hình 19. a) So sánh hai góc B và C. b) So sánh cạnh AB (đối diện với góc C) và cạnh AC (đối diện với góc B).
Luyện tập 1 trang 74 Toán 7 Tập 2. Cho tam giác MNP có MN = 4 cm, NP = 5 cm, MP = 6 cm. Tìm góc nhỏ nhất, góc lớn nhất của tam giác MNP.
Hoạt động 1 trang 74 Toán 7 Tập 2. Quan sát tam giác ABC ở Hình 17. a) So sánh hai cạnh AB và AC. b) So sánh góc B (đối diện với cạnh AC) và góc C (đối diện với cạnh AB).
Câu hỏi khởi động trang 70 Toán 7 Tập 2. Hình 15 minh hoạ vị trí của ba khu du lịch Yên Tử, Tuần Châu và Vân Đồn (ở tỉnh Quảng Ninh). Trong hai vị trí Yên Tử và Tuần Châu, vị trí nào gần Vân Đồn hơn?
Bài 4 trang 73 Toán 7 Tập 2. Hình 12 biểu diễn mặt cắt đứng của một đường lên dốc AB. Để đo độ dốc của con đường biểu diễn bởi góc nhọn BAC tạo bởi đường thẳng AB với phương nằm ngang AC, người ta làm như sau. - Làm một thước chữ T như Hình 13; - Đặt thước chữ T dọc theo cạnh AB như Hình 12, OE⊥AB; - Buộc một sợi dây vào chân O của thước chữ T và buộc một vật nặng vào đầu dây còn lại, sau đó thả v...
Bài 3 trang 73 Toán 7 Tập 2. Trong Hình 11, MN // BC. Tính số đo góc C.
Vận dụng 2 trang 47 Vật Lí 10. Chứng tỏ rằng các công thức ở chủ đề trước không vi phạm về đơn vị. a) s=vot+12at2 b) s=v2−v022a
Luyện tập trang 47 Vật Lí 10. Hãy chỉ ra tổ hợp đơn vị cơ sở của đơn vị dẫn xuất niutơn.
Vận dụng 1 trang 46 Vật Lí 10. Thông số của một mẫu xe ô tô được cung cấp như bảng dưới đây. a) Hãy đổi các thông số về độ dài, khối lượng, tốc độ ở bảng trên sang giá trị theo đơn vị đo trong hệ SI. b) Tính lực tác dụng để mẫu xe trên chở đủ tải trọng và tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến tốc độ tối ưu trong 2 giây.
Bài 8.15 trang 58 Toán 7 Tập 2. Một tấm bìa cứng hình tròn được chia làm 8 phần có diện tích bằng nhau và ghi số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 như Hình 8.4, được gắn vào trục quay có mũi tên ở tâm. Bạn Việt quay tấm bìa. a) Tìm xác suất để mũi tên chỉ vào hình quạt. • Ghi số lẻ • Ghi số 6. b) Biết rằng nếu mũi tên dừng ở hình quạt ghi số 1 hoặc 2 thì Việt nhận được 100 điểm; dừng ở hình quạt ghi số 3 hoặ...
Câu hỏi 2 trang 44 Vật Lí 10. Để khảo sát sự phụ thuộc của gia tốc vào khối lượng, ta cần thực hiện thí nghiệm như thế nào?
Câu hỏi 1 trang 44 Vật Lí 10. Từ số liệu của bảng 1.1, hãy chỉ ra mối liên hệ giữa gia tốc của xe với lực tác dụng lên nó.
Mở đầu trang 43 Vật Lí 10. Hình 1.1 là một chiếc siêu xe. Nhà sản xuất công bố nó có thể tăng tốc từ 0 km/h đến 100 km/h trong khoảng thời gian dưới 2 giây, tăng tốc từ 0 km/h đến 300 km/h trong khoảng thời gian dưới 12 giây. Tốc độ tối đa khoảng 350 km/h. Một trong những thông số mà các nhà sản xuất ô tô thường cạnh tranh là giảm thời gian tăng tốc. Mối liên hệ giữa lực và gia tốc là cơ sở để các...
Bài 8.14 trang 58 Toán 7 Tập 2. Một chiếc hộp đựng 7 tấm thẻ như nhau được ghi số 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Tìm xác suất để rút được tấm thẻ. a) Ghi số nhỏ hơn 10. b) Ghi số 1. c) Ghi số 8.
Bài 8.13 trang 58 Toán 7 Tập 2. Một thùng kín đựng 5 quả bóng màu đỏ, 10 quả bóng màu xanh, 20 quả bóng màu vàng có cùng kích thước. Ngọc lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong thùng. Hỏi khả năng Ngọc lấy được quả bóng màu gì lớn nhất?
Bài 8.12 trang 58 Toán 7 Tập 2. Một túi đựng các quả cầu có cùng kích thước, được ghi số 5; 10; 15; 20; 30; 35; 40. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Chọn từ thích hợp (chắc chắn, không thể, ngẫu nhiên) thay vào dấu “?” trong các câu sau. • Biến cố A. “Lấy được quả cầu ghi số là số chính phương” là biến cố .?. • Biến cố B. “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3” là biến cố .?. • Biến cố. “Lấy...
Bài 7 trang 42 Vật Lí 10. Một quả bóng được thả rơi từ độ cao 1,20 m. Sau khi chạm đất, quả bóng bật lên ở độ cao 0,80 m. Thời gian tiếp xúc giữa bóng và mặt đất là 0,16 s. Lấy g = 9,8 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Tìm. a) Tốc độ của quả bóng ngay trước khi chạm đất. b) Tốc độ của quả bóng ngay khi bắt đầu bật lên. c) Độ lớn và phương gia tốc của quả bóng khi nó tiếp xúc với mặt đất.
Bài 6 trang 42 Vật Lí 10. Hình 1 biểu diễn đồ thị vận tốc – thời gian của một quả bóng thả rơi chạm đất rồi nảy lên theo phương thẳng đứng. Quả bóng được thả tại A và chạm đất tại B. Quả bóng rời khỏi mặt đất tại D và đạt độ cao cực đại tại E. Có thể bỏ qua tác dụng của lực cản không khí. a) Tại sao độ dốc của đoạn thẳng AB lại giống độ dốc của đoạn thẳng DE? b) Diện tích tam giác ABC biểu thị đại...
Bài 8.11 trang 57 Toán 7 Tập 2. Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11; 12; 13 và 14. Tìm xác suất để a) Chọn được số chia hết cho 5. b) Chọn được số có hai chữ số. c) Chọn được số nguyên tố. d) Chọn được số chia hết cho 6.
Bài 8.10 trang 57 Toán 7 Tập 2. Trong một chiếc hộp có 15 quả cầu màu xanh, 15 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu từ trong hộp. Xét hai biến cố sau. A. “Lấy được quả cầu màu đỏ” và B. “Lấy được quả cầu màu xanh”. a) Hai biến cố A và B có đồng khả năng không? Vì sao? b) Tìm xác suất của biến cố A và biến cố B.
Bài 5 trang 41 Vật Lí 10. Hai xe ô tô A và B chuyển động thẳng cùng chiều. Xe A đang đi với tốc độ không đổi 72 km/h thì vượt xe B tại thời điểm t = 0. Để đuổi kịp xe A, xe B đang đi với tốc độ 45 km/h ngay lập tức tăng tốc đều trong 10 s để đạt tốc độ không đổi 90 km/h. Tính. a) Quãng đường xe A đi được trong 10 s đầu tiên, kể từ lúc t = 0. b) Gia tốc và quãng đường đi được của xe B trong 10 s đầ...
Bài 8.9 trang 57 Toán 7 Tập 2. Vuông và Tròn mỗi người gieo một con xúc xắc. Tính xác suất để a) Hiệu giữa số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 6. b) Số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc đều bé hơn 7.
Bài 8.8 trang 57 Toán 7 Tập 2. Một túi đựng các tấm thẻ được ghi số 9; 12; 15; 18; 21; 24. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong túi. Chọn từ thích hợp (chắc chắn, không thể, ngẫu nhiên) thay vào dấu “?” trong các câu sau. • Biến cố A. “Rút được thẻ ghi số là số chẵn” là biến cố .?. • Biến cố B. “Rút được thẻ ghi số chia hết cho 3” là biến cố .?. • Biến cố C. “Rút được thẻ ghi số chia hết cho 10” là bi...
Bài 8.7 trang 55 Toán 7 Tập 2. Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Tìm xác suất của các biến cố sau. A. “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc nhỏ hơn 7”; B. “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là 0”; C. “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là 6”.
Bài 8.6 trang 55 Toán 7 Tập 2. Một tổ học sinh của lớp 7B có 5 bạn nam và 5 bạn nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên một bạn lên bảng để kiểm tra bài tập. Xét hai biến cố sau. A. “Bạn được gọi là bạn nam” và B. “Bạn được gọi là bạn nữ”. a) Hai biến cố A và B có đồng khả năng không? Vì sao? b) Tìm xác suất của biến cố A và biến cố B.
Bài 8.5 trang 55 Toán 7 Tập 2. Trước trận chung kết bóng đá World Cup năm 2010 giữa hai đội Hà Lan và Tây Ban Nha, để dự đoán kết quả người ta bỏ cùng loại thức ăn vào hai hộp giống nhau, một hộp có gắn cờ Hà Lan, một hộp gắn cờ Tây Ban Nha và cho Paul chọn hộp thức ăn. Người ta cho rằng nếu Paul chọn hộp gắn cờ nước nào thì đội bóng của nước đó thắng. Paul chọn ngẫu nhiên một hộp. Tính xác suất đ...
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.8k
32.4k