Hoặc
1,656 câu hỏi
Đề bài. Vật đặt trên đỉnh dốc dài 165 m, hệ số ma sát μ=0,2, góc nghiêng của dốc là α. a. Với giá trị nào của α để vật nằm yên không trượt? b. Cho α=300. Tìm thời gian vật xuống dốc và vận tốc vật ở chân dốc? Cho tan 110 = 0,2; cos 300 = 0,85.
Đề bài. Một người đi từ A đến B theo chuyển động thẳng. Nửa đoạn đường đầu người ấy đi với vận tốc trung bình 16 km/h. Trong nửa còn lại người ấy đi một nửa thời gian với vận tốc 10 km/h và sau đi bộ với vận tốc 4 km/h. Tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đường?
Đề bài. Lúc 8 h một người đi xe đạp với vận tốc đều 12 km/h gặp một người đi bộ đi ngược chiều với vận tốc đều 4 km/h trên cùng đoạn đường thẳng. Tới 8 h 30 phút người đi xe đạp dừng lại, nghỉ 30 phút rồi quay trở lại đuổi theo người đi bộ với vận tốc có độ lớn như trước. Xác định lúc và nơi người đi xe đạp đuổi kịp người đi bộ.
Đề bài. Hai người đi bộ khởi hành ở hai địa điểm khác nhau 4,18 km đi ngược chiều nhau để gặp nhau. Người thứ nhất mỗi giờ đi đc 5,7 km, người thứ hai mỗi giờ đi được 6,3 km nhưng xuất phát sau người thứ nhất 4 phút. Hỏi người thứ hai đi trong bao lâu thì gặp người thứ nhất.
Đề bài. Một hòn sỏi được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu bằng 9.8 m/s từ độ cao 39,2 m. Lấy g = 9,8 m/s2. Bỏ qua lực cản không khí. Vận tốc của hòn sỏi ngay trước khi chạm đất là A. 9,8 m/s. B. 19,6 m/s. C. 29,4 m/s. D. 38,2 m/s.
Đề bài. Cho mạch điện gồm 3 điện trở mắc nối tiếp nhau. Biết R1 = R2 = 4R3. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U = 90 V. Cường độ dòng điện qua R3 là 2A. Tính giá trị mỗi điện trở.
Đề bài. Hai con lắc làm bằng hai hòn bi có bán kính bằng nhau, treo trên hai sợi dây có cùng chiều dài. Khối lượng của hai hòn bi là khác nhau. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với cùng biên độ. Thì con lắc nào tắt nhanh hơn? A. Con lắc nhẹ. B. Con lắc nặng. C. Tắt cùng lúc. D. Chưa thể kết luận.
Đề bài. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất. B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất (nơi sóng truyền qua) cùng truyền đi theo sóng. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Sóng dọc có phương dao động của các phần tử vật chất trùng với phương truyền sóng.
Đề bài. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm cùng pha.
Đề bài. Một vật dao động điều hòa có phương trình là x=5cos2πt−π6 cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí có x = 3 cm là
Đề bài. Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Đề bài. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào A. công suất của nguồn phát ra âm đó. B. độ đàn hồi của nguồn âm. C. số lượng nguồn âm. D. tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường.
Đề bài. Hai điểm M, N cùng nằm trêm một phương truyền sóng cách nhau λ3. Tại thời điểm t, khi li độ dao động tại M là uM=+3cm thì li độ dao động tại N là uN=−3cm. Biên độ sóng bằng
Đề bài. Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây Sai? A. Những phần tử môi trường cách nhau một số lần bước sóng thì dao động cùng pha. B. Hai phần tử môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900. C. Những phần tử môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. D. Hai phần tử môi...
Đề bài. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2=t1+0,3s (đường nét liền). Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên dây là A. -39,3 cm/s. B. 65,4 cm/s. C. -65,4 cm/s. D. 39,3 cm/s.
Đề bài. Để truyền công suất P = 40 kW từ nơi có điện áp U1 = 2000 V, người ta dùng dây dẫn bằng đồng. Biết điện áp cuối đường dây U2 = 1800 V. Điện trở của dây là A. 200 Ω. B. 50 Ω. C. 40 Ω. D. 10 Ω.
Đề bài. Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ A. ngược pha. B. cùng pha. C. vuông pha. D. lệch pha góc π4 .
Đề bài. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng? A. Jun (J). B. Newton (N). C. Kilo oát giờ (kWh). D. Số đếm của công tơ điện.
Đề bài. Từ đỉnh ngọn tháp cao 80 m, một quả cầu được ném theo phương ngang với vận tốc đầu 20 m/s2. a. Viết phương trình tọa độ của quả cầu. Xác định tọa độ của quả cầu sau khi ném được 2 s. b. Viết phương trình quỹ đạo của quả cầu. Quỹ đạo này là đường gì? c. Quả cầu chạm đất ở vị trí nào? Vận tốc khi chạm đất là bao nhiêu?
Đề bài. Bạn An có khối lượng 50 kg đang đứng trên mặt sàn nằm ngang. Biết diện tích tiếp xúc của hai bàn chân bạn An là với đất là 0,025 m2. Áp suất. bạn An tác dụng lên mặt sàn là A. 20000 Pa B. 200000 Pa. C. 2000 Pa. D. 200 Pa.
Đề bài. Sai số nào sau đây có thể loại trừ trước khi đo? A. Sai số hệ thống. B. Sai số ngẫu nhiên. C. Sai số dụng cụ. D. Sai số tuyệt đối.
Đề bài. Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc bằng 10 rad/s. Độ cứng k bằng A. 1 N/m. B. 100 N/m. C. 10 N/m. D. 1000 N/m.
Đề bài. Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Đưa vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0 = 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu v0 = 20 π cm/s theo chiều dương trục tọa độ (lấy π2 = 10). Phương trình dao động của con lắc là. A. x = 22 cos(10πt – π/4) (cm). B. x = 22 cos(10πt + π/4) (cm). C. x = 2 cos(10πt + π/4) (cm). D. x = 2 cos(10πt – π/4) (cm).
Đề bài. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng λ thì khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp bằng
Đề bài. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một số nguyên lần bước sóng. C. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Đề bài. Hãy biểu diễn lực sau. - Một vật nặng 3 kg đặt trên mặt sàn nằm ngang. - Lực kéo 1500 N có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. - Lực kéo 2600 N có phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái.
Đề bài. Một bàn là được sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức 220 V trong 30 phút thì tiêu thụ một điện năng là 1440 kJ. a. Tính công suất của bàn là? b. Tính điện trở của bàn là và cường độ dòng điện chạy qua nó khi đó?
Đề bài. Một đoàn xe cơ giới có đội hình dài 1500 m di chuyển với vận tốc 40 km/h. Người chỉ huy ở đầu xe trao cho một chiến sĩ đi mô tô một mệnh lệnh chuyển xuống xe cuối. Chiến sĩ ấy đi và về với cùng một vận tốc và hoàn thành nhiệm vụ trở về báo cáo mất một thời gian 5 phút 24 s. Tính tốc độ chiến sĩ đi mô tô. A. 60 km/h. B. 54 km/h. C. 18 km/h. D. 20 km/h.
Đề bài. Thế nào là áp suất khí quyển? Áp suất này tác dụng lên các vật trong khí quyển theo phương nào? Nêu ví dụ cho thấy tác dụng của áp suất khí quyển?
Đề bài. Bên cạnh nhà bạn An có một cái cây cổ thụ. Bố An muốn đo chiều cao của cây nhưng không thể trèo lên cây được, An đã giúp bố đo chiều cao của cây cổ thụ bằng cách đo bóng cây trên mặt đất dài 8 m và có tia sáng từ đỉnh tạo với mặt đất một góc bằng 600. Em hãy giúp An tính chiều cao cây cổ thụ cho bố (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Đề bài. Tính chiều cao của một cây cổ thụ có bóng trên mặt đất dài 8 m và có tia sáng từ đỉnh tạo với mặt đất một góc bằng 600.
Đề bài. Một quả cầu nặng m = 100 g được treo ở đầu một sợi dây nhẹ, không co dãn, dài l = 1 m (đầu kia của dây cố định). Truyền cho quả cầu ở vị trí cân bằng một vận tốc đầu v0 theo phương ngang. Khi dây treo nghiêng góc α =300 so với phương thẳng đứng thì gia tốc của quả cầu có phương ngang. Cho g = 10 m/s2, bỏ qua mọi ma sát. a) Tìm vận tốc v0. b) Tính lực căng dây và vận tốc của vật tại vị trí...
Đề bài. Trên một bóng đèn có ghi 6V - 5W. Mắc đèn này vào hiệu điện thế đúng bằng hiệu điện thế định mức của nó trong 2 giờ. a, Tính điện trở của đèn khi đó. b, Tính tiền điện phải trả khi sử dụng đèn trong 30 ngày .Biết 1kWh = 700đ
Đề bài. Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = R2 = R3 = 6 W ; R4 = 2 W; UAB = 18 V. Nối M và B bằng một vôn kế. Tìm số chỉ của vôn kế B. Nối M và B bằng 1 ampe kế điện trở không đáng kể. Tìm số chỉ của ampe kế, chiều dòng qua Ampe kế.
Đề bài. Một viên bi được thả lăn xuống dốc dài 1,2 m với vận tốc trung bình là 2,4 m/s. Khi hết dốc, nó lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 3 m trong 1,4 s. a. Tính vận tốc trung bình của viên bi trên quãng đường nằm ngang và trên cả 2 quãng đường. b. Nêu nhận xét về các kết quả tìm được.
Đề bài. Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = R2 = R3 = 6Ω , R4 = 2Ω . Tính điện trở tương đương của mạch khi ta nối M và B bằng một ampe kế có điện trở rất nhỏ? A. R = 20 Ω. B. R = 93Ω . C. R = 103Ω. D. R = 14Ω.
Đề bài. Một viên bi lăn xuống 1 cái dốc dài 1,2 m hết 0,5 giây. Khi hết dốc, bi lăn tiếp 1 quãng đường nằm ngang dài 3 m trong 1,4 giây. Tính vận tốc trung bình của viên bi trên quãng đường dốc, trên quảng đường nằm ngang và trên cả 2 quãng đường.
Đề bài. Một vật có khối lượng 4,5 kg được treo vào một sợi dây. Cần phải giữ dây một lực bằng bao nhiêu để vật được cân bằng? Vẽ hình, phân tích lực, biểu diễn lực, nêu đặc điểm của lực trên hình vẽ. Lấy g ≈10 m/s2.
Đề bài. Thả một vật làm bằng kim loại vào bình đo thể tích có vạch chia độ thì nước trong bình từ vạch 180 cm3 tăng đến vạch 265 cm3. Nếu treo vật vào một lực kế trong điều kiện vật vẫn nhúng hoàn toàn trong nước thấy lực kế chỉ 7,8 N. a. Tính lực đẩy Acsimét tác dụng lên vật. b. Xác định khối lượng riêng của chất làm vật.
Đề bài. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB vuông góc với trục chính thấu kính tại A, cách thấu kính 30 cm. Ảnh tạo bởi thấu kính có đặc điểm gì?A. Cách thấu kính 60 cm, cao gấp 2 lần vật, cùng chiều với vật B. Cách thấu kính 60 cm, cao gấp 2 lần vật, ngược chiều với vật. C. Cách thấu kính 10 cm, cao bằng nửa vật, cùng chiều với vật. D. Cách thấu kính 10 cm, cao bằng nửa vật, ngược...
Đề bài. Đặt vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm, sao cho điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d = 30cm. a) Hãy xác định vị trí và tính chất (thật hay ảo) của ảnh. b) Biết AB = 4 cm. Tìm chiều cao của ảnh
Đề bài. Một ô tô đi được quãng đường dài 60 km với vận tốc 48 km/h. Hỏi ô tô đó đã đi hết bao nhiêu thời gian?
Đề bài. Một giọt thủy ngân hình cầu bán kính 1 mm tích điện q = 3,2.10-13 C đặt trong không khí. Tính cường độ điện trường và điện thế của giọt thủy ngân trên bề mặt giọt thủy ngân. A. 2880 V/m; 2,88 V. B. 3200 V/m; 2,88 V. C. 3200 V/m; 3,2 V. D. 2880 V/m; 3,45 V.
Đề bài. Một đoàn tàu bắt đầu chạy vào một đoạn đường tròn, bán kính 1 km, dài 600 m, với vận tốc 54 km/h. Đoàn tàu chạy hết quãng đường đó trong 30 s. Tìm vận tốc dài, gia tốc pháp tuyến, gia tốc tiếp tuyến, gia tốc toàn phần và gia tốc góc của đoàn tàu ở cuối quãng đường đó. Coi chuyển động của đoàn tàu là nhanh dần đều.
Đề bài. Đổi đơn vị 1mC = .C 1uC=.C 1nC=.C 1pC=.C
Đề bài. Hãy tìm ví dụ về chuyển động cơ học, trong đó vật được chọn làm mốc.
Đề bài. Một con lắc lò xo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250 g. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Vật được thả nhẹ từ vị trí lò xo dãn 6,5 cm. Vật dao động điều hòa với năng lượng 80 mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả vật và g = 10m/s2. Phương trình dao động của vật là A. x = 6,5cos(5πt) (cm). B. x = 4cos(5πt) (cm). C. x = 4cos(20t) (c...
Đề bài. Tìm câu đúng. A. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian. B. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian. C. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất. D. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất.
Đề bài. Đặt điện áp xoay chiều u=200cos100πt−π6 V vào hai đầu tụ điện. Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ có dạng i=2cos100πt+α. Giá trị của u là
Đề bài. Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng u = 3cos (100πt − x)cm, trong đó x tính bằng mét(m), t tính bằng giây (s). Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng và tốc độ cực đại của phần tử vật chất môi trường
88.3k
55.3k
46.1k
42.4k
41.6k
38.8k
37.9k
36.8k
35.4k
33.8k