Hoặc
1,656 câu hỏi
Đề bài. Một sóng cơ học có tần số f, biên độ A trong một môi trường với bước sóng λ. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của phần tử môi trường và tốc độ truyền sóng là.
Đề bài. Phương trình sóng tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ tại một điểm cách đầu dây phản xạ một khoảng x cho bởi u = 8cos(40πx)cos(10πt), trong đó x tính bằng m và t tính bằng s. Tìm bước sóng truyền trên dây. A. 5 cm. B. 5 m. C. 2 cm. D. 2 m.
Đề bài. Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 𝛀, nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
Đề bài. Khái niệm trọng lượng, trọng lực là gì? Phân biệt giữa trọng lượng và trọng lực
Đề bài. Cho đoạn mạch như hình vẽ Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có biểu thức là
Đề bài. Hai nam châm đặt gần nhau thì A. các cực từ cùng tên thì hút nhau. B. các cực từ khác tên thì đẩy nhau. C. các cực từ cùng tên thì đẩy nhau, các cực từ khác tên thì hút nhau. D. chúng luôn luôn hút nhau.
Đề bài. Hai điện tích q1=2.10−8C,q2=−8.10−8C đặt tại A và B trong không khí (AB = 8 cm). Một điện tích q3 đặt tại C. Hỏi a. Điểm C ở đâu để q nằm cân bằng. b. Dấu và độ lớn của q3 để q1 và q2 cũng cân bằng.
Đề bài. Phát biểu định luật bảo toàn điện tích và vận dụng giải thích hiện tượng xảy ra khi cho một quả cầu tích điện dương tiếp xúc với một quả cầu tích điện âm?
Đề bài. Hành khách Bảo đứng trên toa tàu 2, nhìn qua cửa sổ thấy hành khách An ở toa tàu 1 bên cạnh. Hai toa tàu đang đỗ trên đường tàu song song với nhau trong sân ga. Bỗng Bảo thấy An chuyển động về phía sau. Tính huống nào sau đây là đúng? A. Cả hai tàu cùng chạy về phía trước, tàu 1 chạy nhanh hơn. B. Cả hai tàu cùng chạy về phía sau, tàu 2 chạy nhanh hơn. C. Tàu 1 chạy về phía trước, tàu 2 đứ...
Đề bài. Một người lái đò chèo đò qua một con sông rộng 400 m. Muốn cho đò đi theo đường AB vuông góc với bờ sông, người ấy phải luôn hướng con đò theo hướng AC. Đò sang sông mất một thời gian 8 phút 20 giây, vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 0,6 m/s. Vận tốc của con đò so với dòng nước là. A. 1,6 m/s. B. 0,2 m/s. C. 1 m/s. D. 5 m/s.
Đề bài. Cho hai bình A và B cùng chứa một lượng nước M. Nhiệt độ của nước trong bình A là 200C, trong bình B là 800C. Múc một ca nước từ bình B đổ sang bình A thì sau khi cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nước trong bình A là 240C. Hỏi sau đó múc một ca nước trong bình A đổ sang bình B thì khi cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nước trong bình B là bao nhiêu? Cho biết các ca nước chứa cùng một khối lượng nướ...
Đề bài. Ngoài đơn vị ampe (A), đơn vị cường độ dòng điện có thể là A. Cu lông (C). B. Vôn (V). C. Cu lông trên giây (C/s). D. Jun (J).
Đề bài. Tụ điện là hệ thống gồm. A. Hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp dẫn điện. B. Hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. Hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. Hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ ха.
Đề bài. Hãy xác định tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ và pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng được biểu diễn bởi hình dưới đây.
Đề bài. Thế nào là tia tới, tia phản xạ?
Đề bài. Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với bước sóng 1,2 cm. Hai điểm A, B trên dây, biết AB = 7 cm và tại A là một bụng sóng. Tính số bụng sóng và nút sóng có trên đoạn dây AB. A. 11 bụng, 12 nút. B. 12 bụng, 13 nút. C. 12 bụng, 12 nút. D. 12 bụng, 11 nút.
Đề bài. Lúc 7 h một người đi xe đạp với vận tốc 10 km/h xuất phát từ A hướng về B. Đến 8 h một người đi xe máy với vận tốc 30 km/h cũng xuất phát ở A đuổi theo xe đạp. Đến 9 h một ô tô cũng xuất phát ở A đuổi theo hai xe kia với vận tốc 40 km/h. Tìm thời điểm để 3 xe cách đều nhau lần đầu tiên, khi đó xe máy cách A bao xa?
Đề bài. Từ đỉnh tháp cao 80 m so với mặt đất, ném một vật nhỏ theo phương ngang với vận tốc ban đầu v0 = 30 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2. a. Tính thời gian chuyển động của vật đến khi chạm đất. b. Xác định tầm bay xa của vật.
Đề bài. Một người đi xe đạp đi nửa quãng đường đầu với vận tốc 12 km/h và nửa quãng đường còn lại với vận tốc 20 km/h. Hãy xác định vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên cả quảng đường.
Đề bài. Thả một hòn đá từ mép một vách núi dựng đứng xuống vực sâu. Sau 3,96 s từ lúc thả thì nghe thấy tiếng hòn đá chạm đáy vực sâu. Biết g = 9,8 m/s2 và tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s. Tìm chiều cao vách đá bờ vực đó. A. 76 m. B. 58 m. C. 69 m. D. 82 m.
Đề bài. Thả một hòn đá từ mép một vách núi dựng đứng xuống vực sâu. Sau 4 s từ lúc thả thì nghe thấy tiếng hòn đá chạm đáy vực sâu. Biết g = 9,8 m/s2 và tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s. Tìm chiều cao vách đá bờ vực đó. A. 76 m. B. 58 m. C. 70 m. D. 82 m.
Đề bài. Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng có chiều dài 3 m để kéo một vật có khối lượng 300 kg với lực kéo 1200 N. Có thể kéo vật lên cao bao nhiêu mét? Biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 80%.
Đề bài. Một ca nô chạy trong hồ nước yên lặng có vận tốc tối đa 18 km/h. Nếu ca nô chạy ngang một con sông có dòng chảy theo hướng Bắc – Nam với vận tốc lên tới 5 m/s thì vận tốc tối đa nó có thể đạt được so với bờ sông là bao nhiêu và theo hướng nào? A. 52m/s, hướng 45o Đông – Nam. B. 52m/s, hướng 45o Đông – Nam. C. 52m/s, hướng 45o Đông – Bắc. D. 52m/s, hướng 45o Đông – Bắc.
Đề bài. Một người đi xe đạp trên 23 đoạn đường đầu với vận tốc trung bình 10 km/h và 13 đoạn đường sau với vận tốc trung bình 20 km/h. Vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng đường là bao nhiêu? A. 12 km/h. B. 15 km/h. C. 17 km/h. D. 13,3 km/h.
Đề bài. Một người đi xe đạp trên 23 đoạn đường đầu với vận tốc trung bình 15 km/h và 13 đoạn đường sau với vận tốc trung bình 20 km/h. Vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng đường là bao nhiêu? A. 17,5 km/h. B. 12 km/h. C. 15 km/h. D. 16,36 km/h.
Đề bài. Một ô tô chạy với vận tốc 72 km/h về phía đông trong cơn mưa, gió thổi tạt những hạt mưa về phía tây môt góc 600 so với phương thẳng đứng. Người lái xe thấy hạt mưa rơi thẳng đứng. Tính độ lớn vận tốc của hạt mưa so với mặt đất và vận tốc hạt mưa so với xe. A. 25 m/s và 15 m/s. B. 23 m/s và 12 m/s. C. 52 m/s và 51 m/s. D. 32 m/s và 21 m/s.
Đề bài. Tốc kế là dụng cụ …
Đề bài. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ dao động thành phần là 5 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 17 cm. B. 8,16 cm. C. 6 cm. D. 7 cm.
Đề bài. Một vật tham gia đồng thời hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số với các phương trình x1=A1cosωt+φ1 và x2=A2cosωt+φ2. Biên độ dao động tổng hợp là
Đề bài. Trong dao động điều hòa, kết luận nào sau đây là đúng? A. Gia tốc biến thiên ngược pha so với li độ. B. Gia tốc biến thiên điều hòa ngược pha so với vận tốc. C. Vận tốc biến thiên điều hòa cùng pha so với li độ. D. Vận tốc biến thiên điều hòa ngược pha so với li độ.
Đề bài. Chọn câu đúng. Trong dao động điều hòa. A. Khi vận tốc cực đại thì pha dao động cũng cực đại. B. Khi lực kéo về cực tiểu thì thế năng cực đại. C. Khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu. D. Khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại.
Đề bài. Sóng ngang là sóng A. trong đó, các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. B. trong đó, các phần tử sóng dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. C. trong đó, các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang. D. luôn lan truyền theo phương nằm ngang.
Đề bài. Sóng ngang là sóng có các phần tử sóng dao động theo phương A. hợp với phương truyền sóng một góc 300. B. hợp với phương truyền sóng một góc 600. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng.
Đề bài. Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng có điểm chung là A. cùng pha. B. cùng biên độ. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.
Đề bài. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc thành mạch điện. B. nối hai cực của nguồn bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ. C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín. D. dùng pin hay acquy để mắc thành một mạch điện kín.
Đề bài. Một ô tô đi từ A đến B theo đường thẳng. Nửa đoạn đường đàu, ô tô đi với tốc độ 30km/h. Trong nửa đoạn đường còn lại, nửa thời gian đầu ô tô đi với tốc độ 50 km/h và nửa thời gian sau ô tô đi với tốc độ 20 km/h. Tính tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường AB. A. 48 km/h. B. 40 km/h. C. 34 km/h. D. 32 km/h.
Đề bài. Ý nghĩa của trị số điện trở là gì? A. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở. B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở. C. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở. D. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện.
Đề bài. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra. B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó. C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường. D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng...
Đề bài. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s=−2t3+18t2+2t+1 , trong đó t tính bằng giây (s), s tính bằng mét (m). Tính thời gian vận tốc đạt giá trị lớn nhất là A. t = 5 s. B. t = 6 s. C. t = 3 s. D. t = 1 s.
Đề bài. Căn cứ thí nghiệm Ơ - xtét, hãy kiểm tra các phát biểu sau đây, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Dòng điện gây ra từ trường. B. Các hạt mang điện có thể tạo ra từ trường. C. Các vật nhiễm điện có thể tạo ra từ trường. D. Các dây dẫn có thể tạo ra từ trường.
Đề bài. Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì? A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm. B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm. C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
Đề bài. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. Tần số. B. Chu kì. C. Đện áp. D. Công suất.
Đề bài. Nếu con lắc dao động duy trì thì A. cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi. B. biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần. C. cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần. D. biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi.
Đề bài. Dao động cơ học là A. chuyển đông có quỹ đạo xác định trong không gian, sau những khoảng thời gian xác định trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ. B. chuyển động có biên độ và tần số xác định. C. chuyển động trong phạm vi hẹp trong không gian được lặp lại nhiều lần. D. chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng xác định.
Đề bài. Công dụng của điện trở là. A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. B. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện. D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
Đề bài. Hai điện tích điểm nằm yên trong chân không tương tác với nhau một lực F. Nếu giảm mỗi điện tích đi một nửa và khoảng cách cũng giảm một nửa thì lực tương tác giữa chúng sẽ. A. không thay đổi. B. tăng gấp đôi. C. giảm một nữa. D. giảm bốn lần.
Đề bài. Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng A. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện. B. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện. C. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường trong nguồn điện. D. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
Đề bài. Từ trường tồn tại ở đâu? A. Chỉ có ở xung quanh nam châm. B. Chỉ có ở xung quanh dòng điện. C. Ở xung quanh nam châm và xung quanh dòng điện. D. Chỉ có ở xung quanh Trái Đất.
Đề bài. Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện. B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của của nguồn điện. C. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện. D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
Đề bài. Điện trường là. A. môi trường không khí quanh điện tích. B. môi trường chứa các điện tích. C. môi trường bao quanh diện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. D. môi trường dẫn điện.
86.7k
53.8k
44.8k
41.7k
40.2k
37.5k
36.5k
35.2k
34k
32.5k